Điều Trị Tăng Huyết Áp Nặng không kiểm soát - PGS.TS. Nguyễn Văn Trí
Số trang: 34
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.43 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
THA nặng không kiểm soát khác với cơn THA Bệnh cảnh cơn THA (Hypertensive crisis) : Hypertensive emergency (THA cấp cứu) Accelerated-malignant hypertension (THA ác tính tiến triển) Hypertensive encephalopathy (bệnh não do THA) Hypertensive urgency (THA khẩn cấp)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều Trị Tăng Huyết Áp Nặng không kiểm soát - PGS.TS. Nguyễn Văn TríĐiều Trị Tăng Huyết Áp Nặng không kiểm soát PGS.TS. Nguyễn Văn Trí Chủ nhiệm bộ môn Lão khoa – ĐHYD TP.HCM Chủ tịch Hội Lão khoa TP.HCM THA naëng (Severe hypertension)Trị số HA JNC VI, Hội TM Việt Nam: ≥ 180/110 mmHg JNC7, ESC 2003: ≥ 180/120 mmHgTHA nặng không kiểm soát khác với cơn THABệnh cảnh cơn THA (Hypertensive crisis) : Hypertensive emergency (THA cấp cứu) Accelerated-malignant hypertension (THA ác tính tiến triển) Hypertensive encephalopathy (bệnh não do THA) Hypertensive urgency (THA khẩn cấp) Uncontrolled severe hypertension (THA nặng không kiểm soát) 2 ĐỊNH NGHĨA THA nặng HA > 180/110 mmHg Bệnh não do THA Tổn thương cơ quan đích tiến triển Có Không THA cấp cứu Mới khởi phát Đã xảy ra trước đó THA ác tính Bệnh nãodiễn tiến nhanh do THA THA khẩn cấp THA nặng không kiểm soát 3 THA nặng HA > 180/120 mmHg Bệnh não do THA Tổn thương cơ quan đích tiến triển Có Không THA cấp cứu Mới khởi phát Đã xảy ra trước đó THA ác tính Bệnh nãodiễn tiến nhanh do THA THA khẩn cấp THA nặng không kiểm soát Nhập vào ICU, XN cơ bản XN cơ bản Điều trị thuốc tiêm tĩnh mạch Điều trị thuốc uống Điều trị thuốc uống Theo dõi chặt Tìm nguyên nhân (vd: THA do hẹp ĐM thận) Kaplans Clinical Hypertension, 2002 4Tăng huyết áp nặngMức độ kiểm soát thấp – Tử vong cao Tại Hoa Kỳ: > 60 triệu người (25-30% dân số). 70% THA nhẹ, 20% THA vừa 10% THA nặng, 1-2% bị THA cấp cứu Tỷ lệ tử vong và thương tật tùy thuộc: đến sớm hay muộn mức độ tổn thương cơ quan đích mức HA kiểm soát Tỷ lệ tử vong 1 năm nếu không điều trị >90% 5 Cứ tăng mỗi 20/10 mmHg làm tăng gấp đôi nguy cơ tử vong tim mạch 8Nguy cơ 7 tử vongtim mạch 6 5 4 3 2 1 0 115/75 135/85 155/95 175/105 Các cá nhân từ 40-70 tuổi, bắt đầu từ trị số HA 115/75 mm HgLewington S et al. Lancet. 2002;60:1903-1913. JNC7. JAMA, 2003;289:2560-2572 6 Các yếu tố thúc đẩy THA nặng không kiểm soát Điều trị không thích hợp BN không tuân thủ điều trị: tự ý ngưng thuốc, ăn mặn Nguyên nhân thứ phát mới xuất hiện như hẹp động mạch thậnESH Scientific Newsletter 2006;7:No.28 7 Cardiovascular Risk Stratification to Quantify Prognosis Normal High normal Grade 1 Grade 2 Grade 3 SBP 120-129 SBP 130-139 SBP 140-159 SBP 160-179 SBP 180 or or or or or DBP 80-84 DBP 85-89 DBP 90-99 DBP 100-109 DBP 110 No other Risk Low added Moderate High added Average risk Average risk Factors (RF) risk added risk risk Low added Low added Moderate Moderate Very high 1 or 2 additional RF risk risk added risk added risk added risk 3 or more RF, or Moderate High added High added High added Very high Diabetes or TOD added risk risk risk risk added risk Associated Clínical High added Very high Very high Very high Very high Conditions risk added risk added risk added risk added riskAbsolute added 10 year risk of cardiovascular disease (Framingham): ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều Trị Tăng Huyết Áp Nặng không kiểm soát - PGS.TS. Nguyễn Văn TríĐiều Trị Tăng Huyết Áp Nặng không kiểm soát PGS.TS. Nguyễn Văn Trí Chủ nhiệm bộ môn Lão khoa – ĐHYD TP.HCM Chủ tịch Hội Lão khoa TP.HCM THA naëng (Severe hypertension)Trị số HA JNC VI, Hội TM Việt Nam: ≥ 180/110 mmHg JNC7, ESC 2003: ≥ 180/120 mmHgTHA nặng không kiểm soát khác với cơn THABệnh cảnh cơn THA (Hypertensive crisis) : Hypertensive emergency (THA cấp cứu) Accelerated-malignant hypertension (THA ác tính tiến triển) Hypertensive encephalopathy (bệnh não do THA) Hypertensive urgency (THA khẩn cấp) Uncontrolled severe hypertension (THA nặng không kiểm soát) 2 ĐỊNH NGHĨA THA nặng HA > 180/110 mmHg Bệnh não do THA Tổn thương cơ quan đích tiến triển Có Không THA cấp cứu Mới khởi phát Đã xảy ra trước đó THA ác tính Bệnh nãodiễn tiến nhanh do THA THA khẩn cấp THA nặng không kiểm soát 3 THA nặng HA > 180/120 mmHg Bệnh não do THA Tổn thương cơ quan đích tiến triển Có Không THA cấp cứu Mới khởi phát Đã xảy ra trước đó THA ác tính Bệnh nãodiễn tiến nhanh do THA THA khẩn cấp THA nặng không kiểm soát Nhập vào ICU, XN cơ bản XN cơ bản Điều trị thuốc tiêm tĩnh mạch Điều trị thuốc uống Điều trị thuốc uống Theo dõi chặt Tìm nguyên nhân (vd: THA do hẹp ĐM thận) Kaplans Clinical Hypertension, 2002 4Tăng huyết áp nặngMức độ kiểm soát thấp – Tử vong cao Tại Hoa Kỳ: > 60 triệu người (25-30% dân số). 70% THA nhẹ, 20% THA vừa 10% THA nặng, 1-2% bị THA cấp cứu Tỷ lệ tử vong và thương tật tùy thuộc: đến sớm hay muộn mức độ tổn thương cơ quan đích mức HA kiểm soát Tỷ lệ tử vong 1 năm nếu không điều trị >90% 5 Cứ tăng mỗi 20/10 mmHg làm tăng gấp đôi nguy cơ tử vong tim mạch 8Nguy cơ 7 tử vongtim mạch 6 5 4 3 2 1 0 115/75 135/85 155/95 175/105 Các cá nhân từ 40-70 tuổi, bắt đầu từ trị số HA 115/75 mm HgLewington S et al. Lancet. 2002;60:1903-1913. JNC7. JAMA, 2003;289:2560-2572 6 Các yếu tố thúc đẩy THA nặng không kiểm soát Điều trị không thích hợp BN không tuân thủ điều trị: tự ý ngưng thuốc, ăn mặn Nguyên nhân thứ phát mới xuất hiện như hẹp động mạch thậnESH Scientific Newsletter 2006;7:No.28 7 Cardiovascular Risk Stratification to Quantify Prognosis Normal High normal Grade 1 Grade 2 Grade 3 SBP 120-129 SBP 130-139 SBP 140-159 SBP 160-179 SBP 180 or or or or or DBP 80-84 DBP 85-89 DBP 90-99 DBP 100-109 DBP 110 No other Risk Low added Moderate High added Average risk Average risk Factors (RF) risk added risk risk Low added Low added Moderate Moderate Very high 1 or 2 additional RF risk risk added risk added risk added risk 3 or more RF, or Moderate High added High added High added Very high Diabetes or TOD added risk risk risk risk added risk Associated Clínical High added Very high Very high Very high Very high Conditions risk added risk added risk added risk added riskAbsolute added 10 year risk of cardiovascular disease (Framingham): ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tăng huyết áp Bài giảng tăng huyết áp Bệnh tăng huyết áp Điều trị tăng huyết áp Tài liệu tăng huyết áp Giáo trình tăng huyết ápGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 243 1 0
-
Báo cáo Hội chứng tim thận – mối liên hệ 2 chiều
34 trang 195 0 0 -
chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp: phần 1
33 trang 183 0 0 -
Báo cáo: Khảo sát đặc điểm tăng huyết áp ở người có tuổi tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định
9 trang 182 0 0 -
Tìm hiểu và kiểm soát tăng huyết áp - Hội tim mạch Quốc gia Việt Nam
20 trang 163 0 0 -
Đào tạo bác sĩ Y học cổ truyền - Điều trị nội khoa: Phần 1
271 trang 138 0 0 -
Kiến thức, thái độ và thực hành về sử dụng muối ăn của người dân tại thành phố Huế năm 2022
15 trang 59 0 0 -
66 trang 53 0 0
-
Nghiên cứu tỷ lệ ngã và nguy cơ ngã ở bệnh nhân cao tuổi có tăng huyết áp
7 trang 49 0 0 -
38 trang 48 0 0