Thông tin tài liệu:
Độ bất bão hòa là khái niệm dùng trong Hóa học hữu cơ để xác định số vòng hoặc liên kết Pi trong phân tử. Tài liệu Độ bất bão hòa và ứng dụng sau đây trình bày cách xác định một số ứng dụng của độ bất bão hòa để xác định công thức phân tử và công thức dãy đồng đẳng của hợp chất hữu cơ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Độ bất bão hòa và ứng dụng 1 Vòng (1 + 1 (1 + 2 ) k=1 k=1 k=2VD1: CH3–CH2–CH3 k = 2. CH=CH2 k = 5.1(a) CH2=CH–CH3 (b) CH2=CH–C–CH3 O(c) CH3–C 3 (d) CH2=CH–CH=O O(e) O=C—OH (f) CH2—O—C—CH3 O CH—O—C—CH3 O CH2—O—C—CH=CH22 A) vinylaxetilen. B) toluen. C) stiren. D) 2–metylbut–2–en. 1 2 – 2x y xHyOz k 1 2 3 2 8 VD2: 3H8 có k 1 0 2Chú ýC = 4; H = 1; O = 2; N = 3; Ni vi - 2Halogen X = 1. X (halogen) là: k 1 (*) 2 i và vi * • • • không O 3 2=C–C–OH. CH3 – 1). – 2). 1 và k2. 4 (a) C3H8O. (b) C3H6. (c) C4H8O2. (d) C2H5OH. (e) (CH3)3COH. (f) C6H12O6. (g) C12H22O11. (h) C2H4(OH)2. (i) C3H5(COOH)3. (j) C3H5(OCOCH3)3. (k) C3H5(OCOC17H31)3. (l) C3H7Cl. (m) C2H7N. (n) C2H5NO2. (o) C6H5COOH. (p) C17H33COOC2H3. 5 A) C2H4O. B) C3H5O. C) C3H8O. D) C2H5OH. 26(a) C3H7NH2. (b) H2NCH2COOH.(c) H2NC3H5(COOH)2. (d) H2NCH2COOC2H3.(e) C6H5NH2. (f) CxHy.(g) CxHyOH. (h) CxHyCHO.(i) CxHy(COOH)2. (j) H2NCxHyCOOH.7 3HaO28 6HaO49 6H5CxH3. Trong phânA x H5B bão hòa ANKAN k = ….. CnH2n+2 ANKEN k = ….. CnH2n+2 = CnH2n+2–2 ANKIN k = ….. ………….……… C k = ….. ………….……… AREN k = ….. ………….……… 33 x Hy 2x y k 1. 2 2x y 2x 2 y 1 0 0 2x 2 y 0 2x 2 y 2 2 max = 2x + 2 (k = 0). CnH2n+2–2kOaVD3: nH2nO.CDE 4Câu (a) k = 1. (b) k = 2. (c) k = 2. 1 (d) k = 2. (e) k = 5. (f) k = 4. 2 C 3 k=2 (a) k = 0. (b) k = 1. (c) k = 1. (d) k = 0. (e) k = 0. (f) k = 1. (g) k = 2. (h) k = 0. (i) k = 3. 4 (j) k = 3. (k) k = 9. (l) k = 0. (m) k = 0. (n) k = 0. (o) k = 5. (p) k = 3. 5 B (a) k = 0. (b) k = 1. (c) k = 2. 2x y (d) k = 1. (e) k = 4 (f) k = 1 ...