Định lí Steiner Cho Tứ Giác Toàn Phần
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 67.54 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu " Định lí Steiner Cho Tứ Giác Toàn Phần " mang tính chất tham khảo, giúp ích cho các bạn tự học, ôn thi, với phương pháp học hay, thú vị, rèn luyện kỹ năng giải đề, nâng cao vốn kiến thức cho các bạn trong các kỳ thi sắp tới. Tác giả hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Định lí Steiner Cho Tứ Giác Toàn Phần NH LÝ STEINER CHO T GIÁC TOÀN PH N nh lý 1:Cho t giác BCEF v i các c nh bên c t nhau t i A, D (t giác toàn ph n). Khi ócác ư ng tròn ngo i ti p các tam giác ABC, AEF, BFD, CDE ng quy t i m t i m M g i là i m Miquel c a t giác.Ch ng minh:Gi s các các ư ng tròn ngo i ti p các tam giác ABC, AEF c t nhau t i M. Tach ng minh các ư ng tròn còn l i cũng i qua M.Th t v y: · ·( MA, MC ) = ( BA, BC ) ( mod π ) · ·( ME, MA) = ( FE, FA) ( mod π ) A · · ·⇒ ( ME , MC ) = ( BA, BC ) + ( FE , FA ) ( mod π ) · · · ·⇒ ( ME , MC ) = ( FA, BD ) + ( FD, FA) = ( FD, BD ) O4 O1 ·= ( DE , DC ) ( mod π ) BDo ó ư ng tròn ngo i ti p tam giác CDE M Ccũng i qua M.Tương t ta có i u c n ch ng minh. P3 P2 P1 O3 O2 nh lý 2:Các tâm c a các ư ng tròn trên và i m F E DMiquel M cùng n m trên m t ư ng tròn.Ch ng minh:G i O1 , O2 , O3 , O4 l n lư t là tâm các ư ng trònngo i ti p các tam giác AEF, BFD, CDE, ABC.Ta ch ng minh O1 , O2 , O3 , M cùng n m trên m t ư ng tròn.Th t v y:H P , P2 , P3 l n lư t là chân ư ng vuông góc t M xu ng O2O3 , O3O1 , O1O2 . 1Khi ó rõ ràng P , P2 , P3 l n lư t là trung i m MD, ME, MF. 1Do ó P , P2 , P3 th ng hàng. 1Theo nh lý v ư ng th ng Simson ( o) ta có: O1 , O2 , O3 , M cùng n m trên m t ư ng tròn.Tương t suy ra O1 , O2 , O3 , O4 , M cùng n m trên m t ư ng tròn. nh lý 3:Các chân ư ng vuông góc h t M xu ng các ư ng th ng ABF, ACE, BCD,DEF cùng n m trên m t ư ng th ng d1 .Ch ng minh:K t qu này khá hi n nhiên khi ta s d ng ư ng th ng Euler cho i m M v i 2trong 4 tam giác ABC, AEF, BFD, CDE. nh lý 4:Các tr c tâm c a 4 tam giác trên cùng n m trên m t ư ng th ng d 2 ( ư ng th ngSteiner c a t giác). nh lý 5:Hai ư ng th ng d1 , d 2 song song. ACh ng minh: (c hai nh lý 4,5)G i H1 , H 2 , H 3 , H 4 ; K1 , K 2 , K 3 , K 4 l n lư t làtr c tâm c a các tam giác nói trên và chân các ư ng vuông góc h t M xu ng các ư ngth ng trong nh lý 3. B MTa ch ng minh: H 2 H 4 / / K 2 K 4 . H4 K2Th t v y: ·G i DH 2 ∩ BF = G , gi s DBF ≤ 900 ta có: C BG · · BD cos DBF FD cos DBF G H2BH 2 = = = · cos FBH 2 · sin BFD · sin DBF ·= FD cot DBF F DTương t v i tam giác ABC ta có: E K4BH 4 = − AC cot · · ABC = AC cot DBF BH 2 FDDo ó: = BH 4 ACM t khác xét hai tam giác MDF và MCA ta có:· · ·DMF = DBF = CMA FD MK 4 ⇒ ∆MDF : ∆MCA ⇒ =· · ·FDM = ABM = ACM AC MK 2 Xét hai tam giác BH 2 H 4 , MK 4 K 2 ta có:BH 2 MK 4 =BH 4 MK 2· ·H 2 BH 4 = K 4 MK 2 (do BH 4 / / MK 2 , BH 2 / / MK 4 )Suy ra BH 2 H 4 : MK 4 K 2 ⇒ H 2 H 4 / / K 4 K 2 (do BH 4 / / MK 2 , BH 2 / / MK 4 )Tương t suy ra H1 , H 2 , H 3 , H 4 th ng hàng trên d 2 và d1 / / d 2 . nh lý 6:Các trung i m c a các o n th ng AD, BE, CF cùng n m trên m t ư ng th ngd3 ( ư ng th ng Newton hay ư ng th ng Gass ). nh lý 6 là m t k t qu r t n i ti ng và có nhi u cách ch ng minh khác nhau. ây ta còn có m t k t qu n a xoay quanh ư ng th ng này ư c trình bày trong nh lý 7 dư i ây. K t h p các nh lý này ta có m t cách ch ng minh khác kháthú v cho c hai. nh lý 7: ư ng th ng Newton vuông góc v i c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Định lí Steiner Cho Tứ Giác Toàn Phần NH LÝ STEINER CHO T GIÁC TOÀN PH N nh lý 1:Cho t giác BCEF v i các c nh bên c t nhau t i A, D (t giác toàn ph n). Khi ócác ư ng tròn ngo i ti p các tam giác ABC, AEF, BFD, CDE ng quy t i m t i m M g i là i m Miquel c a t giác.Ch ng minh:Gi s các các ư ng tròn ngo i ti p các tam giác ABC, AEF c t nhau t i M. Tach ng minh các ư ng tròn còn l i cũng i qua M.Th t v y: · ·( MA, MC ) = ( BA, BC ) ( mod π ) · ·( ME, MA) = ( FE, FA) ( mod π ) A · · ·⇒ ( ME , MC ) = ( BA, BC ) + ( FE , FA ) ( mod π ) · · · ·⇒ ( ME , MC ) = ( FA, BD ) + ( FD, FA) = ( FD, BD ) O4 O1 ·= ( DE , DC ) ( mod π ) BDo ó ư ng tròn ngo i ti p tam giác CDE M Ccũng i qua M.Tương t ta có i u c n ch ng minh. P3 P2 P1 O3 O2 nh lý 2:Các tâm c a các ư ng tròn trên và i m F E DMiquel M cùng n m trên m t ư ng tròn.Ch ng minh:G i O1 , O2 , O3 , O4 l n lư t là tâm các ư ng trònngo i ti p các tam giác AEF, BFD, CDE, ABC.Ta ch ng minh O1 , O2 , O3 , M cùng n m trên m t ư ng tròn.Th t v y:H P , P2 , P3 l n lư t là chân ư ng vuông góc t M xu ng O2O3 , O3O1 , O1O2 . 1Khi ó rõ ràng P , P2 , P3 l n lư t là trung i m MD, ME, MF. 1Do ó P , P2 , P3 th ng hàng. 1Theo nh lý v ư ng th ng Simson ( o) ta có: O1 , O2 , O3 , M cùng n m trên m t ư ng tròn.Tương t suy ra O1 , O2 , O3 , O4 , M cùng n m trên m t ư ng tròn. nh lý 3:Các chân ư ng vuông góc h t M xu ng các ư ng th ng ABF, ACE, BCD,DEF cùng n m trên m t ư ng th ng d1 .Ch ng minh:K t qu này khá hi n nhiên khi ta s d ng ư ng th ng Euler cho i m M v i 2trong 4 tam giác ABC, AEF, BFD, CDE. nh lý 4:Các tr c tâm c a 4 tam giác trên cùng n m trên m t ư ng th ng d 2 ( ư ng th ngSteiner c a t giác). nh lý 5:Hai ư ng th ng d1 , d 2 song song. ACh ng minh: (c hai nh lý 4,5)G i H1 , H 2 , H 3 , H 4 ; K1 , K 2 , K 3 , K 4 l n lư t làtr c tâm c a các tam giác nói trên và chân các ư ng vuông góc h t M xu ng các ư ngth ng trong nh lý 3. B MTa ch ng minh: H 2 H 4 / / K 2 K 4 . H4 K2Th t v y: ·G i DH 2 ∩ BF = G , gi s DBF ≤ 900 ta có: C BG · · BD cos DBF FD cos DBF G H2BH 2 = = = · cos FBH 2 · sin BFD · sin DBF ·= FD cot DBF F DTương t v i tam giác ABC ta có: E K4BH 4 = − AC cot · · ABC = AC cot DBF BH 2 FDDo ó: = BH 4 ACM t khác xét hai tam giác MDF và MCA ta có:· · ·DMF = DBF = CMA FD MK 4 ⇒ ∆MDF : ∆MCA ⇒ =· · ·FDM = ABM = ACM AC MK 2 Xét hai tam giác BH 2 H 4 , MK 4 K 2 ta có:BH 2 MK 4 =BH 4 MK 2· ·H 2 BH 4 = K 4 MK 2 (do BH 4 / / MK 2 , BH 2 / / MK 4 )Suy ra BH 2 H 4 : MK 4 K 2 ⇒ H 2 H 4 / / K 4 K 2 (do BH 4 / / MK 2 , BH 2 / / MK 4 )Tương t suy ra H1 , H 2 , H 3 , H 4 th ng hàng trên d 2 và d1 / / d 2 . nh lý 6:Các trung i m c a các o n th ng AD, BE, CF cùng n m trên m t ư ng th ngd3 ( ư ng th ng Newton hay ư ng th ng Gass ). nh lý 6 là m t k t qu r t n i ti ng và có nhi u cách ch ng minh khác nhau. ây ta còn có m t k t qu n a xoay quanh ư ng th ng này ư c trình bày trong nh lý 7 dư i ây. K t h p các nh lý này ta có m t cách ch ng minh khác kháthú v cho c hai. nh lý 7: ư ng th ng Newton vuông góc v i c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giải nhanh toán toán chuyên ôn thi tốt nghiệp luyện thi đại học giải bất đẳng thức toán tham khảoGợi ý tài liệu liên quan:
-
14 trang 121 0 0
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 102 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 53 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 46 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 43 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 38 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_07
8 trang 38 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 37 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_02
10 trang 37 0 0