Danh mục

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT TƯ

Số trang: 85      Loại file: doc      Dung lượng: 3.04 MB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Định mức cấp phối vật liệu tính cho 1m3 vữa bêtông dùng để lập định mức dự toán, lập kế hoạch, quản lý vật tư của các doanh nghiệp xây dựng. Vật liệu để sản xuất vữa bêtông là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chu ẩn, quy phạm hiện hành của Nhà nước.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT TƯ ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT TƯ (Theo văn bản số 1784/BXD-VP ngày 16/08/2007 của B ộ Xây d ựng V/v Công b ố đ ịnh m ức v ật tư trong xây dựng) ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG I. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CÁC LOẠI VỮA BÊ TÔNG Định mức cấp phối vật liệu tính cho 1m3 vữa bêtông dùng đ ể l ập định m ức d ự toán, l ập k ế ho ạch, quản lý vật tư của các doanh nghiệp xây dựng. Vật liệu để sản xuất vữa bêtông là những vật liệu có quy cách, ch ất l ượng theo đúng các tiêu chu ẩn, quy phạm hiện hành của Nhà nước. Số lượng vật li ệu trong đ ịnh m ức ch ưa tính đ ến hao h ụt ở các khâu: vận chuyển, bảo quản và thi công cũng như độ dôi của cát. Trong thi công phải căn cứ vào tính chất vật li ệu, điều kiện thi công c ụ th ể đ ể ti ến hành tính toán và thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa bêtông phù h ợp nh ằm b ảo đ ảm đúng yêu c ầu k ỹ thu ật c ủa công trình. Các bảng định mức có ghi phụ gia thì việc sử dụng là bắt buộc. Tỷ lệ % lượng ph ụ gia s ử d ụng đ ược giới hạn như sau: - Phụ gia dẻo hóa: Tỷ lệ không vượt quá 6% khối lượng xi măng ghi trong b ảng đ ịnh m ức. - Phụ gia siêu dẻo: Tỷ lệ không vượt quá 15% khối lượng xi măng ghi trong bảng đ ịnh m ức. I.1.1. Định mức cấp phối vật liệu 1m3 vữa bê tông 1. Xi măng PCB 30 Độ sụt 2÷ 4 cm Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtông Mác Số hiệu Loại vật liệu - quy cách Xi măng Cát vàng Đá (Sỏi) Nước bê tông Phụ gia (kg) (m3) (m3) (lít) 01.0001 Đá dmax = 10mm 100 228 0,504 0,859 195 01.0002 (Cỡ 0,5 x 1cm) 150 293 0,478 0,846 195 01.0003 200 357 0,455 0,832 195 01.0004 250 430 0,418 0,819 198 01.0005 300 465 0,419 0,819 186 dẻo hoá 01.0006 Đá dmax = 20mm 100 216 0,506 0,870 185 01.0007 [(40÷ 70)% cỡ 0,5 x 1cm 150 278 0,483 0,857 185 và 01.0008 (60÷ 30)% cỡ 1 x 2cm] 200 339 0,460 0,844 185 01.0009 250 401 0,435 0,832 185 01.0010 300 435 0,435 0,832 174 dẻo hoá 01.0011 Đá dmax = 40mm 100 205 0,506 0,884 175 01.0012 [(40÷ 70)% cỡ 1 x 2cm 150 263 0,486 0,869 175 và 320 0,462 0,860 175 01.0013 (60÷ 30)% cỡ 2 x 4cm] 200 380 0,443 0,843 175 01.0014 250 450 0,406 0,830 180 01.0015 300 01.0016 Đá dmax = 70mm 100 193 0,506 0,896 165 01.0017 [(40÷ 70)% cỡ 2 x 4cm và 150 248 0,489 0,882 165 302 0,468 0,871 165 01.0018 (60÷ 30)% cỡ 4 x 7cm] 200 358 0,448 0,857 165 01.0019 250 418 0,423 0,845 165 01.0020 300 Độ sụt 6÷ 8 cm Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtông Mác Số hiệu Loại vật liệu - quy cách Xi măng Cát vàng Đá (Sỏi) Nước bê tông Phụ gia (kg) (m3) (m3) (lít) 01.0021 Đá dmax = 10mm 100 240 0,486 0,851 205 01.0022 (Cỡ 0,5 x 1cm) 150 308 0,462 0,834 205 01.0023 200 379 0,430 0,825 205 01.0024 250 457 0,390 0,809 210 01.0025 300 483 0,402 0,813 193 dẻo hoá 01.0026 Đá dmax = 20mm 100 228 0,484 0,868 195 01.0027 [(40÷ 70)% cỡ 0,5 x 1cm 150 293 0,466 0,847 195 và 01.0028 (60÷ 30)% cỡ 1 x 2cm] 200 357 0,441 0,833 195 01.0029 250 430 0,407 0,825 195 01.0030 300 453 0,416 0,828 181 dẻo hoá 01.0031 Đá dmax = 40mm 100 216 0,491 0,874 185 01.0032 [(40÷ 70)% cỡ 1 x 2cm và 150 278 0,469 0,860 185 01.0033 (60÷ 30)% cỡ 2 x 4cm] 200 339 0,446 0,846 185 01.0034 250 401 0,419 0,837 185 01.0035 300 423 0,432 0,840 169 dẻo hóa 01.0036 Đá dmax = 70mm 100 205 0,492 0,885 175 01.0037 [(40÷ 70)% cỡ 2 x 4cm và 150 263 0,473 0,871 175 01.0038 (60÷ 30)% cỡ 4 x 7cm] 200 320 0,449 0,861 175 01.0039 250 380 0,431 0,845 175 01.0040 ...

Tài liệu được xem nhiều: