Excel Bài Giảng toàn tập IV
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 192.16 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu excel bài giảng toàn tập iv, công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Excel Bài Giảng toàn tập IV Microsoft ExcelHÀM TRONG B NG TÍNH EXCEL STT Bài h c S ti t 01 Khái ni m v hàm 02 Khái ni m v tham chi u 03 Các hàm cơ b n 1 Bài 3: Các hàm cơ b nI Hàm Th ng kê: 1- Count(Value1,Value2…): Hàm tr v s ph n t ki u s 2- Counta(Value1,Value2…): Hàm tr v s ph n t khác tr ng A B C D E F 1 H tên ði m Tóan ði m Hóa ði m Văn COUNT COUNTA 2 Tú 8 9 V ng =Count(B2:D2) = Counta(B2:D2) 3 H 10 7 =Count(B3:D3) = Counta(B3:D3) 4 Thanh 7 5 =Count(B4:D4) = Counta(B4:D4) A B C D E F 1 H tên ði m Tóan ði m Hóa ði m Văn COUNT COUNTA 2 Tú 8 9 V ng 2 3 3 H 10 7 2 2 4 Thanh 7 5 2 2 2 Bài 3: Các hàm cơ b nI Hàm Th ng kê: 3- Max(Number1, Number2…): Hàm tr v s l n nh t c a các number 4- Min(Number1, Number2…): Hàm tr v s nh nh t c a các number 5- Average(Number1, Number2…): Hàm tr v trung bình c ng c a cácnumber A B C D E F G 1 H tên Tóan Hóa Văn Max Min Average 2 Tú 8 9 V ng =Max(B2:D2) =Min(B2:D2) = Average(B2:D2) 3 H 10 7 =Max(B3:D3) =Min(B3:D3) = Average(B3:D3) 4 Thanh 7 5 =Max(B4:D4) =Min(B4:D4) = Average(B4:D4) A B C D E F G 1 H tên Tóan Hóa Văn Max Min Average 2 Tú 8 9 V ng 9 8 8.5 3 H 10 7 10 7 8.5 4 Thanh 7 5 7 5 6 3 Bài 3: Các hàm cơ b nI Hàm Th ng kê: 6- Sum(Number1, Number2…): Hàm tr v T ng c a các number E A B C D E 1 1 Sum H tên Tóan Hóa Văn Sum 2 2 17 Tú 8 9 V ng =Sum(B2:D2) 3 3 17 H 10 7 =Sum(B3:D3) 4 Bài 3: Các hàm cơ b nII.Hàm Th ng Kê Theo ði u ki n: 2- COUNTIF(Range,Criteria):Hàm tr v giá tr ñ m nh ng ph n t c a vùng Range th a mãn ñi u ki n c a CriteriaTrong ñó ði u ki n là m t bi u th c s ho c chu i, ñư c ñ t trong d u “ “. N u ñi uki n so sánh là toán t b ng thì không c n ghi toán t .Lưu ý: n u ñi u ki n 2 c t khác nhau, không th dùng hàm Countif.Ví d : ð m các m t hàng có s lư ng l n hơn 15 A B C D1 M.Hàng S.Lư ng ð.Giá Các m t hàng có s lư ng l n hơn 152 B001 27 10 =COUNTIF(B2:B8,”>15”)3 B002 10 574 A001 12 40 ð m các m t hàng có ký t b t ñ u b ng ch B5 B001 16 50 =COUNTIF(A2:A8,”B*”)6 A002 25 207 B002 26 408 B001 15 50 5 Trung Tâm Tin H c Trư ng ðHKHTN Bài 3: Các hàm cơ b nIIHàm Th ng Kê Theo ði u ki n: 2- SUMIF(Range, Criteria, Sum_Range):Hàm tr v giá tr t ng c a nh ng ph n t ñư c ch n c a vùng Sum_Range, nh ngph n t này ñư c ch n ng v i nh ng dòng c a v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Excel Bài Giảng toàn tập IV Microsoft ExcelHÀM TRONG B NG TÍNH EXCEL STT Bài h c S ti t 01 Khái ni m v hàm 02 Khái ni m v tham chi u 03 Các hàm cơ b n 1 Bài 3: Các hàm cơ b nI Hàm Th ng kê: 1- Count(Value1,Value2…): Hàm tr v s ph n t ki u s 2- Counta(Value1,Value2…): Hàm tr v s ph n t khác tr ng A B C D E F 1 H tên ði m Tóan ði m Hóa ði m Văn COUNT COUNTA 2 Tú 8 9 V ng =Count(B2:D2) = Counta(B2:D2) 3 H 10 7 =Count(B3:D3) = Counta(B3:D3) 4 Thanh 7 5 =Count(B4:D4) = Counta(B4:D4) A B C D E F 1 H tên ði m Tóan ði m Hóa ði m Văn COUNT COUNTA 2 Tú 8 9 V ng 2 3 3 H 10 7 2 2 4 Thanh 7 5 2 2 2 Bài 3: Các hàm cơ b nI Hàm Th ng kê: 3- Max(Number1, Number2…): Hàm tr v s l n nh t c a các number 4- Min(Number1, Number2…): Hàm tr v s nh nh t c a các number 5- Average(Number1, Number2…): Hàm tr v trung bình c ng c a cácnumber A B C D E F G 1 H tên Tóan Hóa Văn Max Min Average 2 Tú 8 9 V ng =Max(B2:D2) =Min(B2:D2) = Average(B2:D2) 3 H 10 7 =Max(B3:D3) =Min(B3:D3) = Average(B3:D3) 4 Thanh 7 5 =Max(B4:D4) =Min(B4:D4) = Average(B4:D4) A B C D E F G 1 H tên Tóan Hóa Văn Max Min Average 2 Tú 8 9 V ng 9 8 8.5 3 H 10 7 10 7 8.5 4 Thanh 7 5 7 5 6 3 Bài 3: Các hàm cơ b nI Hàm Th ng kê: 6- Sum(Number1, Number2…): Hàm tr v T ng c a các number E A B C D E 1 1 Sum H tên Tóan Hóa Văn Sum 2 2 17 Tú 8 9 V ng =Sum(B2:D2) 3 3 17 H 10 7 =Sum(B3:D3) 4 Bài 3: Các hàm cơ b nII.Hàm Th ng Kê Theo ði u ki n: 2- COUNTIF(Range,Criteria):Hàm tr v giá tr ñ m nh ng ph n t c a vùng Range th a mãn ñi u ki n c a CriteriaTrong ñó ði u ki n là m t bi u th c s ho c chu i, ñư c ñ t trong d u “ “. N u ñi uki n so sánh là toán t b ng thì không c n ghi toán t .Lưu ý: n u ñi u ki n 2 c t khác nhau, không th dùng hàm Countif.Ví d : ð m các m t hàng có s lư ng l n hơn 15 A B C D1 M.Hàng S.Lư ng ð.Giá Các m t hàng có s lư ng l n hơn 152 B001 27 10 =COUNTIF(B2:B8,”>15”)3 B002 10 574 A001 12 40 ð m các m t hàng có ký t b t ñ u b ng ch B5 B001 16 50 =COUNTIF(A2:A8,”B*”)6 A002 25 207 B002 26 408 B001 15 50 5 Trung Tâm Tin H c Trư ng ðHKHTN Bài 3: Các hàm cơ b nIIHàm Th ng Kê Theo ði u ki n: 2- SUMIF(Range, Criteria, Sum_Range):Hàm tr v giá tr t ng c a nh ng ph n t ñư c ch n c a vùng Sum_Range, nh ngph n t này ñư c ch n ng v i nh ng dòng c a v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tin học căn bản Microsoft Excel bài giảng excel hướng dẫn học excel tài liệu học excelGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 214 0 0 -
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 211 0 0 -
Giáo Trình tin học căn bản - ĐH Marketing
166 trang 198 0 0 -
Giới thiệu tổng quan về SharePoint 2007
41 trang 173 0 0 -
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ phần 1
18 trang 159 0 0 -
Memory-RAM - Một số thuật ngữ và kỹ thuật tin học
5 trang 156 0 0 -
Ebook Statistics for managers using: Microsoft Excel – Part 2
322 trang 153 0 0 -
Tiến trình trong Linux và các hàm trong C
14 trang 148 0 0 -
Giáo trình học Excel: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP ÔN THI MICROSOFT EXCEL
0 trang 141 0 0 -
Tài liệu ôn thi công chức - Môn Tin học
9 trang 139 0 0