Đồ họa máy tính ứng dụng cho tin học mỏ - Chương 11
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 708.38 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhóm các đối tượng liên kết rời rạc thành một đối tượng duy nhất Giảm đáng kể kích thước bản vẽ Chèn bock vào bất kỳ vị trí nào, giảm đáng kể thời gian thực hiện vì bản vẽ thường có tính lặp lại Lưu trữ ra file để sử dụng lâu dài ... 11.2. Tạo Block Sử dụng các phương pháp sau: Kết hợp các đối tượng để tạo định nghĩa Block trong bản vẽ hiện hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ họa máy tính ứng dụng cho tin học mỏ - Chương 11 ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCK 11.1. Mục đíchNhóm các đối tượng liên kết rời rạc thành một đối tượngduy nhấtGiảm đáng kể kích thước bản vẽChèn bock vào bất kỳ vị trí nào, giảm đáng kể thời gian thựchiện vì bản vẽ thường có tính lặp lạiLưu trữ ra file để sử dụng lâu dài...11.2. Tạo BlockSử dụng các phương pháp sau:Kết hợp các đối tượng để tạo định nghĩa Block trong bản vẽhiện hànhTạo file bản vẽ, sau đó chèn chúng như là một Block trongbản vẽ khác Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCKTạo file bản vẽ với vài định nghĩa Block liên quan nhau đểphục vụ như một thư viện Block.Chú ý: Một Block có thể gồm nhiều đối tượng trên nhiều lớpkhác nhau với các thuộc tính khác nhau, tuy nhiên Block baogiờ cũng được chèn vào lớp hiện hành11.3. Lệnh Block Menu Command line Toolbars Draw>BlockMake... Block DrawKhi đó sẽ xuất hiện hộp thoại Block Definition (trang sau), khiđó ta thiết lập các lựa chọn cần thiết trên hộp thoại này.Giới thiệu về hộp thoại Block Definition: Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMGĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCK Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCKName: Nhập tên Block, tối đa 255 ký tự, bao gồmL chữ cái,chữ số, dấu cách hoặc các ký tự khácFrame Base point: Xác lập điểm chènNhấn Pick point để về bản vẽ xác lập điểm chèn cho BlockFrame Objects:Select objects: Chọn các đối tượng tạo BlockRetain: Giữa lại các đối tượng ban đầu như là các đối tượngriêng biệt sau khi tạo Block.Convert to block: Chuyển đổi các đối tượng thành Block ngaysau khi tạo Block.Delete: Xóa các đối tượng gốc sau khi tạo BlockHyperlink...: Liên kết Block đến một địa chỉ website hay emailnào đó. Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCKDescription: Mô tả về BlockCác lựa chọn còn lại nên để ngầm định11.4. Lệnh -BlockTạo Block từ dòng nhắc lệnhTrình tự:Nhập lệnhTrả lời các câu hỏi từ dòng nhắc lệnh (hình trang sau):Enter block name or [?]: Nhập tên Block hoặc nhập ? để hiểnthị tất cả các tên Block có trong bản vẽ hiện hànhSpecify insertion base point: Chọn điểm chèn cho BlockSelect objects: Chọn các đối tượng tạo Block, kết thúc chọnnhấn Enter hoặc chuột phải. Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMGĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCK Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCK11.5. Một số lệnh liên quan đến BlockBlock, -Block: Tạo Block từ các đối tượng riêng lẻWblock: Ghi Block hoặc một nhóm các đối tượng thành fileInsert, -Insert: Chèn Block vào bản vẽ hiện hànhMinsert: Chèn Block vào bản vẽ và cho phép sao chépthành dãy bản vẽ theo dạng hàng, cộtRefedit: Hiệu chỉnh trực tiếp Block trên bản vẽDivide, Measure: Chèn Block tại các điểm chia trên đốitượngExplode: Phá vỡ Block thành các đối tượng ban đầu trướckhi tạo Block, các đối tượng giữ nguyên tính chất ban đầu.Xplode: Phá vỡ Block thành các đối tượng ban đầu, các đốitượng này có tính chất của lớp chứa Block. Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCKBase: Định lại điểm chuẩn chèn (base point)Rename: Thay đổi tên BlockPurge: Xóa các Block không sử dụng ra khỏi bản vẽ hiệnhành11.6. Chèn Block vào file bản vẽ11.6.1. Lệnh Insert, -Inserta) Lệnh InsertTrình tự:Gọi lệnhMenu Command line Toolbars InsertBlock... Insert DrawKhi đó sẽ xuất hiện hộp thoại Insert (hình trang sau) Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMGĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCK Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCKName: Nhập tên Block cần chèn, có thể nhấn Browse...Frame Insertion point: Chọn điểm chènTích chọn Specify On-screen để chọn điểm chèn trực tiếp trênmàn hìnhFrame Scale:Nên để X, Y, Z là 1Rotation: Xác lập góc quay Bock sau khi chèn, nhập giá trị tạiAngle.Explode: Bung Block thành các đối tượng rời rạc sau khichèn.Nhấn OK để xác lậpb) Lệnh -InsertTrình tự: Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCKGọi lệnhTrả lời các câu hỏi trên dòng nhắc lệnhEnter block name or [?]: Nhập tên Block cần chènSpecify insertion point or ...: Xác lập điểm chèn hoặc chọncác tùy chọnEnter X scale factor: Tỷ lệ chèn theo phương XEn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ họa máy tính ứng dụng cho tin học mỏ - Chương 11 ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCK 11.1. Mục đíchNhóm các đối tượng liên kết rời rạc thành một đối tượngduy nhấtGiảm đáng kể kích thước bản vẽChèn bock vào bất kỳ vị trí nào, giảm đáng kể thời gian thựchiện vì bản vẽ thường có tính lặp lạiLưu trữ ra file để sử dụng lâu dài...11.2. Tạo BlockSử dụng các phương pháp sau:Kết hợp các đối tượng để tạo định nghĩa Block trong bản vẽhiện hànhTạo file bản vẽ, sau đó chèn chúng như là một Block trongbản vẽ khác Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCKTạo file bản vẽ với vài định nghĩa Block liên quan nhau đểphục vụ như một thư viện Block.Chú ý: Một Block có thể gồm nhiều đối tượng trên nhiều lớpkhác nhau với các thuộc tính khác nhau, tuy nhiên Block baogiờ cũng được chèn vào lớp hiện hành11.3. Lệnh Block Menu Command line Toolbars Draw>BlockMake... Block DrawKhi đó sẽ xuất hiện hộp thoại Block Definition (trang sau), khiđó ta thiết lập các lựa chọn cần thiết trên hộp thoại này.Giới thiệu về hộp thoại Block Definition: Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMGĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCK Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCKName: Nhập tên Block, tối đa 255 ký tự, bao gồmL chữ cái,chữ số, dấu cách hoặc các ký tự khácFrame Base point: Xác lập điểm chènNhấn Pick point để về bản vẽ xác lập điểm chèn cho BlockFrame Objects:Select objects: Chọn các đối tượng tạo BlockRetain: Giữa lại các đối tượng ban đầu như là các đối tượngriêng biệt sau khi tạo Block.Convert to block: Chuyển đổi các đối tượng thành Block ngaysau khi tạo Block.Delete: Xóa các đối tượng gốc sau khi tạo BlockHyperlink...: Liên kết Block đến một địa chỉ website hay emailnào đó. Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCKDescription: Mô tả về BlockCác lựa chọn còn lại nên để ngầm định11.4. Lệnh -BlockTạo Block từ dòng nhắc lệnhTrình tự:Nhập lệnhTrả lời các câu hỏi từ dòng nhắc lệnh (hình trang sau):Enter block name or [?]: Nhập tên Block hoặc nhập ? để hiểnthị tất cả các tên Block có trong bản vẽ hiện hànhSpecify insertion base point: Chọn điểm chèn cho BlockSelect objects: Chọn các đối tượng tạo Block, kết thúc chọnnhấn Enter hoặc chuột phải. Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMGĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCK Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCK11.5. Một số lệnh liên quan đến BlockBlock, -Block: Tạo Block từ các đối tượng riêng lẻWblock: Ghi Block hoặc một nhóm các đối tượng thành fileInsert, -Insert: Chèn Block vào bản vẽ hiện hànhMinsert: Chèn Block vào bản vẽ và cho phép sao chépthành dãy bản vẽ theo dạng hàng, cộtRefedit: Hiệu chỉnh trực tiếp Block trên bản vẽDivide, Measure: Chèn Block tại các điểm chia trên đốitượngExplode: Phá vỡ Block thành các đối tượng ban đầu trướckhi tạo Block, các đối tượng giữ nguyên tính chất ban đầu.Xplode: Phá vỡ Block thành các đối tượng ban đầu, các đốitượng này có tính chất của lớp chứa Block. Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCKBase: Định lại điểm chuẩn chèn (base point)Rename: Thay đổi tên BlockPurge: Xóa các Block không sử dụng ra khỏi bản vẽ hiệnhành11.6. Chèn Block vào file bản vẽ11.6.1. Lệnh Insert, -Inserta) Lệnh InsertTrình tự:Gọi lệnhMenu Command line Toolbars InsertBlock... Insert DrawKhi đó sẽ xuất hiện hộp thoại Insert (hình trang sau) Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMGĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCK Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCKName: Nhập tên Block cần chèn, có thể nhấn Browse...Frame Insertion point: Chọn điểm chènTích chọn Specify On-screen để chọn điểm chèn trực tiếp trênmàn hìnhFrame Scale:Nên để X, Y, Z là 1Rotation: Xác lập góc quay Bock sau khi chèn, nhập giá trị tạiAngle.Explode: Bung Block thành các đối tượng rời rạc sau khichèn.Nhấn OK để xác lậpb) Lệnh -InsertTrình tự: Nguyen Duy Huy, Faculty of FIT-HUMG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 11: BLOCKGọi lệnhTrả lời các câu hỏi trên dòng nhắc lệnhEnter block name or [?]: Nhập tên Block cần chènSpecify insertion point or ...: Xác lập điểm chèn hoặc chọncác tùy chọnEnter X scale factor: Tỷ lệ chèn theo phương XEn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
autocad cơ bản thiết lập bản vẽ lệnh vẽ cơ bản hiệu chỉnh đồi tượng hệ tọa độ không gian 2 chiều quản lý bản vẽ hiệu chỉnh văn bảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
ỨNG DỤNG ETABS TRONG TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH
176 trang 82 0 0 -
Giáo trình Autocad (Nghề: Tin học văn phòng - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
151 trang 52 1 0 -
Bài giảng GIS đại cương: Chương 2 - Nguyễn Duy Liêm
58 trang 44 0 0 -
Lập bản vẽ thiết kế bằng AutoCAD 2000: Phần 1
49 trang 35 0 0 -
Hình giải tích OXYZ - Toán lớp 12 (Phấn 1)
146 trang 35 0 0 -
Giáo trình Autocad (Nghề: Cắt gọt kim loại - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
89 trang 32 0 0 -
Bài giảng Cơ sở đồ họa máy tính: Phần 1 - ĐH CNTT&TT
47 trang 32 0 0 -
Bài giảng Ứng dụng GIS và viễn thám trong cảnh quan: Chương 0 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
8 trang 30 0 0 -
45 trang 29 0 0
-
Giáo trình Autocad (Nghề: Cắt gọt kim loại - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình (2021)
75 trang 28 0 0