Đồ án môn học thiết kế máy
Số trang: 58
Loại file: pdf
Dung lượng: 681.45 KB
Lượt xem: 37
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nếu ta sử dụng cơ cấu truyền động bình thường như các hộp tốc độ khác thì
phải dùng 2 đường truyền riêng biệt, tức là khi chuyển từ xích chạy dao nhanh
sang xích chạy dao làm việc ( chạy dao ngang, dọc, đứng ) thì ta phải tắt động
cơ để thay đổi cơ cấu truyền động hoặc nếu muốn chạy đồng thời thì cần phải
có thêm một động cơ nữa để chạy 2 xích độc lập.
Để hộp chạy dao nhỏ ngọn khi sử dụng 2 đường truyền riêng biệt mà không
cần tắt hoặc thêm động cơ thì người ta thường...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án môn học thiết kế máy Đồ án môn học Thiết kế máy Đồ án môn học thiết kế máy CHƯƠNG 1 : NGHIÊN CỨU MÁY ĐÃ CÓ . 1.1Tính năng kỹ thuật của máy cùng cỡ. Tính Năng Kỹ thuật. P82 P81 P79 P83 Công suất động cơ(kw) 7/1,7 4,5/1,7 2,8 10/2,8 Phạm vi điều chỉnh tốc độ 30÷1500 65÷1800 110÷1230 30÷1500 Nmin- nmax Số cấp tốc độ zn 18 16 8 18 Phạm vi điều chỉnh lượng 23,5÷118 23,5÷118 35÷980 25÷285 chạy dao smin ÷ smax 0 0 Số lượng chạy dao zs 18 16 8 18 Với số liệu máy ta cần thiết kế mới là: Phạm vi điều chỉnh tốc độ : 30÷1500 Số cấp tốc độ Zn=18 mm Phạm vi điều chỉnh lượng chạy dao: 23,5÷1195, Snhanh = 2300 /phút Số lượng chạy dao:Zs=18 ta thấy rằng số liệu của máy cần thiết kế mới gần giống với tính năng kỹ thuật của máy P82(6H82) do đó ta lấy máy 6H82 làm máy tương tự. 1.2 phân tích phương án máy tham khảo (6H82) 1.2.1 Các xích truyền động trong sơ đồ dộng của máy a) Chuyển động chính : ⎡ 19 ⎤ ⎡ 18 ⎤ ⎢ 36 ⎥ ⎢ 47 ⎥ ⎡ 82 ⎤ ⎢ ⎥⎢ ⎥ 26 16 39 ⎢ ⎥ nMT. . ⎢ ⎥.⎢ ⎥.⎢ 38 ⎥ ⇒ ntrục chính 54 ⎢ 39 ⎥ ⎢ 26 ⎥ ⎢19 ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ 22 ⎥ ⎢ 28 ⎥ ⎣ 71 ⎦ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎣ 33 ⎦ ⎣ 37 ⎦ trục chính có 18 tốc độ khác nhau từ (30÷1500)v/ph. b) Chuyển động chạy dao gồm có chạy dao dọc ,chạy dao ngang và chạy dao đứng . Xích chạy dao dọc . nMT2 ⇒ tP ⎡ 36 ⎤ ⎡ 18 ⎤ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 40 ⎥ ⎡ 40 ⎤ ⎢ ⎥⎢ ⎥ 26 24 ⎢ 27 ⎥ ⎢ 21 ⎥ ⎢ 40 ⎥ 28 18 33 18 18 nMT2. . . . .⎢ ⎥. . .tV ⇒ tP 44 64 ⎢ 27 ⎥ ⎢ 37 ⎥ ⎢ 13 18 40 ⎥ 35 33 37 16 18 ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ . ⎥ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 24 ⎥ ⎣ 45 40 40 ⎦ ⎢ 36 ⎥ ⎢ 34 ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦ 1 Đồ án môn học thiết kế máy Xích chạy dao ngang nMT2 ⇒ tP ⎡ 36 ⎤ ⎡ 18 ⎤ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 40 ⎥ ⎡ 40 ⎤ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥ 28 18 33 26 24 27 21 nMT2. . . ⎢ ⎥.⎢ ⎥. ⎢ 40 ⎥. . .tV ⇒ tP 44 64 ⎢ 27 ⎥ ⎢ 37 ⎥ ⎢ 13 18 40 ⎥ 35 33 33 ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ . ⎥ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 24 ⎥ ⎣ 45 40 40 ⎦ ⎢ 36 ⎥ ⎢ 34 ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦ Xích chạy dao đứng. nMT2 ⇒ tP ⎡ 36 ⎤ ⎡ 18 ⎤ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 40 ⎥ ⎡ 40 ⎤ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥ 28 18 22 1 26 24 27 21 nMT2. . . ⎢ ⎥.⎢ ⎥. ⎢ 40 ⎥. . .tV ⇒ tP 44 64 ⎢ 27 ⎥ ⎢ 37 ⎥ ⎢ 13 18 40 ⎥ 35 33 33 2 ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ . ⎥ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 24 ⎥ ⎣ 45 40 40 ⎦ ⎢ 36 ⎥ ⎢ 34 ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦ trong đó khi gạt M1 sang trái ta có đường truyền chạy chậm (cơ cấu phản hồi ⎡ . 13 18 40 ⎤ ⎢ ⎥) ⎣ 45 40 40 ⎦ khi gạt M1 sang phải ta có đường truyền chạy dao trung bình (đường truyền 40 28 18 trực tiếp ) đóng ly hợp M2 sang trái ,truyền tới bánh răng , tới các 40 35 33 trục vít me dọc ,ngang đứng thực hiện chạy dao Sd , Sng , Sđ. chuyển động chạy dao nhanh. Xích nối từ động cơ chạy dao (không đi qua hộp chạy dao )đi tắt từ động cơ 26 44 57 28 18 NMT2. 44 57 43 35 33 28 18 đóng ly hợp M2 sang phải ,truyền tới bánh răng , tới các vít me dọc 35 33 ,ngang ,đứng. 1.2.2 Phương án không gian ,phương án thứ tự của hộp tốc độ. Phương án không gian Z=3.3.2=18 Phương án thứ tự I Z=3. 3. 2 [1] [3] [9] 3(1) đồ thị luới kết cấu II của hộp tốc độ 3(3) III 2(9) IV ϕxmax= ϕ 9 =8 2 Đồ án môn học thiết kế máy 1.2.3 Đồ thị vòng quay của hộp tốc độ. 26 ta có n0 = nđc.i0 =1440. = 693,33 54 v để dễ vẽ người ta lấy n0 = n15 =750 /ph với nhóm 1: nhóm 2 nhóm 3 4 i1=1/ ϕ i4=1/ϕ4 i7=1/ϕ6 i2=1/ ϕ3 i5=1/ϕ i8= ϕ3 2 i3=1/ ϕ i6=ϕ2 từ đó ta vẽ được đồ thị vòng quay của hộp tốc độ. n ®c =1440 v/ph 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án môn học thiết kế máy Đồ án môn học Thiết kế máy Đồ án môn học thiết kế máy CHƯƠNG 1 : NGHIÊN CỨU MÁY ĐÃ CÓ . 1.1Tính năng kỹ thuật của máy cùng cỡ. Tính Năng Kỹ thuật. P82 P81 P79 P83 Công suất động cơ(kw) 7/1,7 4,5/1,7 2,8 10/2,8 Phạm vi điều chỉnh tốc độ 30÷1500 65÷1800 110÷1230 30÷1500 Nmin- nmax Số cấp tốc độ zn 18 16 8 18 Phạm vi điều chỉnh lượng 23,5÷118 23,5÷118 35÷980 25÷285 chạy dao smin ÷ smax 0 0 Số lượng chạy dao zs 18 16 8 18 Với số liệu máy ta cần thiết kế mới là: Phạm vi điều chỉnh tốc độ : 30÷1500 Số cấp tốc độ Zn=18 mm Phạm vi điều chỉnh lượng chạy dao: 23,5÷1195, Snhanh = 2300 /phút Số lượng chạy dao:Zs=18 ta thấy rằng số liệu của máy cần thiết kế mới gần giống với tính năng kỹ thuật của máy P82(6H82) do đó ta lấy máy 6H82 làm máy tương tự. 1.2 phân tích phương án máy tham khảo (6H82) 1.2.1 Các xích truyền động trong sơ đồ dộng của máy a) Chuyển động chính : ⎡ 19 ⎤ ⎡ 18 ⎤ ⎢ 36 ⎥ ⎢ 47 ⎥ ⎡ 82 ⎤ ⎢ ⎥⎢ ⎥ 26 16 39 ⎢ ⎥ nMT. . ⎢ ⎥.⎢ ⎥.⎢ 38 ⎥ ⇒ ntrục chính 54 ⎢ 39 ⎥ ⎢ 26 ⎥ ⎢19 ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ 22 ⎥ ⎢ 28 ⎥ ⎣ 71 ⎦ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎣ 33 ⎦ ⎣ 37 ⎦ trục chính có 18 tốc độ khác nhau từ (30÷1500)v/ph. b) Chuyển động chạy dao gồm có chạy dao dọc ,chạy dao ngang và chạy dao đứng . Xích chạy dao dọc . nMT2 ⇒ tP ⎡ 36 ⎤ ⎡ 18 ⎤ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 40 ⎥ ⎡ 40 ⎤ ⎢ ⎥⎢ ⎥ 26 24 ⎢ 27 ⎥ ⎢ 21 ⎥ ⎢ 40 ⎥ 28 18 33 18 18 nMT2. . . . .⎢ ⎥. . .tV ⇒ tP 44 64 ⎢ 27 ⎥ ⎢ 37 ⎥ ⎢ 13 18 40 ⎥ 35 33 37 16 18 ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ . ⎥ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 24 ⎥ ⎣ 45 40 40 ⎦ ⎢ 36 ⎥ ⎢ 34 ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦ 1 Đồ án môn học thiết kế máy Xích chạy dao ngang nMT2 ⇒ tP ⎡ 36 ⎤ ⎡ 18 ⎤ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 40 ⎥ ⎡ 40 ⎤ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥ 28 18 33 26 24 27 21 nMT2. . . ⎢ ⎥.⎢ ⎥. ⎢ 40 ⎥. . .tV ⇒ tP 44 64 ⎢ 27 ⎥ ⎢ 37 ⎥ ⎢ 13 18 40 ⎥ 35 33 33 ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ . ⎥ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 24 ⎥ ⎣ 45 40 40 ⎦ ⎢ 36 ⎥ ⎢ 34 ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦ Xích chạy dao đứng. nMT2 ⇒ tP ⎡ 36 ⎤ ⎡ 18 ⎤ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 40 ⎥ ⎡ 40 ⎤ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥ 28 18 22 1 26 24 27 21 nMT2. . . ⎢ ⎥.⎢ ⎥. ⎢ 40 ⎥. . .tV ⇒ tP 44 64 ⎢ 27 ⎥ ⎢ 37 ⎥ ⎢ 13 18 40 ⎥ 35 33 33 2 ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ . ⎥ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 24 ⎥ ⎣ 45 40 40 ⎦ ⎢ 36 ⎥ ⎢ 34 ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦ trong đó khi gạt M1 sang trái ta có đường truyền chạy chậm (cơ cấu phản hồi ⎡ . 13 18 40 ⎤ ⎢ ⎥) ⎣ 45 40 40 ⎦ khi gạt M1 sang phải ta có đường truyền chạy dao trung bình (đường truyền 40 28 18 trực tiếp ) đóng ly hợp M2 sang trái ,truyền tới bánh răng , tới các 40 35 33 trục vít me dọc ,ngang đứng thực hiện chạy dao Sd , Sng , Sđ. chuyển động chạy dao nhanh. Xích nối từ động cơ chạy dao (không đi qua hộp chạy dao )đi tắt từ động cơ 26 44 57 28 18 NMT2. 44 57 43 35 33 28 18 đóng ly hợp M2 sang phải ,truyền tới bánh răng , tới các vít me dọc 35 33 ,ngang ,đứng. 1.2.2 Phương án không gian ,phương án thứ tự của hộp tốc độ. Phương án không gian Z=3.3.2=18 Phương án thứ tự I Z=3. 3. 2 [1] [3] [9] 3(1) đồ thị luới kết cấu II của hộp tốc độ 3(3) III 2(9) IV ϕxmax= ϕ 9 =8 2 Đồ án môn học thiết kế máy 1.2.3 Đồ thị vòng quay của hộp tốc độ. 26 ta có n0 = nđc.i0 =1440. = 693,33 54 v để dễ vẽ người ta lấy n0 = n15 =750 /ph với nhóm 1: nhóm 2 nhóm 3 4 i1=1/ ϕ i4=1/ϕ4 i7=1/ϕ6 i2=1/ ϕ3 i5=1/ϕ i8= ϕ3 2 i3=1/ ϕ i6=ϕ2 từ đó ta vẽ được đồ thị vòng quay của hộp tốc độ. n ®c =1440 v/ph 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy hướng dẫn chế tạo máy kỹ thuật chế tạo máy phương pháp chế tạo máy cẩm nang chế tạo máyGợi ý tài liệu liên quan:
-
47 trang 263 0 0
-
149 trang 255 0 0
-
Đồ án cung cấp điện: Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp
108 trang 206 0 0 -
Giáo trình Thiết kế mô hình 3 chiều với AutoCAD: Phần 1
152 trang 191 0 0 -
Đề tài: Thiết kế nhà máy điện công suất 400MW
87 trang 191 0 0 -
Đồ án môn học: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng CKCT và CNC
56 trang 188 0 0 -
Đồ án môn học: Tính toán và thiết kế hộp số Ô tô
39 trang 172 0 0 -
29 trang 168 1 0
-
Đồ án tổ chức thi công Lập tiến độ thi công theo phương pháp sơ đồ xiên
48 trang 142 0 0 -
Động lực học ngược cơ cấu hexapod
6 trang 141 0 0