Thông tin tài liệu:
Diphthong /eə/ (Nguyên âm đôi /eə/)
.Unit 19 Diphthong /eə/ Nguyên âm đôi /eə/
Introduction
/eə/ is a long vowel sound. It starts with /e/ and moves to /ə/. It’s pronounced /eə/...../eə/. air /eər/ care /keər/ hair /heər/ airport / eəp t/
barely / beəli/ upstairs / p steəz/.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Diphthong /eə/ (Nguyên âm đôi /eə/)
Diphthong /eə/ (Nguyên âm đôi /eə/)
Unit 19
Diphthong /eə/
Nguyên âm đôi
/eə/
Introduction
/eə/ is a long vowel sound.
It starts with /e/ and moves to /ə/.
It’s pronounced /eə/...../eə/.
air /eər/ airport / eəp t/
care /keər/ barely / beəli/
hair /heər/ upstairs / p steəz/
share /t eər/ fairy tale / feəri te l/
wear /weər/
Look at that airplane.
/l k ət ðæt eəple n/
Up there, in the air, of course.
/ p ðeər n ði eər əv k rs/
The fair hair man ran in the sand.
/ðə feər heər mæn ræn n ðə sænd/
Where are the spare pairs Stan and Dan wear?
/weər ər ðə speər peərz stæn ən dæn weər/
They're cramming for their exam over there.
/ðeər 'kræm ŋ fər ðeər zæm ə vər ðeər/
Examples
Example Transcription Listen Meaning
air /eə(r)/ không khí
bear /beə(r)/ mang vác, chịu đựng
pair /peə(r)/ đôi, cặp
chair /t eə(r)/ cái ghế
square /skweə(r)/ vuông
where /weə(r)/ ở đâu
upstairs / p steəz/ trên gác, trên tầng
care /keə(r)/ chăm sóc
wear /weə(r)/ đội, mặc
their /ðeə(r)/ của họ (tính từ sở hữu)
hair /heə(r)/ tóc
stare /steə(r)/ cái nhìn chằm chằm
Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được
phát âm là /eə/)
1. 'a' được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng 'are'
hoặc trong một âm tiết của một từ khi 'a' đứng trước 'r'
Examples Transcription Listen Meanings
bare /beə(r)/ trần, trần truồng
care /keə(r)/ chăm sóc
dare /deə(r)/ dám
fare /feə(r)/ tiền vé
hare /heə(r)/ thỏ rừng
rare /reə(r)/ hiếm có, ít có
area / eəriə/ vùng, khu vực
parents / peərənts/ bố mẹ
prepare /pr peə(r)/ chuẩn bị
garish / geər / lòe loẹt, sặc sỡ
various / veəriəs/ đa dạng, phong phú
sectarian /sek teəriən/ thuộc môn phái
librarian /la breəriən/ cán bộ thư viện
vegetarian / ved teəriən/ người ăn chay
invariable / n veəriəbl/ cố định, không thay đổi
Ngoại lệ
Examples Transcription Listen Meanings
are / (r)/ là (dạng số nhiều của to be)
harem / h ri m/ hậu cung
2. 'ai' phát âm là /eə/ khi đứng trước 'r'
Examples Transcription Listen Meanings
air /eə(r)/ không khí
fair /feə(r)/ công bằng
hair /heə(r)/ tóc
pair /peə(r)/ cặp, đôi
chair /t eə(r)/ cái ghế
laird /leəd/ địa chủ
dairy / deəri/ sản xuất bơ sữa
fairy / feəri/ tưởng tượng, hư cấu
3. 'ea' được phát âm là /eə/
Examples Transcription Listen Meanings
bear /beə(r)/ con gấu
pear /peə(r)/ trái lê
bearish / beər / hay cáu gắt
wear /weə(r)/ mặc, đội, đeo
swear /sweə(r)/ thề
4. 'ei' có thể được phát âm là /eə/
Examples Transcription Listen Meanings
heir /eə(r)/ người thừa kế
their /ðeə(r)/ của họ (từ sở hữu)