Mỗi khi đến kỳ hành kinh hoặc trước hoặc sau khi hành kinh đều thấy đau đầu, đó gọi là chứng bệnhđau đầu khi hành kinh. Cơ lý phát bệnh là khí huyết không đủ, tinh khí hư suy thiếu hụt, hoặc khí trệđàm che, thanh khí mất dinh dưỡng. Chứng bệnh đau đầu khi hành kinh theo Đông y có 4 nguyênnhân: do huyết hư mất dinh dưỡng, can dương lên quá cao, đàm thấp tích tụ, huyết ứ gây trở ngạiđến lạc mạch. Tùy nguyên nhân mà biểu hiện trên lâm sàng có những đặc điểm riêng, từ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đông y trị chứng đau đầu ở phụ nữĐôngytrịchứngđauđầuởphụnữMỗikhiđếnkỳhànhkinhhoặctrướchoặcsaukhihànhkinhđềuthấyđauđầu,đógọilàchứngbệnhđauđầukhihànhkinh.Cơlýphátbệnhlàkhíhuyếtkhôngđủ,tinhkhíhưsuythiếuhụt,hoặckhítrệđàmche,thanhkhímấtdinhdưỡng.ChứngbệnhđauđầukhihànhkinhtheoĐôngycó4nguyênnhân:dohuyếthưmấtdinhdưỡng,candươnglênquácao,đàmthấptíchtụ,huyếtứgâytrởngạiđếnlạcmạch.Tùynguyênnhânmàbiểuhiệntrênlâmsàngcónhữngđặcđiểmriêng,từđócócácbàithuốcthíchhợp.ThểhuyếthưmấtdinhdưỡngCơthểvốnhưnhược,hoặctỳhư,cácchấtdinhdưỡngănvàokhôngđượcchuyểnhóađầyđủ,hoặcdomấtmáutổnthươngtinhlực,tinhkhíhưsuythiếuhụt,khihànhkinhâmhuyếthạchúxuốngbàocung,nãomấtdinhdưỡnggâynênđauđầu.Biểuhiện:Mỗikhihànhkinhhoặcmỗilầnhànhkinhthấyđauđầu,chóngmặt,màukinhhuyếtđỏnhạt,lượngkinhhuyếtcàngnhiềuthìcàngđauđầu,chấtlưỡitrắngnhạt,mạchtếnhược.Phéptrị:Bổíchkhíhuyết,dưỡngâmtrấnthống.Bàithuốc:Xuyênkhung6g,đươngquy6g,camthảonướng6g,thiênma6g,thụcđịa12g,bạchthược12g,đảngsâm12g,hoàngkỳ12g,bạchtruật12g,phụclinh12g,cẩukhởi9g,câuđằng9g,diênhồ9g,khươngtáo,sắcuốngngày1thang.ThểcandươnglênquácaoCantànghuyết,docanâmhoặcthậnâmbấttúc,khihànhkinhâmhuyếtđổvàohuyếthảimàlàmchoâmkhôngdưỡngđượcdương,hoặcdocandươngthaotúnglàmchocandươnglêncao,gâynênđauđầu.Biểuhiện:Dothậnâmbấttúc,candươnglêncao,mỗikhihànhkinhthìđầuđaudữdộinhưmuốnvỡtungra,nhưdùiđâm,khócóthểchịuđựngnổi.Khiđaunhiềuphảidùngkhănquấnchặtlấyđầuvàtránmớicảmthấydễchịuđôichút,điđôivớiđauthườngcóhiệntượnghuyếtáptăngcao,tâmphiền,dễbựctức,phầnnhiềunhữngtriệuchứngtrênphátracótínhquyluậthàngthángmỗikhihànhkinh.Chấtlưỡiđỏ,mạchhuyềntếsác.Phéptrị:Tưâmíchhuyết,nhuậncantứcphong.Bàithuốc:Thiênma9g,câuđằng9g,bạchthược9g,khởitử9g,xuyênkhung6g,bạchtậtlê12g,hợphoanbì(vỏcâydạhợp)12g,thủô12g,xuyênngưutất12g,đỗtrọng12g,tangkýsinh12g,sinhthạchquyết30g,cúchoa12g,sắclấynướcuốngngày1thang.ThểđàmthấptíchtụDotỳlànguồngốccủasinhhóa,cóchứcnăngđiềukhiểnvậnhóatrongcơthể.Kinhnguyệtlàdotỳcốtsinhhóamàthành,nếutỳhưkhôngthểphânbổcácchấtdinhdưỡngđicácnơiđượcmàtíchtụlạithànhđàmthấp,làmchothanhkhiếukhôngthông.Biểuhiện:Mỗikhihànhkinhđàmthấplênquấynhiễu,xuấthiệnvángđầu,chóngmặtcảmthấyđầunặngchìnhchịch,ngựctứckhóchịu,ănuốngkém,rêulưỡitrắng,mạchchậm.Phéptrị:Kiệntỳtáothấp,hóađàmgiángnghịch.Bàithuốc:Pháphạ9g,bạchtruật9g,thiênma9g,phụclinh9g,mạnkinhtử9g,trầnbì3g,camthảonướng6g,gừngvàtáotàumộtít,sắclấynướcuống.ThểứhuyếttrởlạcVàođúngkỳhànhkinhlạibịnhiễmhànlạnh,hànngưnghuyếtrítkhôngchảythôngthoátđược,hoặcdobịngã,chấnthươngbênngoài,huyếtứnộitrở,hànhkinhkhôngthôngthoát,mạchlạckhôngthôngsuốt,khíhuyết,thanhdươngkhôngthểngượclêntớiđầuđược,dođógâyđauđầu.Biểuhiện:Trướckhihànhkinhvàtrongnhữngngàyhànhkinhbịđauđầu,đaunhưdùiđâm,đaukhôngởvịtrínhấtđịnh,hànhkinhkhôngthôngthoát,lượngkinhhuyếtít,màutímthâm,hoặccókèmtheocụcứ,bụngdướiđau,lưỡitímthâmhoặcbênlưỡicónốtứ,mạchhuyềnsáphoặctếsáp.Phéptrị:Khaikhiếuthônglạc,hoạthuyếthóaứ.Bàithuốc:Xíchthược4g,xuyênkhung4g,đàonhân9g,hồnghoa9g,sinhkhương(gừngtươi)9g,hànhgià3củ(tháinhỏ),xạhương0,8g,táotàu3quả,sungúytử(íchmẫu)9g,tamthất6g.Cáchuống:Rượu250ml,đemsắcthuốctrước,chắtrabát,đểbãlạihòaxạhươngvàotrongrượuchovàosắclầnnữa,uốngtrướclúcsắpđingủ,ngày1thang.Xạhươngcóthểnấu3lầnđểtậndụng.MộtsốbàithuốcdângianđơngiảnhiệunghiệmBài1:Đươngquy6g,bạchthược6g,xuyênkhung6g,địahoàngkhô6g,kinhgiới6g,phòngphong6g,mạnkinhtử6g,khaobản(cọngraukhao)6g,sàihồ6g,sắclấynướcuống,ngày1thang,điềutrịchứngđauđầumỗikhihànhkinhdohuyếthư,kémdinhdưỡng.Bài2:Hạkhôthảo30g,thảoquyếtminh30g,sắclấynướcuống,điềutrịchứngđauđầumỗikhihànhkinhdocandươnglênquácao.Bài3:Xuyênkhung6g,xíchthược6g,ôdược6g,sungúytử6g,tếtân3g.Sắclấynướcuống,điềutrịchứngđauđầumỗikhihànhkinhdohuyếtứtrởlạc. ...