ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP (Kỳ 2)
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 197.73 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
C. Tóm tắt một số loại thuốc chống loạn nhịp thờng dùng (bảng 10-3). Bảng 10-3. Một số thuốc chống loạn nhịp (TCLN) thờng dùng.Thuốc đầuLiều khởi trìLiều duyBánChuyểnTáchuỷ (giờ) hoá và đào dụng phụ thảitáNHÓM INhóm IAQuinidine1,2 - 1,6 g/ngày, chia đều7-9 80%Gan:Rốiloạn tiêu hoá độ (RLTH), Thận:(Serecor,tăQuinidex)20%viêm gan, cơ củquan máu, tụt tă HA, đỉnh.xoắn xophTCIIIProcainamideTM:17TM:2-63,5 40%Gan: hệRLTH, TK,mg/kg trong 20- mg/phút (Procan Procanbid) SR, 30 phúthệ nhmáu, hạ HA, tă Thận: Lupus. 60%xoDisopyramide mg (Norpace,Uống: 300Uống: 100-200 mg mỗi 6 giờ8 50% ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP (Kỳ 2)ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP (Kỳ 2)C. Tóm tắt một số loại thuốc chống loạn nhịp thờng dùng (bảng 10-3).Bảng 10-3. Một số thuốc chống loạn nhịp (TCLN) thờng dùng.Thuốc Liều khởi Liều duy Bán Chuyển Tác đầu trì huỷ (giờ) hoá và đào dụng phụ tá thảiNHÓM INhóm IAQuinidine 1,2 - 1,6 7-9 Gan: Rối g/ngày, chia đều 80% loạn tiêu hoá độ(Serecor, (RLTH), tă Thận:Quinidex) 20% viêm gan, cơ củ quan máu, tụt tă HA, xoắn xo đỉnh. ph TC III Procainamide TM: 17 TM: 2-6 3,5 Gan : RLTH, mg/kg trong 20- mg/phút 40% hệ TK, hệ nh (Procan SR, 30 phút máu, hạ HA, tăProcanbid) Thận: Lupus. xo 60% Disopyramide Uống: 300 Uống: 8 Gan: Kháng mg 100-200 mg mỗi 50% cholinergic, nh (Norpace, 6 giờ giảm co bóp tăRythmodan) Thận: cơ tim, hạ xo 50% HA, xoắn đỉnh. Nhóm IBLidocaine TM: 1-1,5 TM: 2-4 2 Gan: Hệ TK mg /kg sau đó mg/kg 90% với liều cao; độ(Xylocaine) 0,5 mg/kg mỗi giảm dòng bê Thận: 10 phút đến tổng máu tới gan Ci 10% liều là 3mg/kg khi bị suy tim nặng hoặc sốcMexiletine Uống: 400 Uống: 10- Gan: Hệ mg 100-400 mg mỗi 17 90% TK, hệ tiêu nồ(Mexitil) 8 giờ hoá, nhịp Ri Thận: chậm, hạ HA Ph 10% nồ ThTorcainide Uống: Uống: 13,5 Gan: Hệ 400-800 mg 400-800 mg mỗi 40% TK, hệ tiêu(Tonocard) 8 giờ hoá, hệ máu Thận: 60%Phenintoin TM: 10- ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP (Kỳ 2)ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP (Kỳ 2)C. Tóm tắt một số loại thuốc chống loạn nhịp thờng dùng (bảng 10-3).Bảng 10-3. Một số thuốc chống loạn nhịp (TCLN) thờng dùng.Thuốc Liều khởi Liều duy Bán Chuyển Tác đầu trì huỷ (giờ) hoá và đào dụng phụ tá thảiNHÓM INhóm IAQuinidine 1,2 - 1,6 7-9 Gan: Rối g/ngày, chia đều 80% loạn tiêu hoá độ(Serecor, (RLTH), tă Thận:Quinidex) 20% viêm gan, cơ củ quan máu, tụt tă HA, xoắn xo đỉnh. ph TC III Procainamide TM: 17 TM: 2-6 3,5 Gan : RLTH, mg/kg trong 20- mg/phút 40% hệ TK, hệ nh (Procan SR, 30 phút máu, hạ HA, tăProcanbid) Thận: Lupus. xo 60% Disopyramide Uống: 300 Uống: 8 Gan: Kháng mg 100-200 mg mỗi 50% cholinergic, nh (Norpace, 6 giờ giảm co bóp tăRythmodan) Thận: cơ tim, hạ xo 50% HA, xoắn đỉnh. Nhóm IBLidocaine TM: 1-1,5 TM: 2-4 2 Gan: Hệ TK mg /kg sau đó mg/kg 90% với liều cao; độ(Xylocaine) 0,5 mg/kg mỗi giảm dòng bê Thận: 10 phút đến tổng máu tới gan Ci 10% liều là 3mg/kg khi bị suy tim nặng hoặc sốcMexiletine Uống: 400 Uống: 10- Gan: Hệ mg 100-400 mg mỗi 17 90% TK, hệ tiêu nồ(Mexitil) 8 giờ hoá, nhịp Ri Thận: chậm, hạ HA Ph 10% nồ ThTorcainide Uống: Uống: 13,5 Gan: Hệ 400-800 mg 400-800 mg mỗi 40% TK, hệ tiêu(Tonocard) 8 giờ hoá, hệ máu Thận: 60%Phenintoin TM: 10- ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bệnh nội khoa bệnh tim mạch đại cương tim mạch học bệnh học nội khoa bệnh nội khoa bệnh tim mạch đại cương tim mạch học bệnh học nội khoa điều trị rối loạn nhịp timGợi ý tài liệu liên quan:
-
Ứng dụng kỹ thuật máy học vào phân loại bệnh tim
9 trang 187 0 0 -
Tài liệu học tập Bệnh học nội khoa Y học cổ truyền
1503 trang 141 5 0 -
Đề cương ôn thi hết học phần: Bệnh nội khoa thú y 1
36 trang 110 0 0 -
4 trang 81 0 0
-
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa - Trường CĐ Y tế Bình Dương
143 trang 76 1 0 -
7 trang 71 0 0
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng rối loạn trầm cảm ở một số bệnh nội khoa mạn tính
7 trang 67 0 0 -
Sổ tay Hướng dẫn phòng trị bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và nhiễm độc ở bò sữa: Phần 2
179 trang 66 0 0 -
Điều trị học nội khoa - châu ngọc hoa
403 trang 58 0 0 -
5 trang 58 1 0