Danh mục

Ghép nối và điều khiển thiết bị ngoại vi (P2)

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 292.37 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tín hiệu OBF chuyển về mức thấp để thông báo rằng CPU đã ghi dữ liệu ra một công thức xác định .Tín hiệu OBF F/F sẽ được xác lập ở sườn lên của tín hiệu WR và bị xóa khi tín hiệu vào ACK ở mức thấp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ghép nối và điều khiển thiết bị ngoại vi (P2)Tài li u môn h c: Ghép n i và ñi u khi n thi t b ngo i vi Các tín hi u ñi u khi n ra ñư c dùng trong ch ñ ra • OBF ( Output Bufer Full F/F). Tín hi u ra OBF chuy n v m c th p ñ thông báo r ng CPU ñã ghi d li u ra m t c ng xác ñ nh. Tín hi u OBF F/F s ñư c xác l p sư n lên c a tín hi u WR và b xoá khi tín hi u vào ACK m c th p . • ACK (Acknowledge Input ). M c th p c a tín hi u vào này thông báo cho 8255 r ng d li u t c ng A ho c c ng B ñã ñư c ch p nh n. V b n ch t ñây là tín hi u phúc ñáp t thi t b ngo i vi thông báo nó ñã nh n ñư c d li u g i t i t CPU. • INTR (Interrupt Request ) M c cao c a tín hi u ra này ñư c s d ng ñ yêu c u ng t CPU khi m t thi t b ngoài ñã nh n ñư c d li u truy n t CPU. Tín hi u INTR xác l p khi tín hi u ACK = 1, OBF = 1 và INTE =1 . Tín hi u này ñư c kh i t o l i sư n xu ng c a tín hi u WR . Các t l nh c a ch ñ này như sau:* Ð th th i gian c a ch ñ ho t ñ ng này như sau :Gi ng viên: Nguy n Văn Minh Trí 31Tài li u môn h c: Ghép n i và ñi u khi n thi t b ngo i vi Ð th th i gian quá trình ghi. Trong ch ñ 1, hai c ng A và B có th ñư c l p trình m t cách riêng bi t là c ng vàoho c c ng ra ñ ho t ñ ng trong các ng d ng vào /ra có h i tho i khác nhau. Các t l nhho t ñ ng trong ch ñ này như sau: 3. Ch ñ 2 Ch ñ ho t ñ ng này cung c p kh năng trao ñ i d li u v i các thi t b ngo i vi sd ng m t ñư ng truy n 8 bit ñ v a truy n v a nh n d li u (Bus vào/ra hai chi u). Cáctín hi u h i tho i ñư c dùng trong ch ñ này ñ ñi u khi n vi c truy n d li u cũngtương t như ch ñ 1. Các ch c năng cơ b n c a ch ñ 2:Gi ng viên: Nguy n Văn Minh Trí 32Tài li u môn h c: Ghép n i và ñi u khi n thi t b ngo i vi - Trong ch ñ này ch có nhóm A ñư c s d ng . - C ng A là c ng vào/ ra hai chi u 8 bit . - Các tín hi u vào/ra ñ u ñư c ch t l i. - 5 bit c a c ng C ñư c s d ng làm c ng ñi u khi n ,tr ng thái cho c ng A 8 bit. Các tín hi u ñi u khi n ra . • OBF( Output buffer full ) Tín hi u ra OBF m c th p thông báo CPU khi d li u ra c ng A. • ACK (Acknowledge) M c th p c a tín hi u vào này cho phép b ñ m ra bus d li u c a c ng A g i d li u. Ngư c l i, b ñ m ra này s tr ng thái tr kháng cao . • INTE 1 ( Tín hi u INTE ph i h p v i tín hi u OBF ). Ði u khi n b i vi c l p bit ho c xoá bit PC4 . Các tín hi u ñi u khi n vào . • STB (Srobe input ). M c th p c a tín hi u vào này ñ c d li u vào c ng vào ch t . • IBF ( Input bufer Full ). M c cao c a tín hi u ra này ch ra r ng tín hi u ñã ñư c ghi vào c ng vào ch t . • INTE2 ( Tín hi u INTE ph i h p v i tín hi u IBF) Ði u khi n b i vi c xoá /l p bit c a PC4 Các t l nh ho t ñ ng trong ch ñ này như sau :Gi ng viên: Nguy n Văn Minh Trí 33Tài li u môn h c: Ghép n i và ñi u khi n thi t b ngo i vi 4. Ch ñ k t h p Ngoài vi c ho t ñ ng riêng r theo t ng ch ñ , 8255 còn có kh năng ho t ñ ng ñ ngth i k t h p các ch ñ khi không ph i t t c các bit trong c ng C ñư c s d ng ñ ñi ukhi n ho c dành cho tr ng thái. Các bit còn l i có th ñư c s d ng ñ th c hi n các ch cnăng sau : Khi ñư c l p trình là các ñư ng vào tín hi u T t c các ñư ng vào tín hi u ñ u có th ñư c truy c p trong su t quá trình ñ c c ngC thông thư ng. Như trong hình v minh ho sau :Gi ng viên: Nguy n Văn Minh Trí 34Tài li u môn h c: Ghép n i và ñi u khi n thi t b ngo i vi Khi ñư c l p trình là các ñư ng tín hi u ra Các bit trong s các bit cao c a c ng C ( PC7- PC4) ph i ñư c truy c p m t cách riêngr b ng cách s d ng ch c năng xoá /l p bit. Các bit trong s các bit th p c a c ng C có th truy c p b ng ch c năng xoá /l p bitho c dùng 3 bit tương ng ghi ra c ng C . * Ð c tr ng thái c ng C. Trong mode 0, c ng C truy n d li u t i ho c t thi t b ngo i vi. Khi 8255 ñư c l ptrình ho t ñ ng trong mode 1 ho c mode 2, c ng C ñư c s d ng ñ t o ra ho c nh n tínhi u h i tho i trao ñ i v i thi t b ngo i vi. Ð c n i dung c a c ng C cho phép ngư i l ptrình ki m tra tr ng thái c a các thi t b ngo i vi và ñi u khi n quá trình trao ñ i d li u.Không có l nh ñ c bi t nào dùng ñ ñ c thông tin tr ng thái t c ng C mà ch có thao tácñ c thông thư ng th c hi n ch c năng này.Gi ng viên: Nguy n Văn Minh Trí 35Tài li u môn h c: Ghép n i và ñi u khi n thi t b ngo i ...

Tài liệu được xem nhiều: