Danh mục

Đồ án Nền móng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Trần Việt Dũng)

Số trang: 27      Loại file: docx      Dung lượng: 526.57 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (27 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đồ án tập trung làm rõ các chỉ tiêu cơ lý của đất nền được xác định bằng thực nghiệm, từ đó đưa ra các phương án thiết kế cho móng nông dưới chân cột số 5, móng cọc dưới chân cột số 10,... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án Nền móng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Trần Việt Dũng) TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA CÔNG TRÌNH ­­­­­­­­­­ ĐỒ ÁN NỀN MÓNG CHUYỀN NGÀNH : XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP GIẢNG VIÊN HD : LÊ VĂN HIỆP SINH VIÊN             : TRẦN VIỆT DŨNG       LỚP    : 71DLDD22 MSV :  SỐ  LIỆU CHUNG 1. Sơ đồ Công Trình 6m 6m 6m 6m ­0.45 C1 C2 C3 C4 C5 7m 0.00 C6 C7 C8 C9 C10 7m C11 C12 C13 C14 C15 ­0.45 Mặt bằng cột 2. Số tài liệu: Số liệu đề cho Họ Tên Móng 1 Móng 2 Địa chất Trần Việt Dũng Cột 5 Cột 10 Số liệu 5 2 3. Số liệu địa chất: c  Chỉ số  E0  Số liệu 5 Tên đất Dày (m)  (độ) (kN/m3) (kN/m2) SPT (N) (Kpa) Lớp 1 Đất lấp 16.9 1.2         Á sét,  nâu gụ,  Lớp 2 nửa  18.8 6 12.5 20 19 7900 cứng  (IL=0.2) Lớp 3 Cát trung 18.6 30 27 0 35 12400 4. Tải trọng công trình: Tải trọng công trình TT Ntc (T) Mtc (T.m) Cột 5 39 5.9 Cột 10 280 9.6 * Cột vuông kích thước 0,3x0,3m, chiều mô­men uốn trên mặt cắt 5. Giới thiệu công trìnhvà cơ sở tính toán + Công trình thuộc dạng nhà dân dụng kết cấu khung chịu lực bằng bê tông cốt thép + Các chỉ tiêu cơ lý của đất nền được xác định bằng thực nghiệm + Hệ số điều kiện làm viêc của đất nền : m1= 1,2  và m2= 1,1 + Hệ số an toàn giữa tảI trọng tiêu chuẩn và tảI trọng tính toán n=1,2. + Khi tính toán lấy:  II =   /1,1 ;  II  =   /1,1; cII = c/1,1. II= /1.1 cII = c/1.1     (kN/m3) (độ) (kN/m2) Lớp 1 15.36 0.00 0.00 Lớp 2 17.09 11.36 18.18 Lớp 3 16.91 24.55 0.00 + Ta có bảng quy đổi đơn vị tính tải trọng đầu cọc như sau: Ntc Mtc TT (T) (kN) (T.m) (kN.m) Cột 5 39 390 5.9 59 Cột 10 280 2800 9.6 96 Dựa vào số liệu trên, ta thấy tải trọng tác dụng lên cột 5 không lớn, nhưng ở cột 10  thì rất lớn. Để đảm bảo điều kiện làm việc, sự an toàn trong sử dụng, xét đến tính  kinh tế, ta chọn Phương án thiết kế như sau: +  Móng nông dưới chân cột số 5 4 +  Móng cọc dưới chân cột số 10 PHẦN A: THIẾT KẾ MÓNG NÔNG I.PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG: + Tải trọng công trình không lớn.  Lớp đất lấp trên cùng khá yếu , lớp thứ: á sét,  nâu gụ, nửa cứng dày 6m có lực dính c=20(kN/m2) rất lớn, để móng đơn không  đảm bảo, vì vậy ta sử dụng móng đệm cát. + Móng BTCT: Móng đơn dưới cột. + Móng băng dưới tường. + Tường ngăn và bao che có thể dùng móng gạch hay giằng, dầm móng để đỡ. II. VẬT LIỆU ĐÀI MÓNG DƯỚI CHÂN CỘT + Bê tông M250 có Rb = 11000( KN/m2), Rk = 900 (KN/m2). + Thép chịu lực: CII  , Ra = 280000(KN/m2). + Lớp lót bê tông nghèo dày 10cm. + Lớp bảo vệ cốt thép đáy móng dày 5cm. + Lớp đệm cát sử dụng cát san lấp III. THIẾT KẾ MÓNG NÔNG CHO CỘT 5 1. Xác định sơ bộ kích thước đáy móng: Chọn kích thước sơ bộ: ­ Chiều sâu đặt móng h= 2.0 (m)  ­ Chiều rộng đài móng b= 1 (m) 2. Kiểm tra kích thước đáy móng theo điều kiện áp lực tại đáy móng: Áp lực tiêu chuẩn ở đế móng là:  Rtc= .(A.b.+B.h.+cII.D) Trong đó:  Ktc– Hệ số tin cậy, lấy K tc=1 vì các chỉ tiêu cơ lý của đất được xác định bằng thực   nghiệm II  ­ dung trọng đất nằm trực tiếp dưới đáy móng ­ dung trọng trung bình các lớp đất tính từ đáy móng trở lên * II cII ­ lực dính tiêu chuẩn dưới đáy móng A,B,D ­ Các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào góc ma sát  m1, m2 ­ lần lượt là các hệ số điều kiện làm việc của nền và hệ số điều kiện làm   việc của công trình tác động qua lại với nền. Đáy đài đặt tại lớp đất thứ 2, có  = 12.5o, tra bảng 2.2 trang 34 sách giáo trình Nền  và Móng – trường ĐH Công nghệ GTVT được các trị số A,B,D. Ta có bảng sau: m1 m2 Ktc A b II B h II cII D 1.2 1,1 1 0,43 1 17,09 2,72 2 16,052 18,18 5,31 Ghi chú:        Diện tích đáy móng chịu tải trọng đúng tâm:   Trong đó: tb ­ Dung trọng riêng trung bình của đất và bê tông. Quy ước  tb  = 20~22 KN/m3 Ntc – tải trọng tiêu chuẩn tại đầu cột h – Chiều sâu đặt móng (tính từ đáy đài móng đến cos nền) Rtc ­ Áp lực tiêu chuẩn ở đế móng Chọn kF= 1,2 Chọn tỷ số kN=l/b = 1.4 Từ đó, ta có  6 Vậy l=b. kN= 1,3.1,4= 1,82 ( ...

Tài liệu được xem nhiều: