Danh mục

Gia công trên máy bào, máy xọc

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 560.00 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Gia công trên máy bào, máy xọc trình bày công dụng, khả năng, đặc điểm, kết cấu dao bào, dao xọc, các yếu tố chế độ cắt, lực cắt và công suất cắt, máy bào và máy xọc, máy bào giường. Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Cơ khí - chế tạo máy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Gia công trên máy bào, máy xọcBào-xọc : Khả năng và công nghệ Gia công trên máy Bào, máy Xọc Công dụng, khả năng, đặc điểm a. Công dụng Trên máy bào có thể gia công các mặt phẳng (ngang, đứng, nghiêng), các mặtbậc, các rãnh ngoài... Trên máy xọc có thể gia công các mặt phẳng đứng, các lỗ có tiết diệnngang khác nhau, các rãnh trong và ngoài... b. Khả năng Khi gia công trên máy bào, máy xọc có thể đạt cấp chính xác IT12 ÷ IT10, độnhám bề mặt cấp 5 ÷ 6 ; bào láng có thể đạt độ nhám cấp 7 ÷ 8 . Bào có hiệu quả cao khi gia công các bề mặt phẳng dài và h ẹp. Trong m ộtsố trường hợp có thể dùng bào láng thay cho phương pháp cạo. c. Đặc điểm: Quá trình bào và xọc có các đặc điểm tương tự nhau, để tránh trùng lặp dướiđây chỉ nêu các đặc điểm của quá trình bào. - Chuyển động chínhlà chuyển động tịnh tiến dođầu bào mang dao hoặcphôi thực hiện (hình 4-1). Trong mỗi chu trình làmviệc, đầu bào thực hiệnmột hành trình cắt và mộthành trình chạy không. Docó hành trình chạy khôngnên năng suất cắt thấp. - Chuyển động chạydao là chuyển động tịnhtiến, không liên tục, theophương vuông góc với Hình 4-1 Sơ đồ bào (a, b) và xọc (c)chuyển độngchính và ti ến hành ở cu ối hành trình ch ạy không c ủa đ ầu bào ho ặc bànmáy mang phôi ( không đ ồ ng th ờ i v ới chuy ển đ ộng chính ). Vì v ậ y, thông s ốhình h ọc c ủ a dao ( góc tr ướ c γ , góc sau α ) không thay đ ổi trong quá trìnhc ắ t. - Tốc độ cắt khi bào không cao và có trị số biến đổi (từ 0 →Vmax→0 ). Vì vậy,khi bào tạo ra lực quán tính không có lợi cho quá trình cắt. - Các hiện tượng vật lý x ảy ra trong quá trình c ắt khi bào t ương t ự khitiện. 1Bào-xọc : Khả năng và công nghệ - Quá trình cắt không liên tục, có hiện tượng va đập khi dao vào và ra cắt. - Nhiệt cắt không lớn do dao tự làm nguội ở hành trình chạy không, vì v ậykhi bào không dùng dung dịch trơn nguội. Kết cấu dao bào, dao xọc Kết cấu và thông s ố hình h ọc c ủa dao bào và dao x ọc v ề c ơ b ản nh ưdao tiện. Song, vì dao bào và dao x ọc làm vi ệc trong đi ều ki ện ch ịu t ải tr ọngva đập nên chúng có m ột s ố đi ểm khác nh ư sau: Tiết diện ngang thân dao lớn để chịu được lực va đập trong quá trình cắt. Góc nâng lưỡ i c ắt chính c ủa dao đ ược ch ế t ạo v ới λ > 0 để tăng khảnăngchịu va đập c ủa mũi dao. Dao bào có hai loại: dao bào đầuthẳng (hình 4-2,a) và dao bào đầu cong(hình 4-2,b). O Dao bào đầu thẳng dễ chế tạo R R O l lhơn dao bào đầu cong. Khi làm việc,dưới tác dụng của tải trọng, dao bào a) b)có xu hướng bị uốn cong về phía mặttỳ của dao với đầu bào tạo nên một Hình 4-2 Dao bào đầu thẳng (a) và Dao bào đầu cong (b)cung quay quanh điểm uốn o. Do đó,dao bào đầuthẳng khi cắt có xu hướng ăn sâu vào b ề m ặt gia công ( hình 4-2,a). Để bảo vệbề mặt gia công, cung quay này cần phải tiếp tuyến với bề mặt gia công. Muốnvậy, mũi dao phải nằm trên mặt phẳng đi qua tâm quay của thân dao ( bề mặt tỳcủa dao với đầu bào) như đã thể hiện trên hình 4-2,b. Điều này chỉ có được ở daobào đầu cong. Vì vậy, thực tế thường sử dụng dao bào đầu cong. Dao xọc được chế tạo ở dạng thẳng. Kết cấu đầu dao tương tự dao tiện cắtđứt. Các yếu tố chế độ cắt a. Chiều sâu cắt t khi bào là khoảng cách gi ữa b ề m ặt ch ưa gia công vàbề mặt đã gia công đo theo ph ương vuông góc v ới b ề m ặt đã gia công trongmột đường chuy ển dao ( hình 4-3,a). Khi xọc, chiều sâu c ắt t bằng chiều rộng của l ưỡi c ắt ( hình 4- 3,b). Giá trị chiều sâu cắt khi bào thô và bào bán tinh được xác định tuỳ thuộc vào V t S V a a S s t 2 b b sBào-xọc : Khả năng và công nghệlượng dư gia công và có thểdùng những căn cứ giống nhưxác định chiều sâu cắt khitiện. b. Lượng chạy dao s khibào và xọc là lượng dịchchuyển tương đối giữa dao vàphôi theo ph ươ ng vuông góc a) b) ...

Tài liệu được xem nhiều: