Danh mục

Đồ án: Đánh giá hiện trạng, dự báo chất thải rắn nguy hại và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp với sự phát triển của tỉnh Bình Dương

Số trang: 120      Loại file: docx      Dung lượng: 4.91 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đánh giá hiện trạng, dự báo chất thải rắn nguy hại và hiện trạng quản lý chất thải nguy hại tỉnh Bình Dương. Đề xuất các giải pháp quản lý bền vững chất thải nguy hại, bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương.Trong tiến trình toàn cầu hóa ngày càng gia tăng, mối quan tâm của thế giới về vấn đề bảo vệ môi trường cũng được nâng cao rõ rệt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án: Đánh giá hiện trạng, dự báo chất thải rắn nguy hại và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp với sự phát triển của tỉnh Bình Dương MỤC LỤCDANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮTBQL: Ban quản lýCHXHCN: Cộng hoà xã hội chủ nghĩaCCN: Cụm công nghiệpCN: Công nghiệpCTR: Chất thải rắnCTNH: Chất thải nguy hạiCTRCNNH: Chất thải rắn nguy hạiCTRCN: Chất thải rắn công nghiệpCTRCNNH: Chất thải rắn công nghiệp nguy hạiCTRSH: Chất thải rắn sinh hoạtHSPT: Hệ số phát thảiKCN: Khu công nghiệpKCX: Khu chế xuấtKTTĐ: Kinh tế trọng điểmNĐ – CP: Nghị định – Chính phủWHO: World Health OrganizationUNEP: The United Nations Environmet ProgrammeRCRA: Resource Conservation & Recovery ActQĐ – BTNMT: Quyết Định – Bộ tài nguyên môi trườngQĐ- TTgQLCTNH: Quản lý CTNHTN&MT: Tài nguyên và Môi trườngTCVN: Tiêu chuẩn Việt NamTNHH: Trách nhiệm hữu hạnTBVTV: Bảo vệ thực vậtTp.HCM: Thành phố Hổ Chí MinhUBND: Uỷ ban nhân dânXLNT: Xử lý nước thảiGVHD: TS. Chế Đình Lý 1 SVTH: Trần Thị ThuỳTrangDANH MỤC CÁC BẢNGBảng 1.1: Thống kê dân số tỉnh Bình Dương giai đoạn 2005-2010.........................15............................................................................................................................................Bảng 1.2: GDP bình quân đầu người các năm............................................................16Bảng 2.1: Thống kê các nhóm ngành hoạt động công nghiệp chủ yếu phân bố trênđịa bàn tỉnh theo QĐ 23/2006/QĐ-BTNMT.................................................................25Bảng 2.2: Tổng khối lượng CTNH phát sinh hiện tại trên địa bàn tỉnh Bình Dương 27Bảng 2.3: Danh mục các nhóm ngành công nghiệp đang hoạt động và thành phầnCTNH của các nhóm ngành...........................................................................................28Bảng 2.4. Hệ số phát thải.............................................................................................32Bảng 2.5: Giá trị sản lượng công nghiệp của một số ngành công nghiệp..............35Bảng 2.6. Kết quả tính toán, ước lượng khối lượng CTRCNNH phát sinh hiện nay 36Bảng 2.7: Dự báo khối lượng CTRCNNH của các ngành công nghiệp dự đoán đếnnăm 2025 (đơn vị : nghìn tấn )......................................................................................39GVHD: TS. Chế Đình Lý 2 SVTH: Trần Thị ThuỳTrangDANH MỤC CÁC HÌNHHình 1.1. Bản đồ hành chính tỉnh Bình Dương...........................................................13Hình 1.2. Dân số tỉnh Bình Dương qua các năm 2005 – 2010....................................15Hình 1.3. GDP bình quân đầu người qua các năm......................................................16Hình 1.4. Cơ cấu kinh tế tỉnh.......................................................................................16Hình 1.5. Một số chỉ tiêu tăng trưởng công nghiệp qua các năm.............................17Hình 2.1: Biểu đồ lượng CTRCNNH từ năm 1999 – 2010........................................37Hình 2.2: Biểu đồ tổng lượng CTRCNNH của các ngành nghề CN từ 1999 – 2010 37Hình 2.3: Biểu đồ dự báo khối lượng CTRCNNH đến năm 2025............................38Hình 2.4. Quy trình cấp Sổ chủ nguồn thải CTNH....................................................42Hình 3.1. Sơ đồ các bên liên quan trong quản lý CTRCNNH....................................54Hình 3.2. Sơ đồ các bên liên quan có trách nhiệm quản lý CTRCNNH....................61Hình 3.3. Cơ cấu tổ chức quản lý nhà nước về MT trên địa bàn Bình Dương .....64Hình 3.4. Khu liên hợp xử lý chất thải Nam Bình Dương: công suất xử lý P = 415,6tấn/tháng (13,853 tấn/ngày) bao gồm CTRCN và CTNH..........................................69Hình 3.5. Công ty TNHHTM và xử lý môi trường Thái Thành (Công suất 5,6tấn/tháng tương đương 0,187 tấn/ngày.......................................................................70GVHD: TS. Chế Đình Lý 3 SVTH: Trần Thị ThuỳTrangHình 3.6. Công ty TNHHTM – DV Môi trường Việt (công suất 500 tấn/thángtương đương 16,67 tấn/ngày).......................................................................................71Hình 4.1. Quy trình quản lý kỹ thuật CTRCN – CTRCNNH.....................................77Hình 4.2. Mô hình cộng đồng tham gia quản lý CTRCN, CTNH..............................92Hình 4.3. Sơ đồ hệ thống thu, nộp và sử dụng phí chất thải nguy hại....................93Hình 4.4. Sơ đồ tổ chức và cơ chế phối hợp thực hiện thu phí hành chánh quản lýCTNH......................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: