Danh mục

Đồ án thiết kế kho lạnh chế biến hải sản ở hải phòng, Chương 9

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 279.63 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chọn môi chất lạnh cho hệ thống. Môi chất lạnh thường dùng trong hệ thống lớn là NH3, NH3 tuy có nhược điểm độc hại nhưng có ưu điểm về mặt kinh tế cũng như tính chất nhiệt động, tổn thất áp suất trên đường ống và các cửa van nhỏ vì vậy ta chọn môi chất NH3 cho hệ thống cấp đông , kho và máy đá vẩy. 3.2.2. Các thông số của chế độ làm việc và chọn chu trình lạnh của hệ thống hai cấp 3.2.2.1. Nhiệt độ sôi của môi chất. Bảng 3 – 17. Nhiệt...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án thiết kế kho lạnh chế biến hải sản ở hải phòng, Chương 9 Chương 9: TÍNH CHỌN MÁY NÉN 3.2.1.Chọn môi chất lạnh cho hệ thống. Môi chất lạnh thường dùng trong hệ thống lớn là NH3, NH3tuy có nhược điểm độc hại nhưng có ưu điểm về mặt kinh tế cũngnhư tính chất nhiệt động, tổn thất áp suất trên đường ống và cáccửa van nhỏ vì vậy ta chọn môi chất NH3 cho hệ thống cấp đông ,kho và máy đá vẩy. 3.2.2. Các thông số của chế độ làm việc và chọn chu trình lạnh củahệ thống hai cấp 3.2.2.1. Nhiệt độ sôi của môi chất.Bảng 3 – 17. Nhiệt độ sôi của môi chất lạnh ứng với từng hệ thống kho Tủ đông bảo Kho chờ Cối đá IQF,0C tiếp xúc, quản, 0 đông,0C vẩy,0C 0 C C -33 -40 -40 -7 -25 3.2.2.2. Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất Ta sử dụng thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước kiểu bayhơi. t k  t w 2  t k - tw2: Nhiệt độ nước ra khỏi dàn ngưng - tk: Hiệu nhiệt độ ngưng tụ yêu cầu, tk = 350C tw2 = tw1 + 26 Do nhà máy sử dụng nước thành phố nên nhiệt độ sẽ lấy caohơn nhiệt độ trung bình năm 30C. Nhà máy xâ y dựng tại Hải Phòng Tra theo bảng 1 – 1[2] tacó ttb = 23,50C tw1 = 23,5 + 3 = 26,50C tw2 = 26,5 +2,5 = 290C tk = 29 + 4 =330C Từ nhiệt độ tk = 330C tra bảng hơi bão hoà NH3 [2] pk = 1,27MPa 3.2.2.3. Nhiệt độ quá lạnh. Là nhiệt độ môi chất lạnh trước khi đi vào van tiết lưu. Nhiệtđộ quá lạnh càng thấp năng suất lạnh càng lớn do đó người ta hạđược nhiệt độ quá lạnh xuống càng thấp càng tốt tql = tw1 + (3÷5) = 26,5 + 4 = 30,50C Nhiệt độ quá nhiệt. Với tủ cấp đông tqn = - 40 + 10 = -300C Với máy đá tqn = -25 + 10 = -150C Với kho lạnh tqn = -33 +10 = -230C Chu trình lạnh Đối với hệ thống cấp đông hai cấp chu trình lạnh là hệ thốngđược chọn hai cấp bình trung gian có ống xoắn. Môi chất lạnhlỏng quá lạnh trong ống xoắn nhiệt độ không hạ đến nhiệt độ trunggian vì tồn tại hiệu nhiệt độ trao đổi nhiệt không thuận nghịch trongống xoắn nhiệt độ quá lạnh lớn hơn nhiệt độ trung gian khoảng 50C. Van điều áp lgP Hình 3.7. Sơ đồ chu trình lạnh.1a’ – 1a: Quá nhiệt hơi hút ở hệ thống bay hơi – 400C1b’ – 1b: Quá nhiệt hơi hút ở hệ thống bay hơi – 33 0C1c’ – 1c: Quá nhiệt hơi hút ở hệ thống bay hơi - 250C1a – 2”: Nén đoạn nhiệt cấp hạ áp ở - 400C1b – 2’: Nén đoạn nhiệt cấp hạ áp ở - 330C1c – 2: Nén đoạn nhiệt cấp hạ áp ở - 250C3 – 2”; 3 – 2’; 3 – 2: Làm mát hơi quá nhiệt đến hơi bão hoà.3 – 4 : Nén đoạn nhiệt cấp cao áp4 – 5’: Làm mát bằng ngưng tụ5’ – 5: Quá lạnh trong bình ngưng.5 – 7: Tiết lưu vào bình trung gian hạ áp suất từ pk xuống ptg5 – 6: Quá lạnh lỏng tại bình trung gian.6 – 10: Tiết lưu hạ từ pk xuống p0 10a– 1a’; 10b – 1b’; 10c – 1c’: trao đổi nhiệt đẳng áp ở thiếtbị bay hơi 3.3.2. Tính chu trình lạnh và chọn máy nén. 3.3.2.1.Tính chu trình lạnh. Ta có: pTG  p0 . p k - pTG: Áp suất trung gian - p0: Áp suất ở thiết bi bay hơi -400C, p0 = 0,072 MPa - pk: Áp suất ngưng tụ hệ thống, pk = 1,27 Mpa pTG  0,072.1,27  0,302 Mpa Tra bảng hơi bão hoà của NH3 [2] ta được tTG = -90C Chọn nhiệt độ quá lạnh trong ống xoắn là -40C Từ các thông số trên ta tra bảng hơi bão hoà và đồ thi lgP - Icủa môi chất NH3 ta được các thông số ở bảng dưới đây Bảng 3 – 18. Các thông số đỉm nút của chu trình. Điểm nút t,0C P, MPa h, kJ/kg v, m3/kg 1a’ -40 0,072 1720 1,75 1a -30 0,072 1735 1,8 1b’ -33 0,104 1730 1,2 1b -23 0,104 1745 1,3 1c’ -25 0,15 1740 0,8 1c -15 0,15 1750 0,85 2” 60 0,302 1920 0,53 2’ 50 0,302 1890 0,51 2 40 0,302 1860 0,5 3=8 -9 0,302 1750 0,4 4 90 1,27 1950 0,13 5 30,5 1,27 645 6 -4 1,27 490 7 -9 0,302 645 7’ -9 0,302 490 9 -9 0,302 455 10a -40 0,072 490 10b -33 0,104 490 10c -25 0,15 ...

Tài liệu được xem nhiều: