DUỢC VỊ - BẠCH PHỤ TỬ
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 310.12 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tên dược: Rhizoma Typhonii Gigantei. Tên khoa học: coreanum (Levl.) Raip. Bộ phận dùng: Rễ củ. Tính vị: Vị cay, ngọt, ấm, có độc. Quy kinh: Vào kinh Tỳ và vị. Tác dụng: Thẩm thấp trừ đờm, Khu phong, chống co thắt, giải độc và tán kết. Chủ trị: - Phong đờm thịnh biểu hiện chuột rút, co giật và liệt mặt: Bạch phụ tử hợp với Thiên nam tinh, Bán hạ, Thiên ma và Toàn yết. - Co giật và co thắt trong bệnh uốn ván: Bạch phụ tử hợp với Thiên nam tinh, Thiên ma và Phòng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DUỢC VỊ - BẠCH PHỤ TỬ DUỢC VỊ - BẠCH PHỤ TỬ Tên dược: Rhizoma Typhonii Gigantei. Tên khoa học: Typhonium gigantenum Engl. hoặc Aconitumcoreanum (Levl.) Raip. Bộ phận dùng: Rễ củ. Tính vị: Vị cay, ngọt, ấ m, có độc. Quy kinh: Vào kinh Tỳ và vị. Tác dụng: Thẩ m thấp trừ đờm, Khu phong, chống co thắt, giải độcvà tán kết. Chủ trị: - Phong đờm thịnh biểu hiện chuột rút, co giật và liệt mặt: Bạch phụtử hợp vớ i Thiên nam tinh, Bán hạ, Thiên ma và Toàn yết. - Co giật và co thắt trong bệnh uốn ván: Bạch phụ tử hợp vớ i Thiênnam tinh, Thiên ma và Phòng phong. - Ðau nửa đầu: Bạch phụ tử hợp với Xuyên khung và Bạch chỉ. Chế biến: đào vào mùa thu. Sau khi loạ i bỏ củ xơ và bỏ vỏ, củ đượcxông lưu huỳnh một hoặc hai lần. Sau đó phơi nắng cho khô và thái miếngLiều lượng: 3 -5gKiêng kỵ: Không dùng khi có thai BIỂN SÚCTên thuốc: Herba polygoni Avicularis.Tên khoa học: Polygonum aviculare L.Bộ p hận dùng: phần trên mặt đất của cây.Tính vị: vị đắng, tính hơi hànQui kinh: Vào kinh Bàng quang. Tác dụng: Tăng chuyển hoá nước, điều hoà tiểu tiện bấ t thường, diệtký sinh trùng và tr ị ngứa. Chủ trị: Trị nhiệ t lâm, hoàng đản, mẩn ngứa, lở loét, ngứa âm đạo, trẻnhỏ có giun đũa. - Thấp nhiệt ở bàng quang biểu hiện như nước tiểu ít và có máu, đaukhi tiểu, muố n đi tiểu và hay đi tiểu: Dùng phối hợp Biển súc với Cù mạch,Mộc thông và Hoạt thạch trong bài Bát Chính Tán. - Eczema và viêm âm đạo do Trichomonas: Nước sắc Biển súc dùngđể rửa. Liều dùng: 10-15g. Chế biến: thu hái vào mùa hè và phơi nắng. Bảo quản: Ddể nơi khô ráo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DUỢC VỊ - BẠCH PHỤ TỬ DUỢC VỊ - BẠCH PHỤ TỬ Tên dược: Rhizoma Typhonii Gigantei. Tên khoa học: Typhonium gigantenum Engl. hoặc Aconitumcoreanum (Levl.) Raip. Bộ phận dùng: Rễ củ. Tính vị: Vị cay, ngọt, ấ m, có độc. Quy kinh: Vào kinh Tỳ và vị. Tác dụng: Thẩ m thấp trừ đờm, Khu phong, chống co thắt, giải độcvà tán kết. Chủ trị: - Phong đờm thịnh biểu hiện chuột rút, co giật và liệt mặt: Bạch phụtử hợp vớ i Thiên nam tinh, Bán hạ, Thiên ma và Toàn yết. - Co giật và co thắt trong bệnh uốn ván: Bạch phụ tử hợp vớ i Thiênnam tinh, Thiên ma và Phòng phong. - Ðau nửa đầu: Bạch phụ tử hợp với Xuyên khung và Bạch chỉ. Chế biến: đào vào mùa thu. Sau khi loạ i bỏ củ xơ và bỏ vỏ, củ đượcxông lưu huỳnh một hoặc hai lần. Sau đó phơi nắng cho khô và thái miếngLiều lượng: 3 -5gKiêng kỵ: Không dùng khi có thai BIỂN SÚCTên thuốc: Herba polygoni Avicularis.Tên khoa học: Polygonum aviculare L.Bộ p hận dùng: phần trên mặt đất của cây.Tính vị: vị đắng, tính hơi hànQui kinh: Vào kinh Bàng quang. Tác dụng: Tăng chuyển hoá nước, điều hoà tiểu tiện bấ t thường, diệtký sinh trùng và tr ị ngứa. Chủ trị: Trị nhiệ t lâm, hoàng đản, mẩn ngứa, lở loét, ngứa âm đạo, trẻnhỏ có giun đũa. - Thấp nhiệt ở bàng quang biểu hiện như nước tiểu ít và có máu, đaukhi tiểu, muố n đi tiểu và hay đi tiểu: Dùng phối hợp Biển súc với Cù mạch,Mộc thông và Hoạt thạch trong bài Bát Chính Tán. - Eczema và viêm âm đạo do Trichomonas: Nước sắc Biển súc dùngđể rửa. Liều dùng: 10-15g. Chế biến: thu hái vào mùa hè và phơi nắng. Bảo quản: Ddể nơi khô ráo.
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
thường thức bảo vệ sức khỏe mùa đông: phần 1 - nxb quân đội nhân dân
111 trang 255 0 0 -
Phương pháp lọc màng bụng cho những người bệnh suy thận
6 trang 223 0 0 -
120 trang 166 0 0
-
6 trang 160 0 0
-
Đề tài tiểu luận: Tổng quan về cây thuốc có tác dụng hỗ trợ điều trị ho
83 trang 159 0 0 -
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 143 0 0 -
Tài liệu học tập Bệnh học nội khoa Y học cổ truyền
1503 trang 143 5 0 -
97 trang 122 0 0
-
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 116 0 0 -
Bài tiểu luận Triết học: Học thuyết âm dương, ngũ hành và vận dụng trong y, dược học cổ truyền
18 trang 115 0 0