![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Định nghĩa của một vật liệu từ mềm
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 19.90 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các tính năng chính, thành phần phân loại, các thông số hiệu suất, một chất hóa học,... là những nội dung chính trong tài liệu "Định nghĩa của một vật liệu từ mềm". Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Định nghĩa của một vật liệu từ mềmĐịnhnghĩacủamộtvậtliệutừmềm:TừhóaxảyrakhiHckhôngquá1000A/m,vìvậyđượcgọilàvậtliệutừmềm.Vậtliệutừmềmđiểnhìnhcóthểđượcsửdụngđểtốiđahóatừhóatừtrườngbênngoàitốithiểu.Vậtliệutừmềmcóhệsốtừthẩmlớn.Đượcsửdụnglàmlõithéptrongmạchtừcủacácthiếtbịđiệntử.CáctínhnăngchínhVậtliệutừmềm(vậtliệutừmềm)cómộtlựclượngcưỡngchếthấpvàvậtliệutừtínhthấmcao.Từhóacủavậtliệutừmềmlàdễdàng,nhưngcũngdễdàngđểkhửtừ,đượcsửdụngrộngrãitrongcácthiếtbịđiệnvàđiệntử.Cácvậtliệutừmềmđượcsửdụngrộngrãinhấtlàhợpkimsắtsilicon(silicon)vàmộtloạtcácphầnmềmferrite.Thànhphầnphânloại①sắtvàthépcarbonthấpHàmlượngcarbondưới0,04%,baogồmsắttừ,sắtđiệnvàvậtliệutừmềmnhàmáychếbiếnsắtcacbonyl.Đặcđiểmcủanólàtừhóabãohòacao,giáthấp,hiệusuấtxửlýtốt,nhưngđiệntrởsuấtthấptrongluânphiêntừtrườngxoáymấthiệntại,chỉthíchhợpchosửdụngtĩnh,chẳnghạnnhưsảnxuấtnamchâmđiệnlõi,mảnhcực,chuyểntiếpvàloatừdâydẫn,vỏchechắntừtính.②hợpkimsắtsilicHàmlượngsilic0,5%đến4,8%,thườnglàmbằngtấmkimloạiđượcsửdụng,thườngđượcgọilàsilicon.Saukhithêmsilicontrongsắt,vậtliệutừtínhcóthểđượcloạibỏvớiviệcsửdụngcácthờigiankhácnhauhiệntượngtừtính.Khitănghàmlượngsilic,dẫnnhiệtgiảm,tăngđộgiòn,độbãohòatừhóagiảm,nhưngđiệntrởsuấtcủanóvàtínhthấmcao,lựclượngcưỡngchếvàmấtdòngxoáygiảm,vàdođócóthểđượcápdụngchocáclĩnhvựctruyềnthông,sảnxuấtđộngcơ,máybiếnáp,rơle,máybiếnápvàlõisắtkhác.③FeAlhợpkimNhôm6%đến16%,vớicácđặctínhtốtmềmtừtrường,độtừthẩmvàđiệntrởsuấtcao,độcứngcao,chịumàimòntốt,nhưngdễvỡ,chủyếuđểsảnxuấtmáybiếnápnhỏ,cácbộkhuếchđạitừ,rơlevàsắtkháccốtlõivàngườiđứngđầu,dođóđầudòsiêuâm.④SendusthợpkimTrongnhịphânFeAlhợpkimthuđượcbằngcáchthêmsilicon.Độcứng,độbãohòamậtđộtừthông,độtừthẩmvàđiệntrởsuấtcaohơn.