Thông tin tài liệu:
Mục tiêu chính của báo cáo này là miêu tả mối quan hệ giữa di cư và các sự kiện cuộc sống. Các sự kiện được phân tích xem xét bao gồm: việc làm, thay đổi nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân, học vấn, sinh đẻ. Báo cáo tập trung phân tích các mô hình di cư theo chu trình cuộc sống, gắn với các nguyên nhân và hậu quả chính của điều tra di cư Việt Nam năm 2004: Di cư trong nước và mối liên hệ với các sự kiện của cuộc sống. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều tra di cư Việt Nam năm 2004: Di cư trong nước và mối liên hệ với các sự kiện của cuộc sốngTỔNG CỤC THỐNG KÊ QUỸ DÂN SỐ LIÊN HỢP QUỐC ĐIỀU TRA DI CƯ VIỆT NAM NĂM 2004: DI CƯ TRONG NƯỚC VÀ MỐI LIÊN HỆ VỚI CÁC SỰ KIỆN CỦA CUỘC SỐNGii MỤC LỤCLời nói đầu viiLời cảm ơn ix I. CƠ SỞ VÀ MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU 1.1. Di cư và các sự kiện cuộc sống 1 1.2. Di dân trong nước ở Việt Nam 2 1.3. Mục tiêu nghiên cứu 4 II. PHƯƠNG PHÁP 2.1. Điều tra di cư Việt Nam 2004 4 2.2. Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản 5 2.3. Số liệu và phương pháp 6 III. CÁC MÔ HÌNH DI CƯ TRONG CUỘC ĐỜI 3.1. Nơi sinh và nơi cư trú hiện tại 7 3.2. Di cư lần đầu 9 3.3. Tuổi di cư lần đầu và các lần di chuyển tiếp theo 11 3.4. Di cư một lần và di cư nhiều lần 13 3.5. Thị xã/thị trấn như điểm trung chuyển di cư từ nông thôn đến thành phố lớn 15 IV. DI CƯ VÀ CÁC SỰ KIỆN CUỘC SỐNG 4.1. Nghề nghiệp trong chu trình sống của người di cư 16 4.1.1. Thời gian từ khi chuyển đến nơi ở mới cho tới khi tìm được việc làm 23 đầu tiên 4.1.2. Thông tin và sử dụng các cơ sở giới thiệu việc làm 28 4.1.3. Các yếu tố quyết định độ dài thời gian tìm việc của người di cư 29 4.2. Tình trạng hôn nhân trong cuộc đời người di cư 34 4.3. Học vấn trong cuộc đời người di cư 36 4.4. Sinh đẻ trong cuộc đời của người di cư 38 V. KẾT LUẬN VÀ MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH 5.1. Tóm tắt một số phát hiện chính 39 5.2. Khuyến nghị 40 TÀI LIỆU THAM KHẢO 43 PHỤ LỤC: CÁC MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA 45 iii DANH SÁCH BIỂU VÀ HÌNH PHÂN TÍCHIII. CÁC MÔ HÌNH DI CƯ TRONG CUỘC ĐỜI Biểu 3.1 Phân bố phần trăm người di cư theo nơi sinh và nơi cư trú hiện tại 8 Biểu 3.2 Các dòng di cư từ nơi sinh đến nơi cư trú hiện tại và từ nơi cư trú trước đây đến nơi cư trú hiện tại, chia theo khu vực nông thôn - đô thị 8 Biểu 3.3 Phân bố phần trăm người di cư chia theo số lần di cư và giới tính 14 Biểu 3.4 Phân bố phần trăm số lần di chuyển của người di cư theo địa bàn nơi sinh 15 Biểu 3.5 Phân bố phần trăm số lần di chuyển của người di cư theo nơi cư trú hiện tại 15 Hình 3.1 Xác suất di chuyển lần đầu chia theo tuổi 9 Hình 3.2 Xác suất di chuyển lần đầu chia theo tuổi và giới tính 10 Hình 3.3 Xác suất di chuyển lần đầu chia theo tuổi và nơi sinh (nông thôn, thị xã/thị trấn, thành phố lớn) 11 Hình 3.4 Phân bố tuổi của người di cư theo lần di chuyển đầu tiên và gần nhất kể từ khi 15 tuổi 12 Hình 3.5 Phân bố tuổi của người di cư theo lần di chuyển thứ nhất, thứ hai, thứ ba và thứ tư từ khi 15 tuổi 13 Hình 3.6 Số lần di chuyển của người di cư theo chu trình sống 14IV. DI CƯ VÀ CÁC SỰ KIỆN CUỘC SỐNG Biểu 4.1 Phần trăm người di cư chia theo nghề nghiệp và giới tính trong năm trước và sau khi di chuyển lần đầu 19 Biểu 4.2 Phân bố phần trăm người di cư theo nghề nghiệp sau khi di cư lần đầu và nghề nghiệp sau khi di cư lần đầu và nghề nghiệp hiện tại chia theo giới tính 20 Biểu 4.3 Phân bố phần trăm nghề nghiệp trước và sau khi di cư lần đầu chia theo tình trạng đăng ký hộ khẩu tại nơi cư trú hiện tại ...