Danh mục

Excel Phần 1: Sử dụng phần mềm bảng tính điện tử- Một số khái niệm và thao tác cơ bản với MS Excel

Số trang: 35      Loại file: ppt      Dung lượng: 293.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các thành phần của màn hình làm việcThanh tiêu đề (Title Bar).Thanh menu (Menu Bar).Thanh công cụ chuẩn (Standard Toolbar).Thanh công cụ định dạng (Formating Toolbar).Thanh biên tập công thức (Formula Bar).Bảng tính (Sheet).256 cột (A..Z, AA,AB…IV).65536 dòng.Một tập tin (workbook) gồm nhiều bảng tính (sheet).Các thanh cuộn (scroll bars).Thanh trạng thái (status bar).Dòng tên cột (column heading).Cột tên hàng (row heading).…...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Excel Phần 1:Sử dụng phần mềm bảng tính điện tử- Một số khái niệm và thao tác cơ bản với MS ExcelSử dụng phần mềm bảng tính điện tử Một số khái niệm và thao tác cơ bản với MS Excel Khái niệm & thao tác cơ bản trong MS Excel Khởi động Excel. 1. Màn hình làm việc. 2. Thoát khỏi Excel. 3. Khởi tạo một bảng tính. 4. Địa chỉ, miền và công thức. 5. Các thao tác soạn thảo. 6. Các thao tác với tập tin. 7. Một số hàm đơn giản. 8. 208/11/12 GV: Huỳnh Phước Hải 1. Khởi động Excel 1. Start  Programs  Microsoft Start Excel. Excel. 2. Desktop  Microsoft Excel. Desktop 3. Office Bar  Microsoft Excel. Office 308/11/12 GV: Huỳnh Phước Hải 2. Màn hình làm việc 408/11/12 GV: Huỳnh Phước Hải Các thành phần của màn hình làm việc • Thanh tiêu đề (Title Bar). • Thanh menu (Menu Bar). • Thanh công cụ chuẩn (Standard Toolbar). • Thanh công cụ định dạng (Formating Toolbar). • Thanh biên tập công thức (Formula Bar). • Bảng tính (Sheet). – 256 cột (A..Z, AA,AB…IV). – 65536 dòng. – Một tập tin (workbook) gồm nhiều bảng tính (sheet). • Các thanh cuộn (scroll bars). • Thanh trạng thái (status bar). • Dòng tên cột (column heading). • Cột tên hàng (row heading). • … 508/11/12 GV: Huỳnh Phước Hải 3. Thoát khỏi Excel • Sử dụng Menu File – File  Exit File • Kích chuột vào biểu tượng đóng ứng dụng ở góc trên bên phải màn hình 608/11/12 GV: Huỳnh Phước Hải 4. Tạo bảng tính và một số thao tác • Để tạo một tập tin (workbook) mới: – File New. – Chọn New workbook. • Workbook có thể có nhiều trang tính (sheet). Đ ể tạo một sheet mới: – Kích chuột phải vào tên một sheet nào đó (vd: Sheet1), chọn Insert, sau đó chọn Worksheet. • Đặt tên cho trang tính: – Kích chuột phải vào tên trang, chọn Rename – Gõ tên rồi gõ Enter. • Bố trí trật tự các sheets: Dùng chuột bấm và rê tên sheet tới vị trí mong muốn. 708/11/12 GV: Huỳnh Phước Hải 4.1. Dịch chuyển con trỏ • Con trỏ ô (Cell pointer) là hình chữ nhật trùm quanh đường viền ô. • Di chuyển: Sử dụng các phím mũi tên, Page Up, Page Down, Home. • Nhấn Ctrl + mũi tên để di chuyển đến ô cuối cùng (đầu tiên) của bảng tính theo chiều mũi tên. • Gõ F5 rồi gõ địa chỉ ô (xem phần sau) • Kích chuột vào ô nào đó 808/11/12 GV: Huỳnh Phước Hải 4.2. Chọn miền, cột, dòng, bảng…• Chọn miền (range) – Bấm và rê chuột từ ô trên cùng bên trái tới ô dưới cùng bên phải của vùng (hoặc theo các chiều khác).• Chọn cả dòng/cột – Kích chuột trái tại tên dòng (cột) để lựa chọn cả dòng (cột).• Nhấn thêm phím Ctrl khi chọn để chọn các miền rời nhau.• Chọn cả bảng tính – Kích chuột vào giao giữa hàng tên cột và cột tên dòng 908/11/12 GV: Huỳnh Phước Hải 4.3. Nhập dữ liệu {1} • Sử dụng bàn phím để nhập liệu cho ô tại vị trí con trỏ. Gõ Enter để hoàn tất!!! • Nhập số: – Nhập bình thường – Sử dụng dấu chấm “.” làm dấu phân cách thập phân (Regional setting là US). – Sử dụng dấu gạch chéo “/” để nhập phân số. – Viết cách phần nguyên và phần thập phân để nhập hỗn số. 1008/11/12 GV: Huỳnh Phước Hải Nhập dữ liệu • • Nhập số: Nhập ngày tháng – 123.456 – Khuôn dạng: mm/dd/yyyy (Mỹ) – -123.456 hoặc (123.456) – Ví dụ: – 3/2 • 02/09/2004 – 1 1/2 (hỗn số). • 12/31/2003 – 3E+7 (dạng kỹ thuật). • Nhập thời gian • Nhập chuỗi văn bản (text): – Khuôn dạng: hh:mm:ss – Các chuỗi có chứa chữ, – Ví dụ: nhập bình thường ...

Tài liệu được xem nhiều: