Danh mục

Đồ án xử lý nước cấp - Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp cho 2500 dân

Số trang: 26      Loại file: doc      Dung lượng: 944.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Năm 1896, hệ thống xử lý nước đầu tiên của Hà Nội được chính thức đưa vào vậnhành. Hiện nay, hệ thống cấp nước của thành phố Hà Nội đã được cải tạo và xâydựng mới với trang thiết bị hiện đại, nâng công suất lên 390 000 m3/ngày. Đối vớicác thành phố khác ở miền Bắc, nhiều hệ thống cấp nước cũng đã được cải tạo vàphát triển.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án xử lý nước cấp - Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp cho 2500 dânĐồ án xử lý nước cấpThiết kế hệ thống xử lý nước cho 2500 dân Đồ án xử lý nước cấp - Xử lý nướccấp cho 2500 dânSVTH: Nguyễn Hoàng Sĩ 1GVHD: Biện Văn TranhĐồ án xử lý nước cấpThiết kế hệ thống xử lý nước cho 2500 dân MỤC LỤCCHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ NƯỚC CẤP ................................ ................................ .................... 4CHƯƠNG II: TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC CẤP ........................... 9Hình 2.2 quá trình làm thoáng ......................................................................................................... 12Al2(SO4)3 + 3Ca(HCO3)2 Al(OH)3 + 3CaSO4 + 6CO2................................ ................................ ....... 146NaAlO2 + Al2(SO4)3 + 12H2 O 8Al(OH)3 + 2Na2SO4 ...................................................................... 14Cl2 + H2O HOCl + HCl ................................................................................................................... 15Cl2 + H2O H+ + OCl- + Cl- ................................ ................................ ................................ .............. 15Ca(OCl)2 + H2O = CaO + 2HOCl +2HOCl 2H+ + 2OCl- .................................................................. 15Fe(HCO)3)2 + 2H2O → Fe(OH)2 + 2H2CO3 ................................ ................................ ..................... 164Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3 ↓ ................................................................ ............................ 174Fe2+ + 8HCO3 + O2 + H2O → 4Fe(OH)3 + 8H+ + 8HCO3- ................................ ............................ 175Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O ................................................................................ 18Ki0 là độ kiềm ban đầu của nước nguồn, Ki0 = 5 ............................................................................... 20 Ki = 5 – 0,036  16 = 4,424 ................................ ................................ ................................ ....... 20C: hàm lượng CO2 sau làm thoáng = 49,6 mg/l ................................................................................ 20 44 x4,424pH = log =6,96 ................................................................ ............................ 20 4,31x10 7 x 49,6Lựa chọn các công trình trong hệ thống xử lý ................................ ................................ .................. 21 q xNxf 150 x3050x0,99 = 452,925m3/ng ..................................................................... 22Qsh= = 1000 1000= 8%x(452,925+ 45,29+ 45,29+ 103,27) = 51,74 m3 /ng ................................................................ ... 22= 452,925+ 45,29+ 45,29+ 103,27+ 51,74 = 698,52 m3/ng ............................................................... 23Q max.ngày = Q tt ngày x K max = 698,52 x 1,4= 977,92 m3 /ng ................................................................. 23Vậy: lưu lượng để cấp cho số dân này là 1000m3 /ng ........................................................................ 23Q min.ngày = Q tt ngày x K min = 698,52 x 0,8 = 558,82 m3/ng ................................................................. 23K:hệ số dùng nước không điều hòa .................................................................................................. 23SVTH: Nguyễn Hoàng Sĩ 2GVHD: Biện Văn TranhĐồ án xử lý nước cấpThiết kế hệ thống xử lý nước cho 2500 dânCaO = 0,8 x Co2 + 18 x Fe2+ ............................................................................................................ 23Hình3.2 : bồn lọc áp lực và bể lắng đứng(nguồn :đi thực tế ở khu NAM LONG q7 tphcm) ............... 25Chiều cao của bể lọc là: ................................................................................................................... 25H = HVL + HOT + HTN + HBV + HSD ................................................................................................ ... 25Diện tích b ể lọc: .............................................................................................................................. 26 Q 1000 = 5,21 m2 ................................................................................................................. 26F= = V 24x8Đường kính b ể:................................ ................................ ................................ ................................ 26Tốc đ ộ lọc khi b ể làm việc ở chế đ ộ tăng cường .......................................... ...

Tài liệu được xem nhiều: