Danh mục

đồ án nền móng chung cư cao tầng Phước Long, chương 4

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 232.41 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tính và chọn sơ bộ các giá trị kich thước và chiều sâu chôn móng: Để thiết kế móng băng theo điều kiện địa chất này để đảm bảo độ lún ta đặt móng trên lớp đất số 3. bỏ qua lớp dất số 1 và 2 . Bỏ qua lớp đất mặt dàyĐể thiết kế móng băng theo điều kiện địa chất này để đảm bảo độ lún ta đặt móng trên lớp đất số 3. bỏ qua lớp dất số 1 và 2 . Bỏ qua lớp đất mặt dày 1.2m có = 1.97T/m3. mực nước ngầm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
đồ án nền móng chung cư cao tầng Phước Long, chương 4 Chương 4: CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN MÓNG1/ Phương án móng băngTính móng băng tại vị trí : II-3-CDựa vào cột E ta có: 0.88N N N 0.95N 0.85N 1.2M M M M 1.3M 0.88Q Q Q 0.7Q 0.9Q A B C D E 0.88N N N 0.95N 0.85N 1.2M M M M 1.3M 0.88Q Q Q 0.7Q 0.9Q A B C D ECác tải trọng ở các cột: dựa vào cột E ta có:0.85N = 68T => N = 80T1.3M = 6.2Tm =>M = 4.7 Tm0.9 Q = 8.2T => Q = 9TTương tự như vậy cho các cột khác.Coät A N A =70.4T M A =5.64Tm Q A =7.9TCoät B N B =80T M B =4.7Tm QB =9TCoät C N C =80T M C =4.7Tm QC =9TCoät D N D =76T MD=4.7Tm QD =6.3TCột E NE = 68T ME = 6.1Tm QE = 8.1TTính và chọn sơ bộ các giá trị kich thước và chiều sâu chôn móng:Để thiết kế móng băng theo điều kiện địa chất này để đảm bảo độlún ta đặt móng trên lớp đất số 3. bỏ qua lớp dất số 1 và 2 . Bỏ qualớp đất mặt dày 1.2m có  tb = 1.97T/m3. mực nước ngầm ở độ sâu3.2m kể từ mặt đất đắp. Chọn sơ bộ các giá trị kích thước và chiều sâu chôn móng:1/ xác định chiều dài móng-Chọn chiều cao sườn móng theo kết cấu bê tông cốt thép:hs = (1/6  1/8) a 1 1hs  .amax   6000  750( mm). 8 8  chọn hs = 0.8 (m)đầu thừa:- C1 = (1/2  1/4) a1=(1/2  1/4) *4000 choïn C1=1.5 m o C2 = (1/2  1/4) a4=(1/2  1/4) *4000 choïn C2=1.5mChiều dài móng băng:L=Lo+2C=19+2*1.5=22(m)Bề rộng móng băng : b = 2(m)Độ sâu đặt móng h = 2(m)quy các tải về dưới chân cột về trọng tâm đáy móng:chọn chiều dương momen la chiều quay thuận chiều kim đồng hồvà ngươc lại N  NA + NB + NC + ND + NE = 70.4+80+80+76+68= 374.4TM  M M   M N   MQ.Với  M M  MA + MB +MC - MD – ME = 5.64 + 4.7 + 4.7 – 4.7 – 6.1 = 4.24 TmM N  -NA*9.5 - NB*5.5 +NC*0.5 +ND*5.5 + NE*9.5 = - 70.4*8.5 – 80*4.5 + 80*0.5 + 76*5.5 + 68*8.5 = 77.6TmM Q  [(QA + QB +QC – QD -QE)].hs = (7.9 + 9 + 9 – 6.3 – 8.1)*0.8 = 9.2Tm M   M M   M N   M Q . = 4.24+77.6+9.2= 91Tm Q  [(QA + QB + QC) - [(QD+QE )] =11.5TLấy hệ số an toàn la 1.15 ta có đươc các giá trị tiêu chuẩn N tt M tt QttN tc  M tc  Q tc  n n nN tc  325.56T M tc  79Tm Q tc  10T1.kiểm tra sự ổn đinh của đất nền dưới đáy móng:Điều kiện kiểm tra sự ổn định của móng: Pmax  1,2.Rtc tc tc Pmin  0 tc Ptb  Rtc Rtc = m ( A b I + B tbh +D ctc) Vôùi + m = 1 + ctc , tc laø löïc dính vaø goc ma saùt thöù bactc = 3.43 T/m2 tc = 150 A = 0.325 B = 2.3 D = 4.84 maø ñn = 1.97-1=0.97 (T/m3) + chon b = 2 (m)h=btg( 450   )= 2tg(450 + 15 )= 2.6 (m) 2 2  w.h  dn.h 1,97 *1.2  0,97 *1.4 Vôùi tb= = = 1.43(T/m3 ) h 2 .6R tc  1  0.325  2  1.97  2.3  2  1.43  4.84  3.43  24.46T / m 2Kích thước móng được xác định sơ bộ dựa vào công thức sau :Fsb  N tc  325.56  16.23m 2 R   tb  h tc 24.46  2.2  2Chọn F = 1.1  1.4Fsb  chọn F=1.4x16.23 = 22.72 m2 F 22.72Ta có F  l b  b    1.03m l 22Để tiện cho việc tính toán ta chọn b = 2mTính lại diện tích F  l  b  22  2  42m2Tính bs ? dựa vào sơ đồ bố trí các cột chọn cột nào có tải trọng lớnnhất để xác định bề rộng cột . Ta chọn NB = 80T . N tt 80 103 kgF   0.0615m 2 Rn 130kg / cm 2Rn cường độ bê tông chịu nén lấy theo Max bê tông 300.Mặt khác ta có F  bc2  bc  F  0.0615  0.248mĐể thuận tiện cho việc tính toán ta chọn bc = 0.3 m .Từ đó ta chọnbề rộng sườn lấy tối thiểu là 0.05 m tính t ...

Tài liệu được xem nhiều: