Danh mục

Đồ án chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động băng tải - Đề 2

Số trang: 34      Loại file: docx      Dung lượng: 550.09 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (34 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đồ án chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động băng tải - Đề 2 tập trung trình bày các vấn đề cơ bản về chọn động cơ điện và phân phối tỷ số truyền; tính toán thiết kế bộ truyền đai dẹt; tính toán truyền động bánh răng côn răng thẳng;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động băng tải - Đề 2 Đồ án chi tiết máy ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI : ĐỀ 2 THÔNG SỐ:  1. Lực kéo băng tải : F=950 (N) 2. Vận tốc băng tải : v=2,75(m/s) 3. Đường kính tang: D=380 (mm) 4. Thời hạn phục vụ: lh=8000 (h) 5. Số ca làm việc : soca=1 (ca) 6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @=150(độ) 7. Đặc tính làm việc :  Va đập nhẹ Sinh viên: Đỗ Đình Thọ                             GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường Page 1 Đồ án chi tiết máy I. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN 1. Công suất làm việc                          2. Hiệu suất hệ dẫn động Trong đó,tra bảng B [1] ta được: Hiệu suất bộ truyền bánh răng :     Hiệu suất bộ truyền đai :                Hiệu suất ổ lăn :  2  Hiệu suất khớp nối :       => =0,96.0,9923.0,96.1=0,907 3. Công suất cần thiết trên trục động cơ 4. Số vòng quay trên trục công tác 5. Chọn tỉ số truyền sơ bộ Theo bảng B[1] chọn sơ bộ: Tỉ số truyền bộ truyền đai: uđ=2,5 Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng: ubr=4 =>usb = uđ. ubr=2,5.4=10 Sinh viên: Đỗ Đình Thọ                             GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường Page 2 Đồ án chi tiết máy 6. Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ 7. Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ Chọn =1500(v/ph) 8. Chọn động cơ Tra bảng phụ lục [1],chọn động cơ thỏa mãn: Ta được động cơ với các thông số sau: 9. Phân phối tỉ số truyền Tỉ số truyền của hệ:  Chọn tỉ số truyền của hộp giảm tốc: ubr= 4 Tỉ số truyền cuả bộ truyền ngoài:  Vậy ta có: 10. Tính các thông số trên trục Công suất trên trục công tác: Pct = Plv = 2,709 (KW) Công suất trên trục II:              PII = Công suất trên trục I:              PI = Công suất trên trục động cơ:              Pđc =  Số vòng quay trên trục động cơ: nđc = 1420 (v/ph) Số vòng quay trên trục I: Số vòng quay trên trục II: Số vòng quay trên trục công tác: Moment xoắn trên trục động cơ: Moment xoắn trên trục I:            TI =(N.mm) Sinh viên: Đỗ Đình Thọ                             GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường Page 3 Đồ án chi tiết máy Moment xoắn trên trục II: Moment xoắn trên trục công tác: 11. Lập bảng thông số Thông số/Trục  Động cơ I II Công tác uđ = 2,57 ubr = 4 ukn=1 P(KW) 3,012 2,868 2,731 2,709 n(v/ph) 1420 552,5 138,1 138,1 T(N.mm) 49473,57 188856,26 187334,90 II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI DẸT: Thông số yêu cầu:  P =  = 3,012 (KW)  =  = 20256,76 (N.mm)  = = 1420 (v/ph) u =   = 2,57 β =  () 1. Chọn loại đai: Đai vải cao su 2. Xác định đường kính bánh đai   = (5,2 ÷6,4) = (5,2 ÷ 6,4) = (141,75 ÷ 174,46) Chọn theo tiêu chuẩn theo bảng B[1], ta được  = 160 (mm) Kiểm tra về vận tốc đai: ν =  =  = 11,89 (m/s) Xác định :   = u.(1­?) = 160.2,57.(1­0,015) = 405,03 (mm), trong đó hệ số  trượt ε = 0,01÷0,02, ta chọn ε = 0,015 Theo bảng B[1] chọn = 400 (mm) Sinh viên: Đỗ Đình Thọ                             GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường Page 4 Đồ án chi tiết máy Tỷ số truyền thực tế : =  =  = 2,54 Sai lệch tỷ số truyền: Δu = .100% = 1,16% (thỏa mãn) 3. Xác định chiều dài đai và khoảng cách trục: Khoảng cách trục : a= (1,5 ÷ 2,0).( + ) = (1,5 ÷ 2,0).560 = (840 ÷ 1120) Chọn a= 1120(mm). Chiều dài đai:           L = 2. + π +              =  2.1120 + 3,14. +              = 3132,06 (mm)            Lấy  L= 3132 (mm) Số vòng chạy của đai : i =  =  = 3,8 (m/s) 4. Xác định góc ôm của bánh đai nhỏ   :   =  ­   = =  ­  =  5. Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai: Diện tích đai : A= b.δ =  , trong đó:   – Lực vòng : =  =  = 253,3 (N)  – Hệ số tải trọng động : Tra bảng B[1] ta được  = 1,25  δ – Chiều dày đai : Được xác định theo  : tra bảng B[1] với loại đai vải  cao su ta chọn được:  = . Do vậy : δ ≤  = 160.  = 5,3 Tra bảng B[1], ta dùng loại đai Ƌ­800 không có lớp lót, chiều dày đai  Sinh viên: Đỗ Đình Thọ                             GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường Page 5 Đồ án chi tiết máy δ = 3,75(mm),   = 140 (mm)  Ứng suất có ích cho phép:      [] =  , trong đó:                  =  ­  , với  là hệ số phụ thuộc vào ứng suất căng ban đầu  và  loại đai. Do góc nghiêng của bộ truyền ≥ β và định kì điều chỉnh khoảng cách trục  → = 1,6 Mpa. Tra bảng B[1] với = 1,6 Mpa, ta được                          =  ­  = 2,3 – = 2,09  – hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm  :    1­ 0,003( ­ ) = 1­ 0,003(180­ 167,8) = 0,96  – hệ số ảnh hưởng của lực ly tâm đến độ bám của đai trên bánh đai:      = 1 ­ (0,01. ­1), do sử dụng vải cao su nên  = 0,04.       = 1 ­ (0,01. ­1) = 1­ 0,04(0,01. ­ 1) = 0,98.  – hệ số kể đến vị trí của bộ truyền và phương pháp căng đai. Tra B[1]  với góc nghiêng của bộ truyền β = , ta được . Do vậy:               [] =  = 2,09.0,96.0,98.1 = 1,97 Mpa. Chiều rộng đai;        b =  =  = 42,88 (mm) Tra bảng B[1], ta được b= 50 (mm) Chiều rộng bánh đai B: Sinh viên: Đỗ Đình Thọ                             GVHD: PGS ...

Tài liệu được xem nhiều: