Đồ án môn học - Thiết kế phần điện của nhà máy điện
Số trang: 50
Loại file: pdf
Dung lượng: 681.18 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chọn điểm ngắn mạch tính toán sao cho dòng ngắn mạch lớn nhất có thể có,
tất cả các nguồn phát cùng làm việc.
Ở cấp UC và UT do thang thiết bị lớn, dòng ngắn mạch nhỏ, thường chỉ chọn
một loại máy cắt nên ta chỉ tính một điểm ngắn mạch: N1, N2 trên thanh góp,
nguồn cung cấp là toàn bộ máy phát điện của nhà máy và hệ thống.
Ở cấp UF: tính các điểm ngắn mạch như sau:
Trong phạm vi đồ án môn học ta chỉ cần tính toán ngắn mạch ở điểm sự cố
nặng nề nhất N6 :
- Mạch...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án môn học - Thiết kế phần điện của nhà máy điện Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy điện ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN Chương 1 TÍNH TOÁN PHỤ TẢI VÀ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT 1. Chọn máy phát điện: Theo yêu cầu của bài, nhà máy nhiệt điện công suất 220kw, gồm 4 tổ máy x 55 MW nên ta chọn các máy phát điện cùng loại có các thông số kỹ thuật như sau: Bảng 1 Loại Thông số định mức Điện kháng(*) Loại máy máy n S P U cosϕ I Xd X d' Xd kích phát v/p MVA MW kV kA thích TBΦ.55. 3000 68,75 55 10,5 0,8 3,462 0,123 0,182 1,452 BT-450- 2 3000 2. Tính toán cân bằng công suất : a) Tính công suất phụ tải các cấp: - Phía trung 110kV: 85 Với Pmax= 85 MW; cosϕ =0,88 ⇒ S max = 0,88 = 96,591 (MVA) Và biến thiên phụ tải theo giờ P%(t), ta tính được S(t) theo công thức: ( ) max P%(t ) 85 P%(t ) P St = . = . cos ϕ 100 0,88 100 Bảng 2 t(h) 0-8 8-14 14-20 20-24 P% 80 100 80 70 P 68 85 68 59,50 S(t) 77,273 96,591 77,273 67,614 S(t) 120 96,591 100 77,273 77,273 80 67,614 S(MVA) 60 40 20 0 3 b) Công suất phụ tải địa phương: 40 Với Uđm=10 kV; Pmax= 40 MW; cosϕ =0,85 ⇒ S max = 0,85 = 47,059 (MVA) Và biến thiên phụ tải theo giờ P%(t), ta tính được S(t) theo công thức: P P%(t ) 40 P%(t ) S(t ) = max . = . cos ϕ 100 0,85 100 Bảng 3 t(h) 0-8 8-12 12-20 20-24 P% 70 80 100 80 P 28 32 40 32 S(t) 32,941 37,647 47,059 37,647 Đồ thị phụ tải cấp điện áp máy phát: S(t) 50 47,059 45 40 37,647 37,647 35 32,941 30 S(MVA) 25 20 15 10 5 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 t(h) c. Công suất phụ tải toàn nhà máy: 220 Với ΣP=220 MW ; cosϕ =0,8 ⇒ S max = 0,8 = 47,059 (MVA) Và biến thiên phụ tải theo giờ P%(t), ta tính được S(t) theo công thức: P P%(t ) 220 P%(t ) S(t ) = max . = . cos ϕ 100 0,8 100 Bảng 4 t(h) 0-8 8-18 18-24 P% 80 100 80 P 176 220 176 S(t) 220 275 220 4 ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN Đồ thị công suất phụ tải toàn nhà máy S(t) 300 275 250 220 220 200 S(MVA) 150 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án môn học - Thiết kế phần điện của nhà máy điện Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy điện ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN Chương 1 TÍNH TOÁN PHỤ TẢI VÀ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT 1. Chọn máy phát điện: Theo yêu cầu của bài, nhà máy nhiệt điện công suất 220kw, gồm 4 tổ máy x 55 MW nên ta chọn các máy phát điện cùng loại có các thông số kỹ thuật như sau: Bảng 1 Loại Thông số định mức Điện kháng(*) Loại máy máy n S P U cosϕ I Xd X d' Xd kích phát v/p MVA MW kV kA thích TBΦ.55. 3000 68,75 55 10,5 0,8 3,462 0,123 0,182 1,452 BT-450- 2 3000 2. Tính toán cân bằng công suất : a) Tính công suất phụ tải các cấp: - Phía trung 110kV: 85 Với Pmax= 85 MW; cosϕ =0,88 ⇒ S max = 0,88 = 96,591 (MVA) Và biến thiên phụ tải theo giờ P%(t), ta tính được S(t) theo công thức: ( ) max P%(t ) 85 P%(t ) P St = . = . cos ϕ 100 0,88 100 Bảng 2 t(h) 0-8 8-14 14-20 20-24 P% 80 100 80 70 P 68 85 68 59,50 S(t) 77,273 96,591 77,273 67,614 S(t) 120 96,591 100 77,273 77,273 80 67,614 S(MVA) 60 40 20 0 3 b) Công suất phụ tải địa phương: 40 Với Uđm=10 kV; Pmax= 40 MW; cosϕ =0,85 ⇒ S max = 0,85 = 47,059 (MVA) Và biến thiên phụ tải theo giờ P%(t), ta tính được S(t) theo công thức: P P%(t ) 40 P%(t ) S(t ) = max . = . cos ϕ 100 0,85 100 Bảng 3 t(h) 0-8 8-12 12-20 20-24 P% 70 80 100 80 P 28 32 40 32 S(t) 32,941 37,647 47,059 37,647 Đồ thị phụ tải cấp điện áp máy phát: S(t) 50 47,059 45 40 37,647 37,647 35 32,941 30 S(MVA) 25 20 15 10 5 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 t(h) c. Công suất phụ tải toàn nhà máy: 220 Với ΣP=220 MW ; cosϕ =0,8 ⇒ S max = 0,8 = 47,059 (MVA) Và biến thiên phụ tải theo giờ P%(t), ta tính được S(t) theo công thức: P P%(t ) 220 P%(t ) S(t ) = max . = . cos ϕ 100 0,8 100 Bảng 4 t(h) 0-8 8-18 18-24 P% 80 100 80 P 176 220 176 S(t) 220 275 220 4 ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN Đồ thị công suất phụ tải toàn nhà máy S(t) 300 275 250 220 220 200 S(MVA) 150 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đồ án môn học Nhà máy điện thi công Nhà máy điện thiết kế Nhà máy điện vận hành Nhà máy điện lắp đặt Nhà máy điệnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đồ án cung cấp điện: Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp
108 trang 217 0 0 -
Đồ án môn học: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng CKCT và CNC
56 trang 199 0 0 -
Đề tài: Thiết kế nhà máy điện công suất 400MW
87 trang 191 0 0 -
Đồ án môn học: Tính toán và thiết kế hộp số Ô tô
39 trang 182 0 0 -
29 trang 171 1 0
-
Giáo trình Vận hành hệ thống điện: Phần 2
112 trang 164 0 0 -
Đồ án tổ chức thi công Lập tiến độ thi công theo phương pháp sơ đồ xiên
48 trang 143 0 0 -
Đồ án môn học Thiết kế mạng điện cho phân xưởng sửa chữa cơ khí
10 trang 128 0 0 -
Đề tài: Thuế với việc thực hiện mục tiêu tăng trưởng kinh tế ở việt nam
26 trang 105 0 0 -
Đồ án môn học: Thiết kế mạch chuyển nhị phân 4 Bit sang mã Gray và dư 3 sử dụng công tắc điều khiển
29 trang 93 0 0