Danh mục

Đồ án bê tông cốt thép số I

Số trang: 25      Loại file: doc      Dung lượng: 679.50 KB      Lượt xem: 28      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 39,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sàn gồm có bản ,cột,dầm chính, dầm phụ đúc liên khối Xét tỉ số hai cạnh của ô bản l2=5,0m 2l1=2,4.2=4,8m.xem bản làm việc một phương,ta có sàn sườn toàn khối bản loại dầm.Các dầm từ trục 2 đến trục 5 là trục chính,các dầm dọc là dầm phụ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án bê tông cốt thép số I §å ¸n bª t«ng cèt thÐp I NguyÔn ®øc hµ líp 45xd5 II.Tớnh toỏn bản: 1.Sơ đồ sàn: Sàn gồm cú bản ,cột,dầm chớnh, dầm phụ đỳc liờn khối Xột tỉ số hai cạnh của ụ bản l2=5,0m >2l1=2,4.2=4,8m.xem bản làm việc một phương,ta cú sàn sườn toàn khối bản loại dầm.Cỏc dầm từ trục 2 đến trục 5 là trục chớnh,cỏc dầm dọc là dầm phụ. Để tớnh bản,cắt một dải bản rộng b=1m vuụng gúc với dầm phụ và xem như dầm liờn tục.(h.2). 2.Lựa chọn kớch thước cỏc bộ phận: Do bản liờn tục nờn chọn m=35,do PTC=600kG/m2 nờn chọn D=1,0. D 1,0 hb = × l1 = × 240 = 6,82(cm) m 35 Chọn hb = 7(cm) .(chiều dày tối thiểu của mẫu nhà cụng nghiệp) Dầm phụ:Ta cú nhịp dầm ld=l2=5m(chưa phải nhịp tớnh toỏn).Do dầm đang xột cú tải trọng trung bỡnh và coi như dầm liờn tục nờn chọn md=15. 1 1 hdp = × l d = × 500 = 33,3(cm). Chọn hdp = 35(cm) mdp 15 và bdp = 18(cm) . Dầm chớnh :Nhịp dầm chớnh ld=7,2m.chọn md=11 ⇒hdc = 0,655(m). chọn hdc=70cm và chọn b=30(cm). 3.Nhịp tớnh toỏn của bản: Nhịp giữa: l = l1 − bdp = 2,4 − 0,18 = 2,22(m) . bdp t hb Nhịp biờn: lb = l1 − − + = 240 − 9 − 17 + 3,5 = 217,5(cm). 2 2 2 Chờnh lệch giữa cỏc nhịp:2,23%. 4.Tải trọng trờn bản: Gồm cú tĩnh tải g và hoạt tải p.Hoạt tải tớnh toỏn trờn bản pb=1,2.600=720kG/m2. Tĩnh tải: Cỏc lớp Tiờuchuẩn n Tớnh toỏn -Vữa xi măng 2cm, 40 1, 48 γ 0 = 2000 kG 2 . 2 m -Bản bờ tụng cốt thộp 7cm , 175 192,5 γ 0 = 2500 kG 2 . 1, m -Vữa trỏt 1cm, γ 0 = 1800 kG 2 18 1 21,6 m 1, Bé m«n c«ng tr×nh bª t«ng cèt thÐp Trêng ®¹i häc x©y dùng hµ néi 1 §å ¸n bª t«ng cèt thÐp I NguyÔn ®øc hµ líp 45xd5 2 Cộng 262,1 Làm trũn gb =263kG/m2. Tải trọng toàn phần qb=p+gb=263+720=983kG/m2. Tải trọng tớnh toỏn với bản dải rộng b=1m, cú qb=983kG/m. 5.Tớnh mụ men: xỏc định mụmen trong bản bằng sơ đồ khớp dẻo. Ta cú nhịp tớnh toỏn cú chờnh lệch là 2,23% nờn cú thể dung cỏc cụng thức lập sẵn. giỏ trị tuyệt đối của mụ men dương ở nhịp biờn và mụ men õm ở gối thứ hai: qb .lb2 983.2,1752 M nhb = M gb = = = 422,3kGm. 11 11 Momen ở nhịp giữa và gối giữa: qb .l 2 983.2,222 M nh = M g = = = 302,5kGm. 16 16 340 180 180 180 2175 2220 2220 2400 2400 2400 2175 2220 2220 302,5kGm 422,3kGm. 302,5kGm Sơ đồ tớnh toỏn của dải bản 6. Tớnh cốt thộp: chọn a0=1,5 cho mại tiết diện. Ta cú h0=7-1,5= 5,5 cm. - ở nhịp biờn và gối biờn: Bé m«n c«ng tr×nh bª t«ng cèt thÐp Trêng ®¹i häc x©y dùng hµ néi 2 §å ¸n bª t«ng cèt thÐp I NguyÔn ®øc hµ líp 45xd5 M 42230 A= = = 0,1558 < Ad = 0,255 hợp Rn .b1 .h0 90.100.5,5 2 2 lý. 1 γ = (1 + 1 − 2. A ) = 0,915. 2 Diện tớch cốt thộp: M 42230 Fa = = = 4,01 cm2. Ra .γ .h0 2100.0,915.5,5 100.Fa Kiểm tra : µ % = b .h =0,73 ⇒Hợp lớ. 1 0 Chọn cốt thộp φ 8 cú fa=0,5 cm2 ,chọn Fa=4,19 cm2 ⇒khoảng cỏch đặt cốt thộp a=12cm(tra bảng). Xột ở nhịp giữa và ở gối giữa : Momen Mn=302,5 kGm. M 30250 A= = = 0,111 < Ad=0,255 thoả món. Rn .b1 .h0 90.100.5,5 2 2 1 γ = (1 + 1 − 2. A ) = 0,941. 2 M 30250 Fa = = = 2,783 cm2. Ra .γ .h0 2100.0,941.5,5 Kiểm tra tiết diện: 100.Fa µ% = =0,506% thoả món. b1 .h0 Dựng φ 6 cú fa=0,283 cm2 ,chọn Fa=2,83 cm2 tra bảng ta cú khoảng cỏch giữa cỏc cốt thộp a=10cm. Nhờ hiệu quả của vũm ,cho phộp giảm 20% cốt thộp cho cỏc ụ bản cú dầm bao xung quanh nờn tại cỏc nhịp giữa và gối giữa được giảm 20% cốt thộp . Fa=0,8.2,783=2,2264 cm2. 100.Fa Kiểm tra : µ% = =0,4048% thoả món điều kiện. b1 .h0 Dựng φ 6 cú fa=0,283 cm2 ,chọn Fa=2,36 cm2 tra bảng ta cú khoảng cỏch giữa cỏc cốt thộp a ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: