Đồ án - Thiết kế tời đổi chiều P2
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 369.79 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
III) Tính chính xác: a) Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và chi tiết quay: - Từ đường kính trục xác định gần đúng đường kính ổ lăn b0 ( tra bảng 10.2 ) d1=25 mm ⇒ b01=17 mm d2=45 mm ⇒ b02= 25 mm d3=75 mm ⇒ b03=37 mm - Ta có: c = (b03/2) + k1 + k2 +1,3(bw2/2) = 37/2 + 10 + 10 + 1,3.71/2 = 84,65 (mm) b = 1,3(bw2/2) + k1 + (1,3.bw1/2) = 1,3.71/2 + 10 + 1,3.45/2 =85,4 (mm) a = 1,3(bw2/2) + k1 + k2 + (b03/2) = 1,3.45/2...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án - Thiết kế tời đổi chiều P2III) Tính chính xác: a) Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và chi tiết quay: - Từ đường kính trục xác định gần đúng đường kính ổ lăn b0 ( tra bảng 10.2 ) d1=25 mm ⇒ b01=17 mm d2=45 mm ⇒ b02= 25 mm d3=75 mm ⇒ b03=37 mm - Ta có: c = (b03/2) + k1 + k2 +1,3(bw2/2) = 37/2 + 10 + 10 + 1,3.71/2 = 84,65 (mm) b = 1,3(bw2/2) + k1 + (1,3.bw1/2) = 1,3.71/2 + 10 + 1,3.45/2 =85,4 (mm) a = 1,3(bw2/2) + k1 + k2 + (b03/2) = 1,3.45/2 + 10 + 10 +37/2 =67.75 (mm) l1 = Lk1/2+ k3 + hn + b01/2 = 112/2 + 15 + 20 + 17/2 = 99.5 (mm) l2 =Lk2/2 + k3 + hn + b03/2 = 85/2 + 15 + 20 + 37/2 =96 (mm) với: + k1=10 mm, là khoảng cách từ mặt cạnh chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay + k2 =10 mm, là khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của ổ + b03= 75 mm, là chiều rộng ổ lăn trên trục III + b01= 17 mm, là chiều rộng ổ lăn trên trục I + bw1 = 1,3.45/2, là chiều rộng may ơ bánh răng thứ nhất + bw2 = 1,3.71/2, là chiều rộng may ơ bánh răng thứ hai + lk1 = 112, là khoảng cách từ ổ lăn đến khớp nối vòng đàn hồi + lk1 = 85, là khoảng cách từ ổ lăn đến khớp nối xích con lăn + k3 = 15, là khoảng cách từ mặt cạnh chi tiết quay đến nắp ổ + hn = 20 , là chiều cao nắp ổ và đầu bulông b) Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục: + Trục I : gồm bánh nhỏ cấp nhanh (bánh 1) và khớp nối vòng đàn hồi Lực vòng Ft 1=2.TI/dw1= 2.48645/51 = 1908 (N) Lực hướng tâm Fr1=Ft1.tg α tw1 =1908.tg20= 694 (N) Lực hướng tâm do khớp nối vòng đàn hồi tác dụng lên trục FxA =(0,2…0,3)TI/Do = 0,25.2.48645/126 = 139 (N) Với: + dw1: đường kính vòng chia bánh răng thứ nhất + Do: đường kính vòng tâm chốt của khớp nối vòng đàn hồi -Xác định phản lực ∑ MxD = (170,05 + 67,75).FyD – 67.75.Fr1 = O (1) ∑ MyD = (99,5 + 170,05 + 67,75)FxA -67,75.Ft1 = O (2) ∑ Fx = - FxA – FxB – FxD + Fr1 = O (3) ∑ Fy = - Ft1 + FyB +FyD = O (4) Từ (1), (2), (3), (4), ta được: FyB = 198 (N); FyD = 496 (N); FxB = 346 (N); FxD = 1423 (N) -Vẽ biểu đồ mômen uốn và xoắn: l1 c+b a FxA RBy RDy Ft1A B C Fr1 D y RBx RDx x M (Nmm) x 33604 M (Nmm) y 13830 96408 T (Nmm) 48645 -Tính mô men tương để xác định đường kính tại các tiết diện: + Tại A: M = 0 ⇒ Mtđ = TI = 48645 (N.mm ) M td 48645 dA ≥ = =19,08 (mm) 0,1.[δ ] 3 3 0,1.70 Với: {σ} = 70 (Mpa), bảng (7-2) Chọn: dA = 24 (mm) + Tại B: Mx = 0 ⇒ Mtđ = M y + TI2 = 13830 2 + 486452 2 = 50572 (N.mm ) M td 50572 dB ≥ = =19.33 (mm) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án - Thiết kế tời đổi chiều P2III) Tính chính xác: a) Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và chi tiết quay: - Từ đường kính trục xác định gần đúng đường kính ổ lăn b0 ( tra bảng 10.2 ) d1=25 mm ⇒ b01=17 mm d2=45 mm ⇒ b02= 25 mm d3=75 mm ⇒ b03=37 mm - Ta có: c = (b03/2) + k1 + k2 +1,3(bw2/2) = 37/2 + 10 + 10 + 1,3.71/2 = 84,65 (mm) b = 1,3(bw2/2) + k1 + (1,3.bw1/2) = 1,3.71/2 + 10 + 1,3.45/2 =85,4 (mm) a = 1,3(bw2/2) + k1 + k2 + (b03/2) = 1,3.45/2 + 10 + 10 +37/2 =67.75 (mm) l1 = Lk1/2+ k3 + hn + b01/2 = 112/2 + 15 + 20 + 17/2 = 99.5 (mm) l2 =Lk2/2 + k3 + hn + b03/2 = 85/2 + 15 + 20 + 37/2 =96 (mm) với: + k1=10 mm, là khoảng cách từ mặt cạnh chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay + k2 =10 mm, là khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của ổ + b03= 75 mm, là chiều rộng ổ lăn trên trục III + b01= 17 mm, là chiều rộng ổ lăn trên trục I + bw1 = 1,3.45/2, là chiều rộng may ơ bánh răng thứ nhất + bw2 = 1,3.71/2, là chiều rộng may ơ bánh răng thứ hai + lk1 = 112, là khoảng cách từ ổ lăn đến khớp nối vòng đàn hồi + lk1 = 85, là khoảng cách từ ổ lăn đến khớp nối xích con lăn + k3 = 15, là khoảng cách từ mặt cạnh chi tiết quay đến nắp ổ + hn = 20 , là chiều cao nắp ổ và đầu bulông b) Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục: + Trục I : gồm bánh nhỏ cấp nhanh (bánh 1) và khớp nối vòng đàn hồi Lực vòng Ft 1=2.TI/dw1= 2.48645/51 = 1908 (N) Lực hướng tâm Fr1=Ft1.tg α tw1 =1908.tg20= 694 (N) Lực hướng tâm do khớp nối vòng đàn hồi tác dụng lên trục FxA =(0,2…0,3)TI/Do = 0,25.2.48645/126 = 139 (N) Với: + dw1: đường kính vòng chia bánh răng thứ nhất + Do: đường kính vòng tâm chốt của khớp nối vòng đàn hồi -Xác định phản lực ∑ MxD = (170,05 + 67,75).FyD – 67.75.Fr1 = O (1) ∑ MyD = (99,5 + 170,05 + 67,75)FxA -67,75.Ft1 = O (2) ∑ Fx = - FxA – FxB – FxD + Fr1 = O (3) ∑ Fy = - Ft1 + FyB +FyD = O (4) Từ (1), (2), (3), (4), ta được: FyB = 198 (N); FyD = 496 (N); FxB = 346 (N); FxD = 1423 (N) -Vẽ biểu đồ mômen uốn và xoắn: l1 c+b a FxA RBy RDy Ft1A B C Fr1 D y RBx RDx x M (Nmm) x 33604 M (Nmm) y 13830 96408 T (Nmm) 48645 -Tính mô men tương để xác định đường kính tại các tiết diện: + Tại A: M = 0 ⇒ Mtđ = TI = 48645 (N.mm ) M td 48645 dA ≥ = =19,08 (mm) 0,1.[δ ] 3 3 0,1.70 Với: {σ} = 70 (Mpa), bảng (7-2) Chọn: dA = 24 (mm) + Tại B: Mx = 0 ⇒ Mtđ = M y + TI2 = 13830 2 + 486452 2 = 50572 (N.mm ) M td 50572 dB ≥ = =19.33 (mm) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ hợp kim công nghệ hàn gia công bằng áp lực cắt bằng khí công nghệ làm khuônGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Công nghệ hàn điện nóng chảy (Tập 2 - Ứng dụng): Phần 2
186 trang 292 0 0 -
Giáo trình Công nghệ hàn điện nóng chảy (Tập 2 - Ứng dụng): Phần 1
156 trang 131 0 0 -
Giáo trình Robot hàn (Nghề: Hàn - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
86 trang 125 1 0 -
169 trang 97 0 0
-
Giáo trình Kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế: Phần 1
45 trang 80 0 0 -
Giáo trình Hàn TIG cơ bản (Nghề: Hàn) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
83 trang 75 0 0 -
Giáo trình Kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế: Phần 2
56 trang 55 0 0 -
Giáo trình Hàn hồ quang tay nâng cao (Nghề: Hàn) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
32 trang 54 0 0 -
Công nghệ hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, chương 1
6 trang 43 0 0 -
Giáo trình Cao đẳng nghề Hàn (Tập 3): Phần 1
93 trang 43 0 0