Đồ án thiết kế kho lạnh chế biến hải sản ở hải phòng, Chương 4
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 226.36 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hệ thống lạnh IQF được viết tắt bằng tiếng Anh là inđiviual Quickly Freezer, nghĩa là hệ thống cấp đông nhanh của sản phẩm rời. Một trong những đặc điểm của hệ thống IQF là các sản phẩm được đặt trên các băng chuyền, chuyển động với tốc độ chậm, trong quá trình đó nó tiếp xúc với không khí lạnh ở nhiệt độ thấp và hạ xuống rất nhanh. Buồng cấp đông IQF chuyên sử dụng để cấp đông sản phẩm rời, tốc độ băng tải có thể điều chỉnh vô cấp tuỳ thuộc vào loại sản phẩm và...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án thiết kế kho lạnh chế biến hải sản ở hải phòng, Chương 4 Chương 4: TÍNH NHIỆT TỦ ĐÔNG BĂNG CHUYỀN VÀ BUỒNG TÁI ĐÔNG. 3.1.3.1. Chọn tủ đông. Hệ thống lạnh IQF được viết tắt bằng tiếng Anh là inđiviualQuickly Freezer, nghĩa là hệ thống cấp đông nhanh của sản phẩmrời. Một trong những đặc điểm của hệ thống IQF là các sản phẩmđược đặt trên các băng chuyền, chuyển động với tốc độ chậm,trong quá trình đó nó tiếp xúc với không khí lạnh ở nhiệt độ thấpvà hạ xuống rất nhanh. Buồng cấp đông IQF chuyên sử dụng để cấp đông sản phẩmrời, tốc độ băng tải có thể điều chỉnh vô cấp tuỳ thuộc vào loại sảnphẩm và yêu cầu công nghệ. Trong quá trình di chuyển trên băngtải sản phẩm tiếp xúc với không khí đối lưu tốc độ lớn, nhiệt độthấp -400C. Vỏ bao che buồng cấp đông là các tấm cách nhiệtpolyurethan dầy 150 ÷ 200mm, hai mặt bọc cách nhiệt. Hệ thốngbăng tải rất đơn giản, được thết kế để giảm thiểu bảo dưỡng. Khung đỡ băng tải và các thiết bị cũng làm bằng vật liệu iox,dàn lạnh làm bằng thép không rỉ các cánh tản nhiệt làm bằngnhôm. Chiều cao cho thông sản phẩm khoảng 35 ÷ 50mm. Các tấm phân phối khí phía bên trên có thể dễ dàng nâng lênvà hạ xuống để vệ sinh thường xuyên và bảo dưỡng cho khu vựctiếp xúc. Dàn lạnh bố trí cả hai phía để dễ dàng kiểm tra khi ngừngmáy. Bảng điện dùng để điều chỉnh thời gian cấp đông ở mọi chếđộ vận hành, vệ sinh xả tuyết dàn lạnh. Cấu tạo tủ đông IQF Bảng 3 - 2;Các thông số của tủ đông băng chuyền theo số liệu của hãng SEAREE Công suất cấp đông Kg/h 500 0 Nhiệt độ sản phẩm vào /ra C +15/-18 Nhiệt độ không khí trong 0 C -40 buồng Phương pháp cấp dịch Bơm dịch Môi chất lạnh NH3 Vật liệu băng chuyền Thép không gỉ Chiều rộng băng tải mm 1400 Chiều dầy cách nhiệt vỏ mm 150 buồng Chiều dài buồng cấp đông mm 10000 Chiều rộng buồng cấp đông mm 3400 Chiều cao buồng cấp đông mm 3200 Thời gian cấp đông Phút 4÷6 Phương pháp xả băng Bằng nước Nguồn điện 3 pha /380V / 50HZ Bảng 3 – 3: Các thông số của buồng tái đông. Kích thước 3 chiều LxWxH = 3600x3000x2500 Công suất tái đông 500kg/h Vỏ inox 0,6 mm Công suất quạt 3 cái mỗi cái 2,2kW Công suất động cơ dẫn động 0,25kW Bề dầy cách nhiệt 180 mm 3.1.3.2. Tính toán nhiệt tủ đông băng chuyền, buồng táiđông. Q02 = QT +QSP+QDC+QC+QBC+QMB - Q02: nhiệt tổn thất cho tủ IQF và tủ tái đông - QT: nhiệt tổn thất do xâm nhập qua thân tủ. - QSP: nhiệt tổn thất do quá trình làm đông sản phẩm. - QDC: nhiệt tổn thất do động cơ trong tủ. - QC: nhiệt tổn thất qua khe hở của tủ. - QBC: nhiệt tổn thất do làm lạnh băng tải. - QMB: Nhiệt tổn thất do mạ băngNhiệt tổn thất do xâm nhập qua thân tủ QT = k F ( t1 – t2) - F: tổng diện tích sáu mặt của tủ đông - K: hệ số Truyền nhiệt - t1, t2: Nhiệt độ bên trong và ngoài của tủ đông t1 = 250C, t2 = -400C a, Với tủ đông băng truyền 1 k 1 1 1 2 - 1: Hệ số toả nhiệt phía ngoài tủ. 1 = 23,3 W/m2K - 2: Hệ số toả nhiệt đối lưư cưỡng bức không khí. 2 = 10,5W/m2K - : Bề dầy lớp cách nhiệt, cách ẩm. - : Hệ số cách nhiệt của lớp dẫn nhiệt, dẫn ẩm. Bảng 3 -3 cấu trúc bao che Vật liệu Độ dầy, mm Hệ số dẫn nhiệt, W/mK Lớp inox 0,6 22 Lớp 150 0,03 polyurethan Lớp inox 0,6 22 1 2 k 0,194 W/m K 1 0,15 0,0012 1 23,3 0,03 22 10,5 F = 2(3,4.10 + 3,2.10 + 3,4.3,2) = 153,76 m2 QT1 = 0,194x153,76x(25 + 40) = 1939 W = 1,94kWb, Buồng tái đông. Bảng 3 -4: cấu trúc buồng tái đông. Hệ số dẫn nhiệt, Vật liệu Độ dầy, mm W/mK Lớp inox 0,6 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án thiết kế kho lạnh chế biến hải sản ở hải phòng, Chương 4 Chương 4: TÍNH NHIỆT TỦ ĐÔNG BĂNG CHUYỀN VÀ BUỒNG TÁI ĐÔNG. 3.1.3.1. Chọn tủ đông. Hệ thống lạnh IQF được viết tắt bằng tiếng Anh là inđiviualQuickly Freezer, nghĩa là hệ thống cấp đông nhanh của sản phẩmrời. Một trong những đặc điểm của hệ thống IQF là các sản phẩmđược đặt trên các băng chuyền, chuyển động với tốc độ chậm,trong quá trình đó nó tiếp xúc với không khí lạnh ở nhiệt độ thấpvà hạ xuống rất nhanh. Buồng cấp đông IQF chuyên sử dụng để cấp đông sản phẩmrời, tốc độ băng tải có thể điều chỉnh vô cấp tuỳ thuộc vào loại sảnphẩm và yêu cầu công nghệ. Trong quá trình di chuyển trên băngtải sản phẩm tiếp xúc với không khí đối lưu tốc độ lớn, nhiệt độthấp -400C. Vỏ bao che buồng cấp đông là các tấm cách nhiệtpolyurethan dầy 150 ÷ 200mm, hai mặt bọc cách nhiệt. Hệ thốngbăng tải rất đơn giản, được thết kế để giảm thiểu bảo dưỡng. Khung đỡ băng tải và các thiết bị cũng làm bằng vật liệu iox,dàn lạnh làm bằng thép không rỉ các cánh tản nhiệt làm bằngnhôm. Chiều cao cho thông sản phẩm khoảng 35 ÷ 50mm. Các tấm phân phối khí phía bên trên có thể dễ dàng nâng lênvà hạ xuống để vệ sinh thường xuyên và bảo dưỡng cho khu vựctiếp xúc. Dàn lạnh bố trí cả hai phía để dễ dàng kiểm tra khi ngừngmáy. Bảng điện dùng để điều chỉnh thời gian cấp đông ở mọi chếđộ vận hành, vệ sinh xả tuyết dàn lạnh. Cấu tạo tủ đông IQF Bảng 3 - 2;Các thông số của tủ đông băng chuyền theo số liệu của hãng SEAREE Công suất cấp đông Kg/h 500 0 Nhiệt độ sản phẩm vào /ra C +15/-18 Nhiệt độ không khí trong 0 C -40 buồng Phương pháp cấp dịch Bơm dịch Môi chất lạnh NH3 Vật liệu băng chuyền Thép không gỉ Chiều rộng băng tải mm 1400 Chiều dầy cách nhiệt vỏ mm 150 buồng Chiều dài buồng cấp đông mm 10000 Chiều rộng buồng cấp đông mm 3400 Chiều cao buồng cấp đông mm 3200 Thời gian cấp đông Phút 4÷6 Phương pháp xả băng Bằng nước Nguồn điện 3 pha /380V / 50HZ Bảng 3 – 3: Các thông số của buồng tái đông. Kích thước 3 chiều LxWxH = 3600x3000x2500 Công suất tái đông 500kg/h Vỏ inox 0,6 mm Công suất quạt 3 cái mỗi cái 2,2kW Công suất động cơ dẫn động 0,25kW Bề dầy cách nhiệt 180 mm 3.1.3.2. Tính toán nhiệt tủ đông băng chuyền, buồng táiđông. Q02 = QT +QSP+QDC+QC+QBC+QMB - Q02: nhiệt tổn thất cho tủ IQF và tủ tái đông - QT: nhiệt tổn thất do xâm nhập qua thân tủ. - QSP: nhiệt tổn thất do quá trình làm đông sản phẩm. - QDC: nhiệt tổn thất do động cơ trong tủ. - QC: nhiệt tổn thất qua khe hở của tủ. - QBC: nhiệt tổn thất do làm lạnh băng tải. - QMB: Nhiệt tổn thất do mạ băngNhiệt tổn thất do xâm nhập qua thân tủ QT = k F ( t1 – t2) - F: tổng diện tích sáu mặt của tủ đông - K: hệ số Truyền nhiệt - t1, t2: Nhiệt độ bên trong và ngoài của tủ đông t1 = 250C, t2 = -400C a, Với tủ đông băng truyền 1 k 1 1 1 2 - 1: Hệ số toả nhiệt phía ngoài tủ. 1 = 23,3 W/m2K - 2: Hệ số toả nhiệt đối lưư cưỡng bức không khí. 2 = 10,5W/m2K - : Bề dầy lớp cách nhiệt, cách ẩm. - : Hệ số cách nhiệt của lớp dẫn nhiệt, dẫn ẩm. Bảng 3 -3 cấu trúc bao che Vật liệu Độ dầy, mm Hệ số dẫn nhiệt, W/mK Lớp inox 0,6 22 Lớp 150 0,03 polyurethan Lớp inox 0,6 22 1 2 k 0,194 W/m K 1 0,15 0,0012 1 23,3 0,03 22 10,5 F = 2(3,4.10 + 3,2.10 + 3,4.3,2) = 153,76 m2 QT1 = 0,194x153,76x(25 + 40) = 1939 W = 1,94kWb, Buồng tái đông. Bảng 3 -4: cấu trúc buồng tái đông. Hệ số dẫn nhiệt, Vật liệu Độ dầy, mm W/mK Lớp inox 0,6 ...
Tài liệu liên quan:
-
Tính toán và thiết kế bộ nguồn ổn áp xung nguồn, chương 2
6 trang 148 0 0 -
CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU VỀ CHUỐI QUẢ SẤY
7 trang 76 0 0 -
Giáo án Khoa học lớp 4 - Bài 12: Nhiệt độ và nhiệt kế (Sách Chân trời sáng tạo)
6 trang 34 0 0 -
thiết kế hệ thống lạnh cho xí nghiệp, chương 9
16 trang 34 0 0 -
Chương 4: Các kich thước cơ bản của thiết bị Tiết diện thông gió
15 trang 30 0 0 -
Giáo trình kỹ thuật cảm biến - Bài 4
15 trang 29 0 0 -
18 trang 29 0 0
-
45 trang 28 0 0
-
Chương 2: Lựa chọn thông số tính toán
4 trang 28 0 0 -
8 trang 28 0 0