Excel Phần 3: ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
Số trang: 11
Loại file: ppt
Dung lượng: 116.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thay đổi kích thước hàng, cột Thay đổi kích thước hàng, cột bằng chuột.Di chuyển chuột tới ranh giới giữa tên các hàng (tên các cột) tới khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên hai chiều.Bấm và rê chuột để thay đổi chiều cao của hàng (bề rộng của cột).Thay đổi kích thước hàng (cột) bằng menu Format
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Excel Phần 3: ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆUĐịnh dạng dữ liệu1. Thay đổi kích thước của ô.2. Định dạng ô.3. Sử dụng thanh công cụ định dạng. Định dạng bảng tính 2Thay đổi kích thước hàng, cột• Thay đổi kích thước hàng, cột bằng chuột. – Di chuyển chuột tới ranh giới giữa tên các hàng (tên các cột) tới khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên hai chiều. – Bấm và rê chuột để thay đổi chiều cao của hàng (bề rộng của cột). Định dạng bảng tính 3Thay đổi kích thước hàng (cột) bằng menu Format• Chọn ô (giao của một hàng và một cột).• Chọn FormatRow (hoặc FormatColumn), sẽ có các menu con: – Height (Width): Chiều cao (bề rộng). – AutoFit: Tự động dãn cách. – Standard Width: Bề rộng chuẩn Định dạng bảng tính 4 Định dạng ô• Bôi đen vùng (các ô) cần định dạng (nếu là 1 ô thì ch ỉ c ần kích chuột chọn ô đó).• Kích chuột vào menu Format, chọn Cells (hoặc nhấn Ctrl+1).• Hộp thoại định dạng ô xuất hiện, có các thẻ (tab): – Number: Định dạng số. – Alignment: Bố trí hiển thị. – Font: Phông chữ. – Border: Đường viền ô. – Patterns: Mẫu tô màu. – Protection: Bảo vệ nội dung ô. Định dạng bảng tính 5 Number• General:Theo dữ liệu nhập.• Number: Con số.• Currency: Tiền tệ.• Accounting: Tài chính.• Date: Ngày tháng.• Time: Thời gian.• Percentage: Phần trăm.• Text: Chữ• Custom: Tuỳ biến. Định dạng bảng tính 6 AlignmentTrình bày dữ liệu theo chiều dọc (horizontal)và ngang (Vertical)(General – theo dữ liệu, Left – căn lề trái,Right – căn lề phải,… Top – Chữ viết lêncao,Center - chữ viết ở giữa, Bottom - chữ viết ởđáy ô)Wrap text - Gói gọn dữ liệu trong ôShrink to fit – Tự động thay đổi kích cỡ chữcho vừa ôMerge Cells – Hoà nhập các ô đã chọn thành1 ô.Text direction - chiều viết chữ (Left-to-Right:từ trái sang phải,…)Orientation - Hướng viết chữ (tính theo độ) Định dạng bảng tính 7Font Định dạng bảng tính 8Border Kiểu đường viền Màu sắc Đường viền nào hiện, nút sẽ chìm Định dạng bảng tính 9Patterns Màu tô Mẫu tô Định dạng bảng tính 10Sử dụng thanh công cụ định dạng.• Các biểu tượng và ý nghĩa của chúng trên thanh công cụ định dạng trong Excel tương đối giống Word. Di chuột lên trên từng nút rồi chờ vài giây để có được tooltips.• Hãy chọn ô hay miền trước khi kích hoạt chức năng tương ứng trên thanh công cụ định dạng. Định dạng bảng tính 11
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Excel Phần 3: ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆUĐịnh dạng dữ liệu1. Thay đổi kích thước của ô.2. Định dạng ô.3. Sử dụng thanh công cụ định dạng. Định dạng bảng tính 2Thay đổi kích thước hàng, cột• Thay đổi kích thước hàng, cột bằng chuột. – Di chuyển chuột tới ranh giới giữa tên các hàng (tên các cột) tới khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên hai chiều. – Bấm và rê chuột để thay đổi chiều cao của hàng (bề rộng của cột). Định dạng bảng tính 3Thay đổi kích thước hàng (cột) bằng menu Format• Chọn ô (giao của một hàng và một cột).• Chọn FormatRow (hoặc FormatColumn), sẽ có các menu con: – Height (Width): Chiều cao (bề rộng). – AutoFit: Tự động dãn cách. – Standard Width: Bề rộng chuẩn Định dạng bảng tính 4 Định dạng ô• Bôi đen vùng (các ô) cần định dạng (nếu là 1 ô thì ch ỉ c ần kích chuột chọn ô đó).• Kích chuột vào menu Format, chọn Cells (hoặc nhấn Ctrl+1).• Hộp thoại định dạng ô xuất hiện, có các thẻ (tab): – Number: Định dạng số. – Alignment: Bố trí hiển thị. – Font: Phông chữ. – Border: Đường viền ô. – Patterns: Mẫu tô màu. – Protection: Bảo vệ nội dung ô. Định dạng bảng tính 5 Number• General:Theo dữ liệu nhập.• Number: Con số.• Currency: Tiền tệ.• Accounting: Tài chính.• Date: Ngày tháng.• Time: Thời gian.• Percentage: Phần trăm.• Text: Chữ• Custom: Tuỳ biến. Định dạng bảng tính 6 AlignmentTrình bày dữ liệu theo chiều dọc (horizontal)và ngang (Vertical)(General – theo dữ liệu, Left – căn lề trái,Right – căn lề phải,… Top – Chữ viết lêncao,Center - chữ viết ở giữa, Bottom - chữ viết ởđáy ô)Wrap text - Gói gọn dữ liệu trong ôShrink to fit – Tự động thay đổi kích cỡ chữcho vừa ôMerge Cells – Hoà nhập các ô đã chọn thành1 ô.Text direction - chiều viết chữ (Left-to-Right:từ trái sang phải,…)Orientation - Hướng viết chữ (tính theo độ) Định dạng bảng tính 7Font Định dạng bảng tính 8Border Kiểu đường viền Màu sắc Đường viền nào hiện, nút sẽ chìm Định dạng bảng tính 9Patterns Màu tô Mẫu tô Định dạng bảng tính 10Sử dụng thanh công cụ định dạng.• Các biểu tượng và ý nghĩa của chúng trên thanh công cụ định dạng trong Excel tương đối giống Word. Di chuột lên trên từng nút rồi chờ vài giây để có được tooltips.• Hãy chọn ô hay miền trước khi kích hoạt chức năng tương ứng trên thanh công cụ định dạng. Định dạng bảng tính 11
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hàm trong excel Microsoft Excel tiện ích máy tính mẹo vặt máy tính soạn thỏa văn bản tin học căn bản kỹ năng văn phòngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 203 0 0 -
Thủ thuật chặn web đen bằng phần mềm
10 trang 197 0 0 -
Giáo Trình tin học căn bản - ĐH Marketing
166 trang 195 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 194 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 177 0 0 -
Giới thiệu tổng quan về SharePoint 2007
41 trang 162 0 0 -
Memory-RAM - Một số thuật ngữ và kỹ thuật tin học
5 trang 154 0 0 -
Ebook Statistics for managers using: Microsoft Excel – Part 2
322 trang 144 0 0 -
Tiến trình trong Linux và các hàm trong C
14 trang 140 0 0 -
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ phần 1
18 trang 133 0 0