Điểmbấtlợilànhạycảmvớibiếnđộngtừtrongcácthànhphần,giòn,hiệusuấtxửlýkém.Chủyếulàngườiđứngđầuâmthanhvàvideo.MnZnferritehạtKooltoroid⑤hợpkimnikensắtNộidungnitừ30%đến90%,cònđượcgọilàpermalloy,tỷlệnàycủacácyếutốhợpkimvàquátrìnhthíchhợp,cácthuộctínhtừtínhcóthểđượckiểmsoátđểcóđượcđộthẩmthấucao,thấmliêntục,vậtliệutừmềmvànhữngkhoảnhkhắctừ.Dẻocao,vậtliệunhạycảmhơncăngthẳngcóthểđượcsửdụngnhưmộtbiếnápxung,cốtlõicuộncảmvàvậtliệutừtínhchứcnăng.⑥sắtcobanhợpkimNộidungcobaltcủa27%đến50%.Cómộttừhóabãohòacao,điệntrởthấp.Phùhợpvớigiàycựcsảnxuất,rotorvàstator,mộtlõibiếnápnhỏvànhưvậy.⑦ferriteVậtliệutừmềmkimloạiFerrimagnetic.Trởsuấtcao(102~1010 Ω∙m),độbãohòatừhóathấphơnsovớicáckimloại,khôngtốnkém,đượcsửdụngrộngrãinhưlàmộtyếutốcảmvàmộtyếutốbiếnáp(xemferrite).⑧vôđịnhhìnhhợpkimtừmềmLệnhkhôngtầmxa,khônghợpkimhạt,cònđượcgọilàkimloạikính,hoặckimloạivôđịnhhình.Độtừthẩmvàđiệntrởsuấtcaovàlựclượngcưỡngchếlànhỏ,khôngnhạycảmvớicăngthẳng,đólàdocấutrúctinhthểcủabấtđẳnghướngtừtính,cókhảnăngchốngănmònvàđặcđiểmcườngđộcao.Ngoàira,điểmCuriethấphơnsovớicácvậtliệutừmềmtinhthểlànhiều,tổnthấtđiệnnăngthấphơnnhiều,làmộtloạimớicủađượcpháttriểnbằngcáchsửdụngvậtliệutừmềm.⑨nanocrystallinehợpkimtừmềmNăm1980pháthiệnramộtvậtliệutừmềm.Íthơnkhoảng50nmtừphatinhthểvàmộtgiaiđoạnranhgiớihạtvôđịnhhình,sovớitrạngtháitinhthểvàcáchợpkimvôđịnhhìnhhiệusuấttổngthểtốthơn,khôngchỉcótínhthấmcao,khángtừthấp,mấtsắt,vàbãohòacảmứngtừ,độbềncao,độổnđịnhtốt.NghiêncứuhiệntạicủamìnhlàhợpkimnanocrystallineFedựatrên.CácthôngsốhiệusuấtBãohòatừthôngmậtđộB:kíchthướccủanóphụthuộcvàothànhphầnvậtchất,nótươngứngvớitrạngtháivậtlýcủavậtliệubêntrongvectortừhóasắpxếpgọngàng.CònlạitừthôngmậtđộBr:cótrễthôngsốđặctrưngvònglặp,HgiátrịBtrởlại0:00.+Tỷlệvuônggóc:Br/B+CưỡngchếlựclượngHc:mứcđộkhókhănlàsốlượngvậtliệutừtính,tùythuộcvàothànhphầnvậtchấtvàkhuyếttật(cáctạpchất,căngthẳng,vv.)+Thấmμ:làvòngtrễtạibấtkỳđiểmtươngứngvớitỷlệBvàH,vàtrạngtháihoạtđộngthiếtbịcóliênquanchặtchẽ.+Banđầuthấmμi,mmthấmtốiđa,khảnăngthấmμdkhácbiệt,biênđộthấmμa,hiệuquảμethấm,xungtừthấmμp.+NhiệtđộCurieTc:từtínhcủavậtliệusắttừgiảmkhinhiệtđộtăng,đạtđếnmộtnhiệtđộnhấtđịnh,sựtừhóatựnhiênbiếnmất,thayđổithuậnCurienhiệtđộcủanhiệtđộtớihạn.Nóxácđịnhgiới ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Định nghĩa của một vật liệu từ mềmĐịnhnghĩacủamộtvậtliệutừmềm:TừhóaxảyrakhiHckhôngquá1000A/m,vìvậyđượcgọilàvậtliệutừmềm.Vậtliệutừmềmđiểnhìnhcóthểđượcsửdụngđểtốiđahóatừhóatừtrườngbênngoàitốithiểu.Vậtliệutừmềmcóhệsốtừthẩmlớn.Đượcsửdụnglàmlõithéptrongmạchtừcủacácthiếtbịđiệntử.CáctínhnăngchínhVậtliệutừmềm(vậtliệutừmềm)cómộtlựclượngcưỡngchếthấpvàvậtliệutừtínhthấmcao.Từhóacủavậtliệutừmềmlàdễdàng,nhưngcũngdễdàngđểkhửtừ,đượcsửdụngrộngrãitrongcácthiếtbịđiệnvàđiệntử.Cácvậtliệutừmềmđượcsửdụngrộngrãinhấtlàhợpkimsắtsilicon(silicon)vàmộtloạtcácphầnmềmferrite.Thànhphầnphânloại①sắtvàthépcarbonthấpHàmlượngcarbondưới0,04%,baogồmsắttừ,sắtđiệnvàvậtliệutừmềmnhàmáychếbiếnsắtcacbonyl.Đặcđiểmcủanólàtừhóabãohòacao,giáthấp,hiệusuấtxửlýtốt,nhưngđiệntrởsuấtthấptrongluânphiêntừtrườngxoáymấthiệntại,chỉthíchhợpchosửdụngtĩnh,chẳnghạnnhưsảnxuấtnamchâmđiệnlõi,mảnhcực,chuyểntiếpvàloatừdâydẫn,vỏchechắntừtính.②hợpkimsắtsilicHàmlượngsilic0,5%đến4,8%,thườnglàmbằngtấmkimloạiđượcsửdụng,thườngđượcgọilàsilicon.Saukhithêmsilicontrongsắt,vậtliệutừtínhcóthểđượcloạibỏvớiviệcsửdụngcácthờigiankhácnhauhiệntượngtừtính.Khitănghàmlượngsilic,dẫnnhiệtgiảm,tăngđộgiòn,độbãohòatừhóagiảm,nhưngđiệntrởsuấtcủanóvàtínhthấmcao,lựclượngcưỡngchếvàmấtdòngxoáygiảm,vàdođócóthểđượcápdụngchocáclĩnhvựctruyềnthông,sảnxuấtđộngcơ,máybiếnáp,rơle,máybiếnápvàlõisắtkhác.③FeAlhợpkimNhôm6%đến16%,vớicácđặctínhtốtmềmtừtrường,độtừthẩmvàđiệntrởsuấtcao,độcứngcao,chịumàimòntốt,nhưngdễvỡ,chủyếuđểsảnxuấtmáybiếnápnhỏ,cácbộkhuếchđạitừ,rơlevàsắtkháccốtlõivàngườiđứngđầu,dođóđầudòsiêuâm.④SendusthợpkimTrongnhịphânFeAlhợpkimthuđượcbằngcáchthêmsilicon.Độcứng,độbãohòamậtđộtừthông,độtừthẩmvàđiệntrởsuấtcaohơn.Điểmbấtlợilànhạycảmvớibiếnđộngtừtrongcácthànhphần,giòn,hiệusuấtxửlýkém.Chủyếulàngườiđứngđầuâmthanhvàvideo.MnZnferritehạtKooltoroid⑤hợpkimnikensắtNộidungnitừ30%đến90%,cònđượcgọilàpermalloy,tỷlệnàycủacácyếutốhợpkimvàquátrìnhthíchhợp,cácthuộctínhtừtínhcóthểđượckiểmsoátđểcóđượcđộthẩmthấucao,thấmliêntục,vậtliệutừmềmvànhữngkhoảnhkhắctừ.Dẻocao,vậtliệunhạycảmhơncăngthẳngcóthểđượcsửdụngnhưmộtbiếnápxung,cốtlõicuộncảmvàvậtliệutừtínhchứcnăng.⑥sắtcobanhợpkimNộidungcobaltcủa27%đến50%.Cómộttừhóabãohòacao,điệntrởthấp.Phùhợpvớigiàycựcsảnxuất,rotorvàstator,mộtlõibiếnápnhỏvànhưvậy.⑦ferriteVậtliệutừmềmkimloạiFerrimagnetic.Trởsuấtcao(102~1010 Ω∙m),độbãohòatừhóathấphơnsovớicáckimloại,khôngtốnkém,đượcsửdụngrộngrãinhưlàmộtyếutốcảmvàmộtyếutốbiếnáp(xemferrite).⑧vôđịnhhìnhhợpkimtừmềmLệnhkhôngtầmxa,khônghợpkimhạt,cònđượcgọilàkimloạikính,hoặckimloạivôđịnhhình.Độtừthẩmvàđiệntrởsuấtcaovàlựclượngcưỡngchếlànhỏ,khôngnhạycảmvớicăngthẳng,đólàdocấutrúctinhthểcủabấtđẳnghướngtừtính,cókhảnăngchốngănmònvàđặcđiểmcườngđộcao.Ngoàira,điểmCuriethấphơnsovớicácvậtliệutừmềmtinhthểlànhiều,tổnthấtđiệnnăngthấphơnnhiều,làmộtloạimớicủađượcpháttriểnbằngcáchsửdụngvậtliệutừmềm.⑨nanocrystallinehợpkimtừmềmNăm1980pháthiệnramộtvậtliệutừmềm.Íthơnkhoảng50nmtừphatinhthểvàmộtgiaiđoạnranhgiớihạtvôđịnhhình,sovớitrạngtháitinhthểvàcáchợpkimvôđịnhhìnhhiệusuấttổngthểtốthơn,khôngchỉcótínhthấmcao,khángtừthấp,mấtsắt,vàbãohòacảmứngtừ,độbềncao,độổnđịnhtốt.NghiêncứuhiệntạicủamìnhlàhợpkimnanocrystallineFedựatrên.CácthôngsốhiệusuấtBãohòatừthôngmậtđộB:kíchthướccủanóphụthuộcvàothànhphầnvậtchất,nótươngứngvớitrạngtháivậtlýcủavậtliệubêntrongvectortừhóasắpxếpgọngàng.CònlạitừthôngmậtđộBr:cótrễthôngsốđặctrưngvònglặp,HgiátrịBtrởlại0:00.+Tỷlệvuônggóc:Br/B+CưỡngchếlựclượngHc:mứcđộkhókhănlàsốlượngvậtliệutừtính,tùythuộcvàothànhphầnvậtchấtvàkhuyếttật(cáctạpchất,căngthẳng,vv.)+Thấmμ:làvòngtrễtạibấtkỳđiểmtươngứngvớitỷlệBvàH,vàtrạngtháihoạtđộngthiếtbịcóliênquanchặtchẽ.+Banđầuthấmμi,mmthấmtốiđa,khảnăngthấmμdkhácbiệt,biênđộthấmμa,hiệuquảμethấm,xungtừthấmμp.+NhiệtđộCurieTc:từtínhcủavậtliệusắttừgiảmkhinhiệtđộtăng,đạtđếnmộtnhiệtđộnhấtđịnh,sựtừhóatựnhiênbiếnmất,thayđổithuậnCurienhiệtđộcủanhiệtđộtớihạn.Nóxácđịnhgiới ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Định nghĩa vật liệu từ mềm Vật liệu từ mềm Tính năng vật liệu từ mềm Thành phần vật liệu từ mềm Phân loại vật liệu từ mềm Các thông số hiệu suấtTài liệu liên quan:
-
55 trang 19 0 0
-
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 12 - Ths. Tăng Hà Minh Quân
19 trang 18 0 0 -
Giáo trình Vật liệu điện, điện tử: Phần 2 - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
55 trang 13 0 0 -
63 trang 11 0 0
-
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến đặc tính làm việc của lõi từ trong các bộ biến đổi DC - DC
5 trang 10 0 0 -
Bài giảng Vật liệu điện - Chương 4: Vật liệu từ
6 trang 10 0 0 -
Bài giảng Cơ sở khoa học vật liệu: Chương 9 - PGS. TS. Nguyễn Ngọc Hà
79 trang 8 0 0