Danh mục

Đồ án Nền móng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Trần Văn Thắng)

Số trang: 26      Loại file: docx      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 20      Lượt tải: 1    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (26 trang) 1
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đồ án tập trung làm rõ các chỉ tiêu cơ lý của đất nền được xác định bằng thực nghiệm, từ đó đưa ra các phương án thiết kế cho móng nông dưới chân cột số 1, móng cọc dưới chân cột số 10,... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án Nền móng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Trần Văn Thắng) §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA CÔNG TRÌNH ­­­­­­­­­­ ĐỒ ÁN NỀN MÓNG CHUYỀN NGÀNH : XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP GIẢNG VIÊN HD : LÊ VĂN HIỆP SINH VIÊN             :TRẦN VĂN THẮNG       LỚP    : 71DLDD21 SBD : 20017 Lớp 71DLDD21 SV : TRẦN VĂN THẮNG Page 1 §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp SỐ  LIỆU CHUNG 1. Sơ đồ Công Trình 6m 6m 6m 6m ­0.45 C1 C2 C3 C4 C5 7m 0.00 C6 C7 C8 C9 C10 7m C11 C12 C13 C14 C15 ­0.45 Mặt bằng cột 2. Số tài liệu: 2 §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp Móng 1 Cột 1 Móng 2 Cột 10 Địa chất Số liệu 2 3. Số liệu địa chất: Số  dày  C chỉ số  Eo  Tên đất liệu 1 (KN/m3) (m) (độ) (KN/m2) SPT (N) (kPa) Lớp 1 đất lấp 17,5 1 Cát pha,hạt  Lớp 2 18,5 6,8 15 5 20 8320 trung Sét nửa  cứng , Lớp 3 19 25 20 26 33 12480 Nâu  vàng(IL=0.2) 4. Tải trọng công trình: TT Ntc (T) Mtc ( Tm) Cột 1      42 6,2 Cột 10 280 9,6 * Cột vuông kích thước 0,3x0,3m, chiều mô­men uốn trên mặt cắt 5. Giới thiệu công trìnhvà cơ sở tính toán + Công trình thuộc dạng nhà dân dụng kết cấu khung chịu lực bằng bê tông cốt thép + Các chỉ tiêu cơ lý của đất nền được xác định bằng thực nghiệm + Hệ số điều kiện làm viêc của đất nền : m1= 1,2  và m2= 1,1 + Hệ số an toàn giữa tảI trọng tiêu chuẩn và tảI trọng tính toán n=1,2. + Khi tính toán lấy:  II =   /1,1 ;  II  =   /1,1; cII = c/1,1. Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 1.1 (KN/m3) 15,9 16,82 17,27 1.1 (độ) 0,00 13,64 18,18 cII = c/1.1 (KN/m2) 0,00 4,55 23,64 + Ta có bảng quy đổi đơn vị tính tải trọng đầu cọc như sau: TT Ntc (T) Ntc (KN) Mtc ( T.m) Mtc ( KN.m) Cột 1 42 420 6,2 62 Cột 10 280 2800 9,6 96 Lớp 71DLDD21 SV : TRẦN VĂN THẮNG Page 3 §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp Dựa vào số liệu trên, ta thấy tải trọng tác dụng lên cột 1 không lớn, nhưng ở cột 10  thì rất lớn. Để đảm bảo điều kiện làm việc, sự an toàn trong sử dụng, xét đến tính  kinh tế, ta chọn Phương án thiết kế như sau: +  Móng nông dưới chân cột số 1 +  Móng cọc dưới chân cột số 10 PHẦN A: THIẾT KẾ MÓNG NÔNG I.PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG: + Tải trọng công trình không lớn.  Lớp đất lấp trên cùng khá yếu , do đó ở đây chọn  giải pháp bóc hết lớp đất lấp vàđặt móng tại lớp đất thứ 2. + Móng BTCT: Móng đơn dưới cột. + Móng băng dưới tường. + Tường ngăn và bao che có thể dùng móng gạch hay giằng, dầm móng để đỡ. II. VẬT LIỆU ĐÀI MÓNG DƯỚI CHÂN CỘT + Bê tông M250 có Rb = 11500( KN/m2), Rk = 900 (KN/m2). + Thép chịu lực: CII  , Ra = 280000(KN/m2). + Lớp lót bê tông nghèo dày 10cm. + Lớp bảo vệ cốt thép đáy móng dày 3,5cm. III. THIẾT KẾ MÓNG NÔNG CHO CỘT 1 1. Xác định sơ bộ kích thước đáy móng: Chọn kích thước sơ bộ: ­ Chiều sâu đặt móng h= 1,2 (m) ­ Chiều rộng đài móng b= 1 (m) 2. Kiểm tra kích thước đáy móng theo điều kiện áp lực tại đáy móng: Giả thiết chiều cao móng hm= 1,9 m Áp lực tiêu chuẩn ở đế móng là:  4 §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp Rtc= .(A.b.+B.h.+cII.D) Trong đó:  Ktc– Hệ số tin cậy, lấy Ktc=1 vì các chỉ tiêu cơ lý của đất ddược xác định bằng thực  nghiệm II  ­ dung trọng đất nằm trực tiếp dưới đáy móng * ­ dung trọng trung bình các lớp đất tính từ đáy móng trở lên II cII ­ lực dính tiêu chuẩn dưới đáy móng A,B,D ­ Các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào góc ma sát  m1, m2 ­ lần lượt là các hệ số điều kiện làm việc của nền và hệ số điều kiện làm   việc của công trình tác động qua lại với nền Đáy đài đặt tại lớp đất thứ 2, có  = 15o, tra bảng 2.2 trang 34 sách giáo trình Nền và  Móng – trường ĐH Công nghệ GTVT được các trị số A,B,D. Ta có bảng sau: m1 m2 KtcA b II B h II cII D 1.2 1,1 1 0,32 1 16,82 2.3 1,2 18,37 4,55 4,845 5 3 Ghi chú:  =  =18(KN/m ) Diện tích đáy móng chịu tải trọng đúng tâm: F =  Trong đó: tb ­ Dung trọng riêng trung bình của đất và bê tông. Quy ước  tb  = 20~22 KN/m3 Ntc – tải trọng tiêu chuẩn tại đầu cột h – Chiều sâu đặt móng (tính từ đáy đài móng đến cos nền) Rtc ­ Áp lực tiêu chuẩn ở đế móng Chọn kF= 1,3, khi đó Flệch tâm = kF.F = 5,5 ...

Tài liệu được xem nhiều: