Danh mục

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT CỦA HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 275.17 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT CỦA HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN (Kèm theo Quyết định số: 1336/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT CỦA HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT CỦA HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN (Kèm theo Quyết định số: 1336/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh) A. PHẦN THỨ NHẤT: NHÀ Ở CÁC LOẠI Huyện Đơn vị Thị xã Huyện Huyện Huyện Na Huyện Huyện Ba Huyện Pác Loại công trình Bạch STT Bắc Kạn Chợ mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Nặm tính Rì Thông Loại nhà: Một tầng, tường xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ, mái dốc 2 Mái lợp lá các loại đ/m XD 1. 1.299.000 1.317.000 1.288.000 1.428.000 1.390.000 1.392.000 1.282.000 1.534.000 2 Mái lợp Phi brô xi măng đ/m XD 2. 1.312.000 1.336.000 1.302.000 1.466.000 1.411.000 1.443.000 1.355.000 1.566.000 2 Mái lợp ngói các loại đ/m XD 3. 1.387.000 1.363.000 1.348.000 1.470.000 1.428.000 1.452.000 1.383.000 1.622.000 2 Mái lợp tôn mạ kẽm đ/m XD 4. 1.461.000 1.483.000 1.448.000 1.585.000 1.545.000 1.541.000 1.440.000 1.662.000 Loại nhà: Một tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái dốc đ/m2XD Mái lợp lá các loại 5. 1.413.000 1.430.000 1.396.000 1.575.000 1.520.000 1.520.000 1.422.000 1.685.000 2 Mái lợp Phi brô xi măng đ/m XD 6. 1.426.000 1.457.000 1.419.000 1.597.000 1.529.000 1.557.000 1.475.000 1.711.000 2 Mái lợp ngói các loại đ/m XD 7. 1.495.000 1.496.000 1.462.000 1.611.000 1.586.000 1.592.000 1.529.000 1.772.000 2 Mái lợp tôn mạ kẽm đ/m XD 8. 1.571.000 1.599.000 1.559.000 1.688.000 1.679.000 1.674.000 1.582.000 1.843.000 Loại nhà: Một tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, Hiên BTCT, mái dốc 2 Mái lợp lá các loại đ/m XD 9. 1.860.000 1.888.000 1.841.000 2.033.000 1.976.000 1.903.000 1.880.000 2.191.000 2 Mái lợp Phibrô xi măng đ/m XD 10. 1.887.000 1.918.000 1.869.000 2.057.000 1.990.000 2.010.000 1.927.000 2.208.000 2 Mái lợp ngói các loại đ/m XD 11. 1.945.000 1.970.000 1.923.000 2.110.000 2.057.000 2.052.000 1.983.000 2.274.000 2 Mái lợp tôn mạ kẽm đ/m XD 12. 1.973.000 2.026.000 1.975.000 2.164.000 2.105.000 2.110.000 2.011.000 2.320.000 Loại nhà: Một tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái BTCT 2 Không có chống nóng đ/m XD 13. 2.011.000 2.030.000 1.981.000 2.174.000 2.110.000 2.121.000 2.032.000 2.345.000 Huyện Đơn vị Thị xã Huyện Huyện Huyện Na Huyện Huyện Ba Huyện Pác Loại công trình Bạch STT Bắc Kạn Chợ mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Nặm tính Rì Thông 2 Chống nóng bằng lát gạch đ/m XD 14. 2.049.000 2.083.000 2.036.000 2.176.000 2.168.000 2.177.000 2.076.000 2.397.000 2 Chống nóng bằng mái lá các loại đ/m XD 15. ...

Tài liệu được xem nhiều: