Danh mục

Đồ án: Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp một tầng

Số trang: 59      Loại file: doc      Dung lượng: 1.24 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhà công nghiệp 1 tầng lắp ghép, ba nhịp đều nhau,có cửa mái để thông gió và chiếu sáng đặt tại nhịp giữa. L = 21m, cùng cao trình ray R=6.5m, ở mỗi nhịp có hai cầu trục chạy điện, chế độ làm việc nặng sức trục Q=20/5 T, dây móc cẩu cứng. Bước cột a = 12 m. Địa điểm xây dựng tại Bắc Ninh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án: Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp một tầng ®å ¸n bª t«ng cèt thÐp sè ii GVHD : NGUYÔN V¡N PHONG ĐỒ ÁN B Ê T ÔN G C Ố T TH É P SỐ I I TH I Ế T K Ế K H U N G N G A N G N H À C Ô N G NG H I ỆP M Ộ T T Ầ N G S Ố L IỆ U C H O TR Ư Ớ C : Nhà công nghiệp 1 tầng lắp ghép, ba nhịp đều nhau,có cửa mái để thông gió và chiếu sáng đ ặt tại nhịp giữa. L = 21m, cùng cao trình ray R=6.5m, ở mỗ i nhịp có hai cầu trục chạy điện, chế độ làm việc nặng sức trục Q=20/5 T, dây móc cẩu cứng. Bước cột a = 12 m. Địa điểm xây dựng tại Bắc Ninh. I - L Ự A C H Ọ N K ÍC H T H Ư Ớ C C Á C C Ấ U K IỆ N : 1. Chọn kết cấ u mái : Với nhịp L=21 m chọn kết cấu dàn bê tông cốt thép d ạng hình thang, đ ộ dốc các thanh cánh trên i=1/10 , chiều cao giữa dàn có thể chọn như sau: H = (1/7  1/9)L = (21/7  21/9) = (3,  2,33) m.Chọn H = 2,8 m. L i. = 2,8 - 1 . 21 =1,8 m. Chiều cao đầu dàn: H đd =H- 2 10 2 -Khoảng cách giữa các mắt dàn ở thanh cánh thượng lấy bằng 3m -Khoảng cách giữa các mắt dàn ở thanh cánh hạ lấy bằng 6m. Cửa mái chỉ đặt ở nhịp giữa được bố trí dọc nhà, chiều rộng của cửa mái lấy bằng 12m, cao 4 m. Các lớp mái được cấu tạo từ trên xuống dưới như sau: - H ai lớp g ạch lá nem kể c ả vữa lót dày 5 cm. - Lớp bê tông nhẹ cách nhiệt dày 12 cm. - Lớp bê tông chống thấm dày 4 cm. - Panen mái là dạng panen sườn, kích thước 12  3 m cao 45 cm. Tổng chiều dày các lớp mái: t = 5 + 12 + 4 + 45 = 66 cm. 2 . Ch ọ n dầ m cầ u trụ c : - Trục định vị của nhà : Cầu trục có sức trục Q = 20T thuộc trường hợp Q < 30T do đó trục định vị của nhà được xác định như hình sau: Cột biên: trục đ ịnh vị trùng mép ngoài cộ t. Cột giữa: trục định vị trùng với trục hình học của cột. 1 SVTH : NGUYÔN DUY CH÷ - LíP : 2004X1 ®å ¸n bª t«ng cèt thÐp sè ii GVHD : NGUYÔN V¡N PHONG A B - Nhịp cầu trục được xác đ ịnh : LK = L- 2 =21 – 2.0,75 =19,5 m. - Cầu trục làm việc ở chế độ nặng, sức trục Q=20/5 T , LK =19,5 m tra b ảng ta có các chỉ tiêu của cầu trục chạy điện như sau: B = 6300 (mm); K = 4400 (mm) ; Hct = 2400(mm); B1 = 260(mm). - áp lực bánh xe lên ray:Pmaxtc =22 T. Ptcmin = 4,8 T. -Trọng lượng xe con: G = 6,0 T -Toàn cầu trục: G = 33,5 T. -Từ Ptcmax = 22 T Ta chọn đường ray có chiều cao : Hr = 150 (mm). c Trọng lượng tiêu chuẩn của đ ường ray: gr = 150 kG/m. - Với bước cột a =12 m, nhịp nhà L= 21 m, sức trục Q = 20 T ta chọ n dầm tiết diện chữ I bằng bê tông cốt thép với các kích thước được chọn theo thiết kế đ ịnh hình: Hc = 1400 ;b =140 ; b f’= 650; hf’= 180 ; bf = 340 ; hf =300 trọng lượng dầm cầu trục : 11,3 T. 3. Xác định chiều cao nhà : Lấy cao trình nền nhà tương ứng với cốt  0.00 để xác định các kích thước khác. - Cao trình vai cột: V = R- ( H r + Hc). R- cao trình ray đã cho R = 6,5 m. Hr- chiều cao ray và các lớp đệm Hr = 0,15 m. Hc- chiều cao dầm cầu trục Hc = 1,4 m. V = 6,5- ( 0,15 + 1,4) = 4,95. 2 SVTH : NGUYÔN DUY CH÷ - LíP : 2004X1 ®å ¸n bª t«ng cèt thÐp sè ii GVHD : NGUYÔN V¡N PHONG - Cao trình đỉnh cột: D = R + Hct + a1 H ct - c hi ều cao c ầ u tr ục tính từ c ao trình ray đ ế n đ ỉ nh xe con, H ct = 2 ,4 m a1- khe hở an toàn từ đỉnh xe con đến mặt dưới kết cấu mang lực mái, chọn: a1= 0,15m đảm bảo a1  0,1 m D = 6 ,5 + 2,4 + 0,15 = 9,05 m. - Cao trình đỉnh mái: M = D + h + hcm + t. Chiều cao kết cấu mang lực mái: h = 2,8m. Chiều cao cửa mái: hcm = 4m Tổng chiều dày các lớp mái: t = 0,66 m Cao trình đỉnh mái ở nhịp thứ hai có cửa mái: M2 = 9,05 + 2,8 + 4 + 0,66 = 16,51 m Cao trình mái ở 2 nhịp biên không có cửa mái: M1 = 9,05 + 2,8+ 0,66= 12,51 m 4. Chọn kích thước cột : Trong trường hợp số liệu của đồ án: sức nâng trục nhỏ hơn 30T, nhịp nhà nhỏ hơn 30 m ta chọ n loại cột đặc có tiết diện chữ nhật. - Chọn chiều dài các phần cột: + Chiều dài phần cột trên: Ht = D – V = 9,05 – 4,95 = 4,1( m ). + Chiều dài phần cột dưới: Hd = V + a2 a2 là khoảng cách từ mép trên của móng đến mặt nền. Ta chọn a2 = 0,5 m đảm bảo a2  0,4m  Hd = 4 ,95 + 0,5 = 5,45 (m) * Chọ n tiết diện cột: - Bề rộng cột b đ ược chọn theo thiết kế định hình, thống nhất cho toàn bộ phần cộ t trên và cột d ưới, cho cả cột biên lẫn cột giữa, với a =12 cm ta chọn b = 50 cm thoả mãn độ mảnh của cột theo phương ngoài mặt phẳng là : l0/b = 1,2 Hd/ b =1,2.5,45/ 0,5 = 13,08 < 30 - Xác đ ịnh chiều cao tiết diện phần cột trên: 3 SVTH : NGUYÔN DUY CH÷ - LíP : 2004X1 ®å ¸n bª t«ng cèt thÐp sè ii GVHD : NGUYÔN V¡N PHONG +Cột biên: chọn d ựa vào điều kiện a4 =  - B1 – ht >6 ( cm ). V ới a4 là khoảng cách từ mép bên cầu trục đến mép trong của cột. Tra bảng ta đ ược B1 = 26 (cm);  = 75 ( cm ). Chọn ht = 40 ( cm ) tho ả mãn điều kiện a4 =75 - 40 – 26 = 9 > 6 (cm). +Cột giữa: chọn dựa theo điều kiện a4 =  - B1 – 0,5 .ht Chọ n ht = 60 (cm) thoả mãn điều kiện. a4 =75 – 0,5 .60 – 26 = 19 >6 (cm). - Xác đ ịnh chiều cao tiết diện phần cột dưới: +Cột biên chọn hd = 60 (cm) thoả mã đ iều kiện : hd >Hd / 14 = 5,45/14 = 0,39 m. +Cột giữa chọn hd = 80 (cm). - Xác đ ịnh kích thước vai cột: + Cột biên : hv = 60 cm ; lv= 40 cm ;góc nghiêng cạnh dưới của vai bằng 45o. ...

Tài liệu được xem nhiều: