Danh mục

Ghép nối và điều khiển thiết bị ngoại vi - Chương 4

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 157.34 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo giáo trình môn học Ghép nối và điều khiển thiết bị ngoại vi nhằm cung cấp kiến thức cơ bản trong việc tìm hiểu thiết kế mạch ghép nối ngoại vi với máy vi tính - Chương 4 Ghép nối điều khiển ngắt
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ghép nối và điều khiển thiết bị ngoại vi - Chương 4Tài li u môn h c: Ghép n i và ñi u khi n thi t b ngo i vi CHƯƠNG 4: GHÉP N I ðI U KHI N NG T4.1 Khái ni m và phân lo i ng t4.1.1 Khái ni mM i khi m t thi t b ph n c ng hay m t chương trình c n ñ n s giúp ñ c a CPU, nóg i ñi m t tín hi u ho c l nh g i là ng t (Interrupt Request – IRQ) ñ n b vi x lý chñ nh m t công vi c c th nào ñó mà nó c n CPU th c hi n. Khi b vi x lý nh n ñư ctín hi u ng t, nó thư ng t m ngưng t t c các ho t ñ ng khác và kích ho t m t chươngtrình con ñang có trong b nh g i là chương trình x lý ng t (Interrupt Service Routine_ ISR) tương ng v i t ng s li u ng t c th . Sau khi chương trình x lý ng t làm xongnhi m v , các ho t ñ ng c a máy tính s ti p t c l i t nơi ñã b t m d ng lúc x y rang t.4.1.2 Phân lo i ng tCó ba lo i ng t chính, ñ u tiên là các ng t ñư c t o ra b i m ch ñi n c a máy tính nh mñáp l i m t s ki n nào ñó như nh n phím trên bàn phím ... Các ng t này ñư c b ñi ukhi n ng t 8259A qu n lý. 8259A s n ñ nh m c ñ ưu tiên cho t ng ng t r i g i ñ nCPU. Th hai là các ng t do CPU t o ra khi g p ph i m t k t qu b t thư ng trong khith c hi n chương trình như chia cho 0 ch ng h n … Cu i cùng là các ng t do chínhchương trình t o ra nh m g i các chương trình con xa ñang n m trong ROM ho cRAM, các ng t này g i là ng t m m chúng thư ng là b ph n c a các chương trình conph c v c a ROM-BIOS ho c c a DOS.Ngoài ba lo i ng t trên còn có lo i ng t ñ c bi t là ng t không b che NMI ñòi h i CPUph c v ngay khi có yêu c u. Lo i ng t này thư ng ñư c dùng ñ báo hi u s c như s tñi p áp hay l i b nh . Như v y NMI là m c ng t có ñ ưu tiên cao nh t .Các ng t trong PC có th chia thành 4 nhóm như sau :- Các ng t vi x lý :Thư ng g i là các ng t logic ñư c thi t k s n trong b VXL. B n trong s các ng t này(0,1,3,4 ) do chính b VXL t o ra, còn ng t 2 (NMI ) s ñư c kích ho t khi có tín hi u t ora b i m t trong các thi t b ngoài. 1. Các ng t c ngÐư c thi t k s n trong ph n c ng c a c a PC, tám ng t trong s các ng t này (2,8,9,tBh ñ n Fh) ñư c g n ch t vào trong b VXL ho c vào b ng m ch chính c a h th ng.T t c các ng t c ng ñ u do 8259A ñi u khi n . 2. Các ng t m mGi ng viên: Nguy n Văn Minh Trí 55Tài li u môn h c: Ghép n i và ñi u khi n thi t b ngo i viNh ng ng t này là m t ph n c a các chương trình ROM -BIOS, các s hi u dành cho cácng t c a ROM- BIOS là t 10h ñ n 1C h và 48h . Ngoài ra còn có các ng t DOS và ng t BASIC ph c v h ñi u hành DOS và chươngtrình BASIC . 3. Các ng t ñ a ch B ng 4.1 : B ng ch c năng các ng t trong máy vi tính INT (Hex) IRQ Common Uses 00 Exception Handlers Chia m t s cho 0 01 Exception Handlers Th c hi n t ng bư c 02 Non-Maskable IRQ Non-Maskable IRQ (Các l i ch n l ) 03 Exception Handlers ði m d ng chương trình do ngư i s d ng ñ t 04 Exception Handlers Vư t quá n i dung thanh ghi hay b nh 05 - 07 Exception Handlers - 08 Hardware IRQ0 B th i gian h th ng 09 Hardware IRQ1 Bàn phím 0A Hardware IRQ2 Redirected 0B Hardware IRQ3 C ng n i ti p COM2/COM4 0C Hardware IRQ4 C ng n i ti p COM1/COM3 0D Hardware IRQ5 Reserved/Sound Card 0E Hardware IRQ6 ði u khi n ñĩa m m 0F Hardware IRQ7 C ng song song 10 - 6F Software Interrupts Ng t ROM-BIOS hay DOS 70 Hardware IRQ8 ð ng h th i gian th c 71 Hardware IRQ9 Redirected IRQ2 72 Hardware IRQ10 Reserved 73 Hardware IRQ11 Reserved 74 Hardware IRQ12 PS/2 Mouse 75 Hardware IRQ13 Maths Co-Processor 76 Hardware IRQ14 Hard Disk Drive 77 Hardware IRQ15 Reserved 78 - FF Software Interrupts -Ba trong s các ng t này tr ñ n ba b ng r t quan tr ng, ñó là b ng kh i t o màn hình,b ng cơ s ñĩa và b ng các ký t ñ th . Các b ng này ch a các tham s ñư c ROMGi ng viên: Nguy n Văn Minh Trí 56Tài li u môn h c: Ghép n i và ñi u khi n thi t b ngo i viBIOS dùng khi kh i ñ ng h th ng và t o các ký t ñ th . Các s hi u dành cho các ng tnày là t 1D hex ñ n 1F hex.4.2 X lý ng t c a nhi u thi t b ngo i viThông thư ng m t MVT c n x lý ng t c a nhi u TBNV, do ñó c n gi i quy t các v nñ sau: - Cho phép ho c c m ng t cho m t yêu c u ng t c a m t TBNV. - Ghi nh n và s p x p nhi u yêu c u ng t theo th t ưu tiên. - Xác ñ nh ngu n ng t do TBNV nào gây ra. - T o vector ng t, t c ñ a ch ô nh c a l nh ñ u tiên trong chương trình con ph c v ng t.4.2.1 C ...

Tài liệu được xem nhiều: