Danh mục

Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế bảo vệ rơ le cho trạm biến áp

Số trang: 89      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.11 MB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 89,000 VND Tải xuống file đầy đủ (89 trang) 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ngắn mạch là hiện tượng nối tắt hai điểm có điện thế khác nhau của mạch điện bằng một vật dẫn có tổng trở thành đáng kể. Trạm biến áp chỉ làm việc an toàn, tin cậy với hệ thống bảo vệ rơle tác động nhanh, nhạy và đảm bảo tính chọn lọc để lựa chọn và chỉnh địh các thiết bị này.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế bảo vệ rơ le cho trạm biến áp Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ rơ le cho trạm biến áp án t t nghi p Thi t k b o v r le cho tr m bi n áp CH NG 1: MÔ T IT NG C B O V - THÔNG S CHÍNH 1.1. MÔ T I T NG i t ng b o v là tr m bi n áp 220/110/35kV có hai máy bi n áp t ng u B1 và B2 c m c song song v i nhau. Hai máy bi n áp này c cung p t m t ngu n c a HT . H th ng n(HT ) cung c p n thanh góp 220kV c a tr m bi n áp qua ng dây kép D. Phía trung và h áp c a tr m có n áp 110kV và 35kV a n các ph t i. BI4 N1 / N2/ BI1 BI2 D N2 N1 HT§ 220kV 110kV N3 / BI3 N3 35kV Hình 1.1. S nguyên lý và các v trí t b o v c a tr m bi n áp 1.2. THÔNG S CHÍNH 1.2.1. th ng n HT : có trung tính n i t Công su t ng n m ch ch c c i: SNmax = 1500MVA Công su t ng n m ch ch c c ti u: SNmax = 0,75.1500 = 1125MVA XOH = 1,2 X1H 1.2.2. ng dây D: Chi u dài ng dây: L = 75km; n kháng th t thu n: X1 = 0,309 /km n kháng th t không: X0 = 2.X1 1.2.3. Máy bi n áp: Lo i t ng u 3 pha 3 cu n dây SVTH: Tr n V n Phúc – KT – K26 Trang 1 án t t nghi p Thi t k b o v r le cho tr m bi n áp Có 3 c p n áp: 230/121/38,5kV Công su t 125/125/62,5MVA u dây: YN – Auto – d11(Y 0 - - 11) Gi i h n u ch nh n áp: U c = ±10% n áp ng n m ch ph n tr m c a các cu n dây UN C-T = 11% UN % UN C-H = 31% UN T-H = 19% 1.3. CH N MÁY C T, MÁY BI N DÒNG N, MÁY BI N N ÁP 1.3.1. Máy c t n: - Máy c t n c ch n theo u ki n sau: - n áp: U m MC Umg - Dòng n: I m MC Ilvcb - n nh nhi t: I2 .t nh ≥ BN (ch ki m tra v i máy c t có I nh m 1000A) - n nh l c ng n: i ixk - u ki n c t: I t MC I’’. Trong ó: Ilvcb – dòng làm vi c c ng b c l n nh t qua máy c t ng v i dòng công su t l n nh t i qua khi quá t i s c . Sdm B I lvcb = k qtsc .Idm B = 1, 4. 3.U dm B i xk = 2.1,8.I'' I'' = I''Nmax .I cb I’’ – dòng ng n m ch hi u d ng toàn ph n l n nh t khi ng n m ch Thông s tính toán p n áp Um S m Ilvcb I'' Ixk I''Nmax Icb (kA) (MVA) (kA) (kA) (kA) 220 230 125 0,439 9,013 0,328 2,956 7,525 110 121 125 0,835 5,262 0,656 3,452 8,787 35 38,5 62,5 1,312 1,866 2,062 3,848 9,795 ng 1.1. Thông s tính toán l a ch n thi t b Thông s máy c t p Ki u Um Im ch n áp I t I Kích th c n áp máy c t (kV) (kA) t xung (kV) (kA) (kA) d (mm) h (mm) SVTH: Tr n V n Phúc – KT – K26 Trang 2 án t t nghi p Thi t k b o v r le cho tr m bi n áp 220 3AQ1 245 4 1 1050 40 100 1410 5135 110 3AQ1 123 4 1 550 40 100 1410 3715 35 8BK20 36 2,5 2 175 31,5 80 1500 2200 ng 1.2. Thông s máy c t 1.3.2. Máy bi n dòng n: Máy bi n dòng n c ch n theo u ki n sau: - n áp: U m BI Umg - Dòng n: I m BI Ilvcb - Ph t i: Z m BI Z2 =r2 - n nh nhi t: (k nh I1dm ) 2 .t nh ≥ BN (ch ki m tra v i máy c t có I m 1000A) - n nh ng: 2.k ldd .I1dm ≥ i xk . Dòng n m p Um ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: