Danh mục

ĐLVN 268: 2014

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 646.04 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

ĐLVN 268: 2014 Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam do Ban kỹ thuật đo lường TC 13 “Phương tiện đo rung động” biên soạn có nội dung giới thiệu đến các bạn những quy định về qui trình hiệu chuẩn cảm biến gia tốc chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo độ rung động. Mời các bạn tham khảo để mở rộng thêm hiểu biết.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐLVN 268: 2014ĐLVN VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM ĐLVN 268 : 2014 CẢM BIẾN GIA TỐC CHUẨN QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN Accelerometers – Calibration procedure HÀ NỘI - 2014Lời nói đầu:ĐLVN 268 : 2014 do Ban kỹ thuật đo lường TC 13 “Phương tiện đo rung động” biênsoạn, Viện Đo lường Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngban hành.2VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM ĐLVN 268 : 2014Cảm biến gia tốc chuẩn - Quy trình hiệu chuẩnAccelerometers – Calibration procedure1 Phạm vi áp dụngVăn bản kỹ thuật này quy định qui trình hiệu chuẩn cảm biến gia tốc chuẩn dùng đểkiểm định phương tiện đo độ rung động với:- Độ không đảm bảo đo ≤ 2 %;- Dải tần từ (1 ~ 10 000) Hz;- Gia tốc từ (1 ~ 200) m/s2 .2 Giải thích từ ngữ và các từ viết tắtCác từ ngữ trong văn bản này được hiểu như sau:2.1 Cảm biến gia tốc: là thiết bị biến đổi dao động cơ học thành các đại lượng có thểđo hoặc ghi được.2.2 DUT (Device Under Test): thiết bị cần hiệu chuẩn.2.3 Độ nhạy: được xác định bởi tỉ số giữa tín hiệu đầu ra và đầu vào, là đại lượngphức bao gồm thông tin về biên độ và pha thay đổi theo tần số.3 Các phép hiệu chuẩnPhải lần lượt tiến hành các phép kiểm định ghi trong bảng 1. Bảng 1 TT Tên phép hiệu chuẩn Theo điều mục của ĐLVN 1 Kiểm tra bên ngoài 7.1 2 Kiểm tra kỹ thuật 7.2 3 Kiểm tra đo lường 7.34 Phương tiện kiểm địnhCác phương tiện đo dùng trong hiệu chuẩn cảm biến gia tốc nêu trong bảng 2. Bảng 2 Áp dụng cho Tên phương tiện hiệu Đặc trưng kỹ thuật đo lường STT điều mục của chuẩn cơ bản ĐLVN 1 Chuẩn đo lường Cảm biến gia tốc Dải tần: (1 ~ 10 000) Hz; 7.3 chuẩn Độ không đảm bảo đo ≤ 0,5% 3ĐLVN 268 : 2014 Áp dụng cho Tên phương tiện hiệu Đặc trưng kỹ thuật đo lường STT điều mục của chuẩn cơ bản ĐLVN 2 Phương tiện đo khác 2.1 Tiền khuếch đại Dải tần: (1 ~ 10 000) Hz 7.3 2.2 Máy phát tín hiệu Dải tần: (1 ~ 10 000) Hz 7.3 Dải tần: (1 ~ 10 000) Hz Dao động theo phương ngang, lắc, uốn ≤ 10 % tại 2.3 Thiết bị tạo rung tần số ≤ 1 kHz 7.3 và ≤ 30 % tại tần số > 1 kHz Độ ổn định tần số ≤ 0,1 % Độ ổn định biên độ ≤ 0,1 % 2.4 Khuếch đại công suất Dải tần: (1 ~ 10 000) Hz 7.3 Phạm vi đo: (0 ~ 100) VAC 2.5 Vôn mét Dải tần: (1 ~ 10 000) Hz 7.3 Độ phân giải: 6 digits Phương tiện đo môi Phạm vi đo: 2.6 + Nhiệt độ: (0 ~ 80) ºC 7.3 trường + Độ ẩm: (0 ~ 100) %RH Máy tính đã cài đặt chương 3 Phương tiện phụ trình hiệu chuẩn cảm biến gia 7.3 tốc5 Điều kiện kiểm địnhKhi tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện sau đây:- Nhiệt độ: (23 ± 5) ºC- Độ ẩm không khí: < 75 %RH6 Chuẩn bị kiểm địnhTrước khi tiến hành hiệu chuẩn phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:- DUT phải đặt trong môi trường hiệu chuẩn ít nhất 1 giờ- Các phương tiện hiệu chuẩn phải được cấp điện và làm ấm máy theo đặc trưng kỹthuật và quy định của nhà sản xuất phương tiện đo.- Ghi lại điều kiện môi trường trong lúc thực hiện hiệu chuẩn ít nhất 3 lần: khi bắt đầu,trong quá trình và khi kết thúc hiệu chuẩn.4 ĐLVN 268 : 20147 Tiến hành kiểm định7.1 Kiểm tra bên ngoàiPhải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau:- DUT phải có ...

Tài liệu được xem nhiều: