![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đồ án web server mailing list và mail system nhằm xây dựng IM hoàn chỉnh - 3
Số trang: 39
Loại file: pdf
Dung lượng: 208.73 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bắt đầu bằng cách đọc các lời chú thích để hiểu file cấu hình và làm một số thay đổi nhỏ, khởi động lại Apache trong một cửa sổ giao tiếp với mỗi thay đổi. Nếu người sử dụng tạo ra một lỗi, nó sẽ dễ dàng sao lưu để định dạng lần làm việc cuối cùng .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án web server mailing list và mail system nhằm xây dựng IM hoàn chỉnh - 3 ::= | ::= ::= | ::= | ::= | | - ::= | . ::= | ::= ::= | | | ::= | ::= . . . ::= | ::= ::= the carriage return character (ASCII code 13) ::= the line feed character (ASCII code 10) ::= the space character (ASCII code 32) ::= one, two, o r three digits representing a decimal integer value in the range 0 through 255 ::= any one of the 52 alphabetic characters A through Z in upper case and a through z in lower case ::= any one of the 128 ASCII characters, but not any or ::= any one of the ten digits 0 through 9 ::= any one of the 128 ASCII characters except , , quote (), or backslash () ::= any one of the 128 ASCII characters (no exceptions) ::= | ( | ) | [ | ] | | . | , | ; | : | @ | the control characters (ASCII codes 0 through 31 inclusive and 127)Chú ý dấu suyệt ngược “” là mộ t ký tự định đặt, nó được dùng chỉ định ký tự kếtiếp được dùng một cách chính xác (thay cho sự thông dịch thông thường của nó) vídụ như Khanh,Sam sẽ được dùng chỉ định một ký tự một trường chín tự đơn vớid ấu phẩy là ký tự thứ sáu của trường.Thường nh ững host đ ược biết đến bằng những cái tên, nó đư ợc biên dịch th ành đ ịachỉ của mỗi host. Lưu ý tên ph ần tử của các Domain phải là tên chính thức, khôngdùng tên hiệu hay bí danh.Th ỉnh thoảng một host không biết đến chức năng biên dịch và sự giao tiếp bị khoá.Để phớt lờ chư ớng ngại n ày hai cấu trúc dạng số cũng được chấp nhận cho “names”của host. Một dạng là một số nguyên hệ thập phân nằm sau ký hiệu giới hạn “#” nóchỉ định số này là địa chỉ của host. Một dạng khác là bốn số nguyên nhỏ bao trongd ấu n goặc vuông và cách nhau bởi những dấu chấm như [123.255.37.2]. Nó chỉđ ịnh một địa chỉ 32 bit- ARPA internet trong bốn trường 8 bit.Dòng đánh dấu thời gian và dòng đường dẫn trở về thường đ ược định nghĩa như vídụ sau : ::= Return -Path: ::= Received: ::= ; ::= FROM ::= BY ::= [] [] [] [] ::= VIA ::= WITH ::= ID ::= FOR ::= The standard names for links are registered with the NetworkInformation Center ( Tên chuẩn cho những liên kết được đăng ký với Net WorkInformation Center) ::= The standard names for protocols are registered with theNetwork Information Center. (Tên chuẩn cho những protocol đư ợc đăng ký với NetWork Information Center) ::= ::= ::= : : ::= the one or two decimal integer day of the month in the range 1 to 31. ::= JAN | FEB | MAR | APR | MAY | JUN | JUL | AUG | SEP | OCT | NOV | DEC ::= the two decimal integer year of the century in the range 00 to 99. ::= the two decimal integer hour of the day in the range 00 to 24. ::= the two decimal integer minute of the hour in the range 00 to 59. ::= the two decimal integer second of the minute in the range 00 to 59. ::= UT for Universal Time (the default) or other time zoned esignator (as in [2]).Ví d ụ : Return Path Return -Path: Ví d ụ : dòng đ ánh dấu thời gian :Received: FROM ABC.ARPA BY XYZ.ARPA ; 22 OCT 81 09:23:59 PDTMột reply SMTP bao gồm một số ba chữ số (được truyền như ba ký tự chữ số) theosau là một số văn bản (text). Số đó được dành cho các chương trình tự động để xácđ ịnh trạng thái đưa vào kế tiếp. Text ở trên có ý ngh ĩa cho user con người (khôngphải máy). Ba chữ số đó được ấn định chứa đầy đủ thông tin được mã hoá Sender-SMTP không cần kiểm tra text đó và có th ể huỷ bỏ hay chuyển nó qua một userthích hợp. Đặc biệt text này có th ể độc lập với Receiver-SMTP và độc lập với ngữcảnh, do có sự giống nhau trong những text khác nhau từng mã reply. Nguyên lýcủa những m ã reply cho trong phụ lục E. thông thường một reply đư ợc định nghĩalà chuổi gồm: một mã ba chữ số, , một dòng text, và , hay m ột replynhiều dòng (như định nghĩa trong phụ lục E) chỉ những lệnh EXPN và HELP cókết quả là những reply nhiều dòng trong những tình hu ống bình thư ờng, tuy nhiênnhững reply nhiều dòng được chấp nhận cho nhiều lệnh.1 . Những m ã Reply cho một nhóm các chức năng:500 Lỗi cú pháp, không chấp nhập lệnh [nó có thể bao gồm những lỗi như: lệnh quá dài]501 Lỗi cú pháp trong những đối số hay những tham sốlệnh không được cung cấpdòng lệnh saitham số của lệnh không được cung cấpTrạng thái hệ thống, hay trả lời giúp đỡ về hệ thống214 Message giúp đỡ [thông tin về làm thế nào để dùng receiver hay ý nghĩa của một lệnh không chuẩn đặc biệt ; reply này rất có ích cho người sử dụng]220 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án web server mailing list và mail system nhằm xây dựng IM hoàn chỉnh - 3 ::= | ::= ::= | ::= | ::= | | - ::= | . ::= | ::= ::= | | | ::= | ::= . . . ::= | ::= ::= the carriage return character (ASCII code 13) ::= the line feed character (ASCII code 10) ::= the space character (ASCII code 32) ::= one, two, o r three digits representing a decimal integer value in the range 0 through 255 ::= any one of the 52 alphabetic characters A through Z in upper case and a through z in lower case ::= any one of the 128 ASCII characters, but not any or ::= any one of the ten digits 0 through 9 ::= any one of the 128 ASCII characters except , , quote (), or backslash () ::= any one of the 128 ASCII characters (no exceptions) ::= | ( | ) | [ | ] | | . | , | ; | : | @ | the control characters (ASCII codes 0 through 31 inclusive and 127)Chú ý dấu suyệt ngược “” là mộ t ký tự định đặt, nó được dùng chỉ định ký tự kếtiếp được dùng một cách chính xác (thay cho sự thông dịch thông thường của nó) vídụ như Khanh,Sam sẽ được dùng chỉ định một ký tự một trường chín tự đơn vớid ấu phẩy là ký tự thứ sáu của trường.Thường nh ững host đ ược biết đến bằng những cái tên, nó đư ợc biên dịch th ành đ ịachỉ của mỗi host. Lưu ý tên ph ần tử của các Domain phải là tên chính thức, khôngdùng tên hiệu hay bí danh.Th ỉnh thoảng một host không biết đến chức năng biên dịch và sự giao tiếp bị khoá.Để phớt lờ chư ớng ngại n ày hai cấu trúc dạng số cũng được chấp nhận cho “names”của host. Một dạng là một số nguyên hệ thập phân nằm sau ký hiệu giới hạn “#” nóchỉ định số này là địa chỉ của host. Một dạng khác là bốn số nguyên nhỏ bao trongd ấu n goặc vuông và cách nhau bởi những dấu chấm như [123.255.37.2]. Nó chỉđ ịnh một địa chỉ 32 bit- ARPA internet trong bốn trường 8 bit.Dòng đánh dấu thời gian và dòng đường dẫn trở về thường đ ược định nghĩa như vídụ sau : ::= Return -Path: ::= Received: ::= ; ::= FROM ::= BY ::= [] [] [] [] ::= VIA ::= WITH ::= ID ::= FOR ::= The standard names for links are registered with the NetworkInformation Center ( Tên chuẩn cho những liên kết được đăng ký với Net WorkInformation Center) ::= The standard names for protocols are registered with theNetwork Information Center. (Tên chuẩn cho những protocol đư ợc đăng ký với NetWork Information Center) ::= ::= ::= : : ::= the one or two decimal integer day of the month in the range 1 to 31. ::= JAN | FEB | MAR | APR | MAY | JUN | JUL | AUG | SEP | OCT | NOV | DEC ::= the two decimal integer year of the century in the range 00 to 99. ::= the two decimal integer hour of the day in the range 00 to 24. ::= the two decimal integer minute of the hour in the range 00 to 59. ::= the two decimal integer second of the minute in the range 00 to 59. ::= UT for Universal Time (the default) or other time zoned esignator (as in [2]).Ví d ụ : Return Path Return -Path: Ví d ụ : dòng đ ánh dấu thời gian :Received: FROM ABC.ARPA BY XYZ.ARPA ; 22 OCT 81 09:23:59 PDTMột reply SMTP bao gồm một số ba chữ số (được truyền như ba ký tự chữ số) theosau là một số văn bản (text). Số đó được dành cho các chương trình tự động để xácđ ịnh trạng thái đưa vào kế tiếp. Text ở trên có ý ngh ĩa cho user con người (khôngphải máy). Ba chữ số đó được ấn định chứa đầy đủ thông tin được mã hoá Sender-SMTP không cần kiểm tra text đó và có th ể huỷ bỏ hay chuyển nó qua một userthích hợp. Đặc biệt text này có th ể độc lập với Receiver-SMTP và độc lập với ngữcảnh, do có sự giống nhau trong những text khác nhau từng mã reply. Nguyên lýcủa những m ã reply cho trong phụ lục E. thông thường một reply đư ợc định nghĩalà chuổi gồm: một mã ba chữ số, , một dòng text, và , hay m ột replynhiều dòng (như định nghĩa trong phụ lục E) chỉ những lệnh EXPN và HELP cókết quả là những reply nhiều dòng trong những tình hu ống bình thư ờng, tuy nhiênnhững reply nhiều dòng được chấp nhận cho nhiều lệnh.1 . Những m ã Reply cho một nhóm các chức năng:500 Lỗi cú pháp, không chấp nhập lệnh [nó có thể bao gồm những lỗi như: lệnh quá dài]501 Lỗi cú pháp trong những đối số hay những tham sốlệnh không được cung cấpdòng lệnh saitham số của lệnh không được cung cấpTrạng thái hệ thống, hay trả lời giúp đỡ về hệ thống214 Message giúp đỡ [thông tin về làm thế nào để dùng receiver hay ý nghĩa của một lệnh không chuẩn đặc biệt ; reply này rất có ích cho người sử dụng]220 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu ôn thi giáo trình kinh tế mẫu luận văn giáo trình toán cao cấp mẫu trình bày báo cáoTài liệu liên quan:
-
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ, TÍN DỤNG
68 trang 180 0 0 -
Tuyển Các bài Tập Nguyên lý Kế toán
64 trang 160 0 0 -
GIÁO TRÌNH KINH TẾ VĨ MÔ _ CHƯƠNG 8
12 trang 151 0 0 -
Giáo trình về môn Kinh tế vĩ mô
93 trang 136 0 0 -
CHƯƠNG II. CÂU CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
16 trang 130 0 0 -
quá trình hình thành vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường p8
5 trang 103 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 93 0 0 -
26 trang 87 0 0
-
GIÁO TRÌNH KINH TẾ QUỐC TẾ - TS. HUỲNH MINH TRIẾT
99 trang 87 0 0 -
Tìm hiểu và xây dựng thương mại điện tử (Dương Thị Hải Điệp vs Phan Thị Xuân Thảo) - 1
39 trang 81 0 0