Danh mục

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY : HỆ DẪN ĐỘNG VÀ THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY

Số trang: 52      Loại file: doc      Dung lượng: 1.07 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 26,000 VND Tải xuống file đầy đủ (52 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Động cơ điện là động là động cơ điện không đồng bộ ba pha vì những ưu điểm sau: -Rẻ ,dễ kiếm , dễ sử dụng và phù hợp với lưới điện sản xuất…-Để đạt hiệu quả kinh tế cao cần chọn động cơ có kích thước và công suất phù hợp.A.Xác định công suất cần thiết của động cơ - Công suất cần thiết P¬ct :
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY : HỆ DẪN ĐỘNG VÀ THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁYTrêng §¹i häc C«ng NghiÖp Hµ Néi §å ¸n Chi TiÕt M¸y   ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY : HỆ DẪN ĐỘNG VÀ THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn : Sinh viên thực hiện : NguyÔn V¨n Tíi §HCK2-K1 1Trêng §¹i häc C«ng NghiÖp Hµ Néi §å ¸n Chi TiÕt M¸y Mục lụcPhần 1: TíNH TOáN Hệ D ẫN ĐộNGI. Chọ n động cơII. PHÂN PhốI Tỷ Số TRUYềNIII.Tính toán các thông số.Phần 2 : TíNH TOáN THIếT Kế CHI TIếT MáYi.TíNH Bộ TRUY ềN ĐAIII. TíNH Bộ TRUY ềN BáNH RĂNG TRONG HộP GIảM TốC A.Tính toán bộ truyền cấp nhanh (bánh trụ răng thẳng). B. Tính toán bộ truyền cấp chậm(bánh trụ răng nghiêng).III. tính toán thiết kế trục . 1. thiết kế trục A. X ác định đường kính của trục vào của hộp giảm tốc: B. X ác định kết cấu và đường kính trục trung gian: C. X ác định đường kính của trục ra của hộp giảm tố c: D. K iểm nghiệm trục về độ bền mỏi: E. K iểm nghiệm trục về độ b ền tĩnh. 2. chọn khớp nốiIv. CHọN ổ LĂN. 1 . Chọ n ổ lăn cho trục vào của hộp giảm tốc: 2 .Chọn ổ lăn cho trục trung gian của hộp giảm tốc 3 . Chọ n ổ lăn cho trục ra của hộp giảm tốc:V .Thiết kế vỏ hộp giảm tốc, bôI trơn và đIều chỉnh ăn khớp. VI.chọn cấp chính xác,Lắ p ghép,dung sai NguyÔn V¨n Tíi §HCK2-K1 2Trêng §¹i häc C«ng NghiÖp Hµ Néi §å ¸n Chi TiÕt M¸y Phần 1: TíNH TOáN Hệ Dẫ N ĐộNG I.Chọn động cơ Độ ng cơ điện là động là động cơ điện không đồng bộ b a pha vì những ưu điểm sau: - Rẻ ,dễ kiếm , dễ sử dụng và phù hợp với lưới điện sản xuất… - Đ ể đạt hiệu quả kinh tế cao cần chọ n động cơ có kích thước và công suất phù hợp. A. Xác định công suất cầ n thiết của động cơ - Công suất cần thiết Pct : F .v 10000 . 0 , 7   7 ( KW ) P ct = - 1000 1000 H iệu suất hệ dẫn động  : -Theo sơ đồ đề bài thì :  = mổ lăn. kbánh răng. khớp nối.đai.. m : Số cặp ổ lăn (m = 4); k : Số cặp bánh răng (k = 2), Tra b ảng 2.3 (tr 19), ta đ ược các hiệu suất:  H iệu suất làm việc của cặp ổ lăn : ol= 0,99 ( ổ lăn được che kín),  H iệu suất làm việc của cặp bánh răng: br= 0,97 (bánh răng đ ược che kín),  H iệu suất làm việc của khớp nối : k= 1  H iệu suất làm việc của bộ truyền đ ai : đ = 0,95 (bộ truyền đ ai để hở)  H iệu suất làm việcchung của bộ truyền :  = (0,99)4. (0,97)2. 1. 0,95 = 0,86- Động cơ làm việc với tải trọng thay đổi : T mm =2 T 1 ; T 2 = 0.75 T 1 ; t1= 7 (h) ; t2 = 1(h); tck = 8(h);- H ệ số truyển đổi  : T1 2 t1 T2 2 t 2 27 21  = ( ) .  ( ) .  1  0,75  0,97 T1 t ck T1 t ck 8 8  Công suất yêu cầu đặt lên trục động cơ là : Pct 7 Pyc =   0,97.  7,9( kw)  0,86B. Xác định tốc độ đồng bộ của động cơ. - Chọ n sơ bộ tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống Uc. *) Gọ i tỉ số truyền sơ bộ của toàn bộ hệ thống là Usb .Theo bảng 2.4(tr 21), truyền độ ng bánh răng trụ hộp giảm tốc 2 cấp, truyền động đai (bộ truyền ngoài): usb= uh. uđ NguyÔn V¨n Tíi §HCK2-K1 3Trêng §¹i häc C«ng NghiÖp Hµ Néi §å ¸n Chi TiÕt M¸y Trong đó : uđ là tỉ số truyền sơ bộ của đai dẹt uh là tỉ số truyền của hộp giảm tốcTheo bảng 2.4[1] . - Truyền động bánh răng trụ , HGT bánh răng trụ 2 cấp uh=(8…40) - Truyển động đai dẹt thường uđ = (2…4)  chọn uh = 13 uđ = 2  usb =14.2 = 26 + Số vòng quay của trục máy công tác là nlv : 60000.v 60000.0,7   53,476 (v/ph) nlv =  .D  .250 Trong đó : v : vận tốc băng tải, m/s D: Đ ường kính tang quay, mm + Số vòng quay sơ bộ của động cơ nsbđc: nsbđc = nlv . usb = 53,476.26 = 1391 ( v/ph ) Chọn số vòng quay sơ bộ của động cơ là nsb = 1400 ( v/ph). Quy cách động cơ phải thỏa mãn đồng thời các điều kiện : Pđc  Pyc nđc  nsb TK Tmm và  Tdn T Tmm Tmm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: