Danh mục

đồ án nền móng chung cư cao tầng Phước Long, chương 3

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 198.03 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để tiện cho việc tính toán ta chọn b = 2mTính lại diện tích Tính bs ? dựa vào sơ đồ bố trí các cột chọn cột nào có tải trọng lớn nhất để xác định bề rộng cột . Ta chọn NB = 80T .Rn cường độ bê tông chịu nén lấy theo Max bê tông 300.Mặt khác ta có Để thuận tiện cho việc tính toán ta chọn bc = 0.3 m .Từ đó ta chọn bề rộng sườn lấy tối thiểu là 0.05 m tính từ cạnh cột .vậy chọn bs = 0.4 m....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
đồ án nền móng chung cư cao tầng Phước Long, chương 3Chương 3: Tính cho lớp đất số 5+ độ ẩm: STT SHM w(%) 1 1_27 21.2 2 1_29 20.9 3 1_31 22.1 4 1_33 22 5 1_35 21.6 6 1_37 21.3 7 1_39 21.2 8 1_4 21 9 1_43 20.7 10 2_27 22 11 2_29 21 12 2_31 22.9 13 2_33 22.4 14 2_35 23.1 15 2_37 20.9 16 2_39 21.7 17 2_41 20.3 18 2_43 20.7 wtb= 21.5 Giá trị tiêu chuẩn: wtc=wtb=21.5+ Dung trọng w STT SHM γw(KN/m3) 1 1_27 1.986 2 1_29 1.984 3 1_31 1.982 4 1_33 1.969 5 1_35 1.982 6 1_37 1.994 7 1_39 1.97 8 1_4 1.977 9 1_43 1.99 10 2_27 1.978 11 2_29 1.984 12 2_31 1.942 13 2_33 1.947 14 2_35 1.95 15 2_37 1.98 16 2_39 1.998 17 2_41 1.972 18 2_43 1.993 wtb= 1.976556 Giá trị tiêu chuẩn: ytc=ytb=1.976+ Hệ số rỗng e: STT SHM e 1 1_27 0.626 2 1_29 0.623 3 1_31 0.644 4 1_33 0.648 5 1_35 0.633 6 1_37 0.62 7 1_39 0.637 8 1_4 0.631 9 1_43 0.614 10 2_27 0.643 11 2_29 0.626 12 2_31 0.686 13 2_33 0.673 14 2_35 0.682 15 2_37 0.626 16 2_39 0.62 17 2_41 0.624 18 2_43 0.614 wtb= 0.637222 Giá trị tiêu chuẩn: etc=etb=0.637 n n  i  iVậy    tt tc i 1 = 21.5% ;  tc  i 1 = 1.976 g/cm3 ; n n n e ie e  tt tc i 1 = 0.637 n+ với c,  :Ta có phương pháp áp dụng công thức:Dự ...

Tài liệu được xem nhiều: