Dreamwaver 8 : Cửa sổ tài liệu
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.18 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1.Khi nhấp Shortcut hiện ra Bảng WorkSpace Setup Chọn Designer Ok. Nếu thay đổi chọn lựa trên Menu Window WorkSpace LayOut . Ra 3 Mục để bạn chọn lựa .Sách nầy giả định tất cả mọi người dùng Window đều chọn Designer LayOut
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dreamwaver 8 : Cửa sổ tài liệu DRE WEA EAMW AVER 8 CỬA S TÀ LIỆU C SỔ ÀI1. Khi nhấp Shorrtcut hiện ra Bảng Wor a rkSpace Seetup > Chọ Designer > Ok. Nếu thay ọn r u đổi chọn lựa tr > Menu Window > WorkSpace LayOut . Ra 3 Mục để bạn chọ lựa rên u ọn .Sách nầy giả định tất cả mọi người dùng Wind dow đều ch Designe LayOut . (H1). họn er2. Cột Create New giúp bạn tạo 1 Tran hoặc 1 Site mới . Có nhiều lực chọn bên dưới t n ng S c cột.I.CỬA SỔ TÀI LI A IỆU : THí d Chọn H dụ HTML 1. Đây là 1 Cử sổ tài liệ Dreamw ửa ệu weaver đơn giản . Ban có thể chỉn sửa nó đ thích nh để hợp với những thói qu của bạn . uen 2. Nếu mở nh hiều Files cù lúc , bạ sẽ thấy c Tables nằm dọc ở phần trên cùng ùng ạn các cửa sổ . Bạ nhấp vào 1 Table đ chỉnh sửa . Bạn có t Delate Table.(H2). ạn o để ửa thể3. Nhấp Nút R Restore Dow ( Góc P wn Phải trên ) > Trở lại nh Nút Max hấp ximize.4. Thanh Men : Nói về những gì m bạn mon đợi thấy trên nền. nu mà ng y5. Thanh INSERT : Dứoi Thanh Menu. • COM MMON : Tậ hợp nầy chứa các Đ Tượng thường đư sử dụng nhiều ập y Đối ược g nhất như các li kết với ảnh . (H3). ất iên . • LAYYOUT : nhấ nút xổ xuống chọn Layout . Hi ra gồm các Tables – Div ấp iện s ayer – Khun ( Frame ) . Các Đối tượng nầy giúp bạn m tả cách bạn – La ng y mô muố trình bày Trang . (H ốn y H4). • FOR : Gồm các thành p RM c phần Form như Trường Text , Nú và Hộp kiểm g út ( H 5 ) .• TEX : Giúp tạ Style ch Text đã n XT ạo ho nằm trên Trang tốt hơ là dùng ơn Prop perty Inspe ector ( Nằm ở đáy ). ( m (H6).• HTM : Ít hữu dụng , cho phép bạn chèn các đ tượng n Table – ML u o n đối như Khung – Script vốn được thực hiện tốt hơn ở nơ khác .(H7 t t ơi 7).• APPPLICATION : Giúp ch bạn làm việc với các cơ sở dữ liệu bên ng N ho c goài (H8) ).• FLA ASH ELEME ENTS : Chỉ chứa 1 Đố tượng bộ xem ảnh F ỉ ối Flash.Nếu m muốn thêm các thành phần Flas như Nút Flash – Text – Video hãy quay v m h sh về mmon > Nú Media . ( H9+10). Com út• FAV VORITES : Chỉ là rổng không . D g Dùng để chỉ sửa , dù để chứ ỉnh ùng ứa nhữ gì bạn m ững muốn nó có . Để làm đ ó điều nầy > Chọn Tập hợp Favorit > tes Nhấ Phải > Cho phép bạ chọn lựa để thêm n ấp ạn a những đối t tượng thườn ng đượ sử dụng nhiều nhất. (H11). ợc• Chứ năng củ từng Nút và nút x xuống kế bên : Đ con trỏ lên Nút ức ủa xổ Để sẽ thấy Text m tả chức n mô năng của N đó . Nhấ Nút xổ x Nút ấp xuống kế bê ra ên chức năng phụ (H12). c ụ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dreamwaver 8 : Cửa sổ tài liệu DRE WEA EAMW AVER 8 CỬA S TÀ LIỆU C SỔ ÀI1. Khi nhấp Shorrtcut hiện ra Bảng Wor a rkSpace Seetup > Chọ Designer > Ok. Nếu thay ọn r u đổi chọn lựa tr > Menu Window > WorkSpace LayOut . Ra 3 Mục để bạn chọ lựa rên u ọn .Sách nầy giả định tất cả mọi người dùng Wind dow đều ch Designe LayOut . (H1). họn er2. Cột Create New giúp bạn tạo 1 Tran hoặc 1 Site mới . Có nhiều lực chọn bên dưới t n ng S c cột.I.CỬA SỔ TÀI LI A IỆU : THí d Chọn H dụ HTML 1. Đây là 1 Cử sổ tài liệ Dreamw ửa ệu weaver đơn giản . Ban có thể chỉn sửa nó đ thích nh để hợp với những thói qu của bạn . uen 2. Nếu mở nh hiều Files cù lúc , bạ sẽ thấy c Tables nằm dọc ở phần trên cùng ùng ạn các cửa sổ . Bạ nhấp vào 1 Table đ chỉnh sửa . Bạn có t Delate Table.(H2). ạn o để ửa thể3. Nhấp Nút R Restore Dow ( Góc P wn Phải trên ) > Trở lại nh Nút Max hấp ximize.4. Thanh Men : Nói về những gì m bạn mon đợi thấy trên nền. nu mà ng y5. Thanh INSERT : Dứoi Thanh Menu. • COM MMON : Tậ hợp nầy chứa các Đ Tượng thường đư sử dụng nhiều ập y Đối ược g nhất như các li kết với ảnh . (H3). ất iên . • LAYYOUT : nhấ nút xổ xuống chọn Layout . Hi ra gồm các Tables – Div ấp iện s ayer – Khun ( Frame ) . Các Đối tượng nầy giúp bạn m tả cách bạn – La ng y mô muố trình bày Trang . (H ốn y H4). • FOR : Gồm các thành p RM c phần Form như Trường Text , Nú và Hộp kiểm g út ( H 5 ) .• TEX : Giúp tạ Style ch Text đã n XT ạo ho nằm trên Trang tốt hơ là dùng ơn Prop perty Inspe ector ( Nằm ở đáy ). ( m (H6).• HTM : Ít hữu dụng , cho phép bạn chèn các đ tượng n Table – ML u o n đối như Khung – Script vốn được thực hiện tốt hơn ở nơ khác .(H7 t t ơi 7).• APPPLICATION : Giúp ch bạn làm việc với các cơ sở dữ liệu bên ng N ho c goài (H8) ).• FLA ASH ELEME ENTS : Chỉ chứa 1 Đố tượng bộ xem ảnh F ỉ ối Flash.Nếu m muốn thêm các thành phần Flas như Nút Flash – Text – Video hãy quay v m h sh về mmon > Nú Media . ( H9+10). Com út• FAV VORITES : Chỉ là rổng không . D g Dùng để chỉ sửa , dù để chứ ỉnh ùng ứa nhữ gì bạn m ững muốn nó có . Để làm đ ó điều nầy > Chọn Tập hợp Favorit > tes Nhấ Phải > Cho phép bạ chọn lựa để thêm n ấp ạn a những đối t tượng thườn ng đượ sử dụng nhiều nhất. (H11). ợc• Chứ năng củ từng Nút và nút x xuống kế bên : Đ con trỏ lên Nút ức ủa xổ Để sẽ thấy Text m tả chức n mô năng của N đó . Nhấ Nút xổ x Nút ấp xuống kế bê ra ên chức năng phụ (H12). c ụ.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đồ họa – Thiết kế - Flash An ninh – Bảo mật Tin học văn phòng Tin học Quản trị mạngGợi ý tài liệu liên quan:
-
73 trang 427 2 0
-
24 trang 353 1 0
-
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 327 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 314 0 0 -
Giáo trình Tin học MOS 1: Phần 1
58 trang 275 0 0 -
Giáo trình Xử lý sự cố Windows & phần mềm ứng dụng
190 trang 263 1 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 255 1 0 -
70 trang 249 1 0
-
20 trang 244 0 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 244 0 0