Thông tin tài liệu:
Dòng điện không đổi là gì? Viết biểu thức của dòng điện không đổi? Nguồn điện có tác dụng gì? Bằng cách nào mà các nguồn điện duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện và do đó duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI NGUỒN ĐIỆN1/ Dòng điện không đổi là gì? Viết biểu thức củadòng điện không đổi?2/ Nguồn điện có tác dụng gì? Bằng cách nào mà cácnguồn điện duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cựccủa nguồn điện và do đó duy trì hiệu điện thế giữahai cực của nó?IV. Suấtđiện độngcủa nguồnđiện1. Công củanguồn điện - Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua nguồn được gọi là công của nguồn2. Suất điệnđộng của điện.nguồn điện - Nguồn điện là một nguồn năng lượng V. Pin và Aquy 1. Pin điện hóa 2. AcquyIV. Suấtđiện độngcủa nguồn điện1. Công của E a) Định nghĩanguồn điện SGK F F2. Suất điệnđộng của đ lnguồn điện V. Pin và Aquy b) Công thức A 1. Pin điện ξ= hóa q 2. AcquyIV. Suấtđiện độngcủa nguồnđiện c) Đơn vị1. Công củanguồn điện Đơn vị của suất điện động là vôn (V)2. Suất điện 1V = 1J/1Cđộng củanguồn điện - Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mạch ngoài hở. V. Pin và Aquy ξ - Mỗi nguồn điện được đặc trưng bằng: , r( điện trở 1. Pin điện trong của nguồn điện) hóa 2. AcquyIV. Suấtđiện độngcủa nguồnđiện1. Công của * Cấu tạo chung của pin điện hóa:nguồn điện2. Suất điệnđộng củanguồn điện V. Pin và Aquy 1. Pin điện hóa 2. AcquyIV. Suấtđiện độngcủa nguồnđiện1. Công của a) Pin Vôn-ta (Volta)nguồn điện Zn Cu - Cấu tạo:2. Suất điệnđộng củanguồn điện V. Pin và Aquy Dung dịch H2SO4 1. Pin điện hóa Haõy neâu caáu taïo cuûa pin Voân- ta? 2. AcquyIV. Suấtđiện độngcủa nguồnđiện1. Công của a) Pin Vôn-ta (Volta)nguồn điện2. Suất điện - Hoạt động:động củanguồn điện Dưới tác dụng hóa học làm cực kẽm(Zn) tích điện âm, cực đồng (Cu) tích điện dương. V. Pin và Aquy Giá trị suất điện động của pin Vôntaξ = 1,1(V ) 1. Pin điện hóa 2. AcquyIV. Suấtđiện độngcủa nguồnđiện1. Công của b) Pin Lơ-clan-sê (Leclanché)nguồn điện -Cấu tạo:2. Suất điệnđộng củanguồn điện V. Pin và Giá trị suất điện động của pin Lơ-clan-sêξ = 1,5(v) Aquy 1. Pin điện hóa 2. AcquyIV. Suấtđiện độngcủa nguồnđiện1. Công của a) Acquy chìnguồn điện - Cấu tạo:2. Suất điệnđộng của Pb PbO2nguồn điện Hãy nêu cấu V. Pin và tạo của Acquy Aquy chì? 1. Pin điện hóa Dung dịch H2SO4 2. AcquyIV. Suấtđiện độngcủa nguồnđiện1. Công của a) Acquy chìnguồn điện - Hoạt động:2. Suất điệnđộng của • Quá trình phóng điệnnguồn điện V. Pin và • Quá trình nạp điện Aquy Acquy là nguồn điện hóa học hoạt động dựa trên 1. Pin điện hóa phản ứng hóa học thuận nghịch: nó tích trữ năng lượng và giải phóng năng lượng này khi phát điện. 2. AcquyIV. Suấtđiện độngcủa nguồnđiện1. Công của b) Acquy kiềmnguồn điện2. Suất điệnđộng củanguồn điện V. Pin và Aquy 1. Pin điện hóa 2. AcquyCâu 1: Chọn phương án đúng: Suất điện độngcủa nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A) Khả năng tích điện cho hai cực của nó. B) Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện . C) Khả năng thực hiện công của nguồn điện. D) Khả năng tác dụng lực của nguồn điện.Câu 2: Chọn câu đúngPin điện hóa có A) hai cực là hai vật dẫn cùng chất. B) hai cực là hai vật dẫn khác chất. C) một cực là vật dẫn và cực kia là vật cách điện. D) hai cực đều là các vật cách diện.Câu 3: Trong các pin điện hóa có sự chuyểnhóa từ năng lượng nào sau đây thành điệnnăng A) Nhiệt năng B) Thế năng đàn hồi. C) Hóa năng. D) Cơ năng. E F F F l đ đ F đE E R F đ E E F F F đ đ l F đE E R F đ EII. PIN VOÂN-TA Hoạt đông: Cu Zn u u E E H2 Zn2+ H2SO4II. PIN VOÂN-TA Hoạt đông: Cu Zn u u E E H2 Zn2+ H2SO4 ...