Giá trị riêng, vết của ma trận và một số ứng dụng
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 426.03 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết tập trung trình bày mối liên hệ giữa các khái niệm giá trị riêng và vết của ma trận (Định lí 3), đồng thời nêu một vài ứng dụng của các khái niệm này vào ma trận và định thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giá trị riêng, vết của ma trận và một số ứng dụng TẠP CHÍ KHOA HỌC SỐ 14 * 2017 15 GIÁ TRỊ RIÊNG, VẾT CỦA MA TRẬN VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG Lê Hào* Tóm tắt Trong bài viết này chúng tôi trình bày mối liên hệ giữa các khái niệm giá trị riêng và vết của ma trận (Định lí 3), đồng thời nêu một vài ứng dụng của các khái niệm này vào ma trận và định thức. Từ khóa: Giá trị riêng, vết của ma trận, định thức. 1. Giới thiệu Cho A là ma trận vuông cấp n, xét đa thức đặc trưng của A là P(t ) det( A tI n ) . Gọi i là nghiệm phức bội si 0 với i 1..k của P(t), các i phân biệt.. Ta có: P(t ) (1 t ) s1 (2 t ) s2 ...(k t ) sk , i C Như ta đều biết, i gọi là các trị riêng của ma trận A. 1.1. Định nghĩa. Vết của ma trận A = (aij)n×n , kí hiệu trace(A), là tồng các phần tử nằm trên đường chéo chính của ma trận A, khi đó: trace A a11 a22 ann . Ta dễ dàng kiểm chứng các tính chất sau: 1.2. Định lý 1. Với 2 ma trận A,B vuông cấp n thì: trace( A B) trace( A) trace( B) trace(kA) ktrace( A) (k C ) trace( AB) trace( BA) Chứng minh. Hai tính chất đầu là hiển nhiên, ta chứng minh tính chất thứ ba. Ta có: n n n n A (aij ) nn , B (bij ) nn trace( AB) aij b ji b ji aij trace( BA) i 1 j 1 j 1 i 1 Nhắc đến khái niệm giá trị riêng, vết ma trận có rất nhiều bài toán thú vị liên quan đến nhiều vấn đề khác trong đại số, thường gặp trong các đề thi Olympic Sinh viên. Do đó cần phải tìm hiểu các khái niệm này cũng như các ứng dụng của chúng. 2. Liên hệ giữa giá trị riêng và vết của ma trận, một số ứng dụng 2.1. Định lí 2. Cho ma trận vuông A với các giá trị riêng i C phân biệt như trên thì: det( A) 1s1 2s2 ....ksk * ThS, Trường Đại học Phú Yên 16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN Chứng minh. Ta có: t R, det( A tI n ) P(t ) (1 t ) s1 (2 t ) s2 ...(k t ) sk Cho t = 0 thì có điều phải chứng minh Để chuẩn bị cho định lí tiếp theo ta có bổ đề sau: Bổ đề. Với mọi ma trận vuông cấp n≥ 2 thì: Pn (t ) det( A tI n ) (t ) n trace( A)(t ) n 1 h(t ) Trong đó h(t) là đa thức có deg(h(t )) n 2 Chứng minh. a1 t a2 Với n=2 thì: P2 (t ) (t )2 (a1 b2 )t a1b2 a2b1 . b1 b2 t Vậy bổ đề đúng với n=2 Giả sử bổ đề đúng với mọi ma trận vuông cấp k ≥ 2. Xét ma trận A vuông cấp k+1. a11 t a12 ... a1,k 1 a21 a22 t ... a2,k 1 Pk 1 (t ) ... ... ... ... ak 1,1 ak 1,2 ... ak 1, k 1 t Bằng cách khai triển theo dòng 1 ta có: a22 t a23 ... a2,k 1 a32 a33 t ... a3,k 1 Pk 1 (t ) (a11 t ) h1 (t ) ... ... ... ... ak 1,2 ak 1,3 ... ak 1,k 1 t Với deg(h1 (t )) (k 1) 2 k 1. Áp dụng giả thiết qui nạp ta suy ra: Pk 1 (t ) (a11 t ) (t )k (a22 a33 ... ak 1,k 1 )(t )k 1 h2 (t ) h1 (t ) Trong đó deg(h2 (t )) k 2 . Từ đó suy ra: Pk 1 (t ) (t )k 1 (a11 a22 a33 ... ak 1,k 1 )(t )k h(t ) Với h(t ) (a11 t )h2 (t ) h1 (t ) a11 (a22 a33 ... ak 1,k 1 )(t )k 1 có deg(h(t )) k 1 Bổ đề cũng đúng với n = k+1. Bổ đề đã được chứng minh 2.2. Định lý 3. Cho ma trận vuông A với các giá trị riêng i C phân biệt như trên thì: trace( A) s11 s22 ... sk k Chứng minh. Theo bổ đề trên: P(t ) det( A tI n ) (1) n t n trace( A)(1) n t n 1 h(t ) TẠP CHÍ KHOA HỌC SỐ 14 * 2017 17 Với deg(h(t )) n 2 và i là các nghiệm phức bội si 0 (i 1..k ) của P(t).. Áp dụng định lí Viète thì có điều phải chứng minh 2.3. Định lý 4. Cho ma trận vuông ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giá trị riêng, vết của ma trận và một số ứng dụng TẠP CHÍ KHOA HỌC SỐ 14 * 2017 15 GIÁ TRỊ RIÊNG, VẾT CỦA MA TRẬN VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG Lê Hào* Tóm tắt Trong bài viết này chúng tôi trình bày mối liên hệ giữa các khái niệm giá trị riêng và vết của ma trận (Định lí 3), đồng thời nêu một vài ứng dụng của các khái niệm này vào ma trận và định thức. Từ khóa: Giá trị riêng, vết của ma trận, định thức. 1. Giới thiệu Cho A là ma trận vuông cấp n, xét đa thức đặc trưng của A là P(t ) det( A tI n ) . Gọi i là nghiệm phức bội si 0 với i 1..k của P(t), các i phân biệt.. Ta có: P(t ) (1 t ) s1 (2 t ) s2 ...(k t ) sk , i C Như ta đều biết, i gọi là các trị riêng của ma trận A. 1.1. Định nghĩa. Vết của ma trận A = (aij)n×n , kí hiệu trace(A), là tồng các phần tử nằm trên đường chéo chính của ma trận A, khi đó: trace A a11 a22 ann . Ta dễ dàng kiểm chứng các tính chất sau: 1.2. Định lý 1. Với 2 ma trận A,B vuông cấp n thì: trace( A B) trace( A) trace( B) trace(kA) ktrace( A) (k C ) trace( AB) trace( BA) Chứng minh. Hai tính chất đầu là hiển nhiên, ta chứng minh tính chất thứ ba. Ta có: n n n n A (aij ) nn , B (bij ) nn trace( AB) aij b ji b ji aij trace( BA) i 1 j 1 j 1 i 1 Nhắc đến khái niệm giá trị riêng, vết ma trận có rất nhiều bài toán thú vị liên quan đến nhiều vấn đề khác trong đại số, thường gặp trong các đề thi Olympic Sinh viên. Do đó cần phải tìm hiểu các khái niệm này cũng như các ứng dụng của chúng. 2. Liên hệ giữa giá trị riêng và vết của ma trận, một số ứng dụng 2.1. Định lí 2. Cho ma trận vuông A với các giá trị riêng i C phân biệt như trên thì: det( A) 1s1 2s2 ....ksk * ThS, Trường Đại học Phú Yên 16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN Chứng minh. Ta có: t R, det( A tI n ) P(t ) (1 t ) s1 (2 t ) s2 ...(k t ) sk Cho t = 0 thì có điều phải chứng minh Để chuẩn bị cho định lí tiếp theo ta có bổ đề sau: Bổ đề. Với mọi ma trận vuông cấp n≥ 2 thì: Pn (t ) det( A tI n ) (t ) n trace( A)(t ) n 1 h(t ) Trong đó h(t) là đa thức có deg(h(t )) n 2 Chứng minh. a1 t a2 Với n=2 thì: P2 (t ) (t )2 (a1 b2 )t a1b2 a2b1 . b1 b2 t Vậy bổ đề đúng với n=2 Giả sử bổ đề đúng với mọi ma trận vuông cấp k ≥ 2. Xét ma trận A vuông cấp k+1. a11 t a12 ... a1,k 1 a21 a22 t ... a2,k 1 Pk 1 (t ) ... ... ... ... ak 1,1 ak 1,2 ... ak 1, k 1 t Bằng cách khai triển theo dòng 1 ta có: a22 t a23 ... a2,k 1 a32 a33 t ... a3,k 1 Pk 1 (t ) (a11 t ) h1 (t ) ... ... ... ... ak 1,2 ak 1,3 ... ak 1,k 1 t Với deg(h1 (t )) (k 1) 2 k 1. Áp dụng giả thiết qui nạp ta suy ra: Pk 1 (t ) (a11 t ) (t )k (a22 a33 ... ak 1,k 1 )(t )k 1 h2 (t ) h1 (t ) Trong đó deg(h2 (t )) k 2 . Từ đó suy ra: Pk 1 (t ) (t )k 1 (a11 a22 a33 ... ak 1,k 1 )(t )k h(t ) Với h(t ) (a11 t )h2 (t ) h1 (t ) a11 (a22 a33 ... ak 1,k 1 )(t )k 1 có deg(h(t )) k 1 Bổ đề cũng đúng với n = k+1. Bổ đề đã được chứng minh 2.2. Định lý 3. Cho ma trận vuông A với các giá trị riêng i C phân biệt như trên thì: trace( A) s11 s22 ... sk k Chứng minh. Theo bổ đề trên: P(t ) det( A tI n ) (1) n t n trace( A)(1) n t n 1 h(t ) TẠP CHÍ KHOA HỌC SỐ 14 * 2017 17 Với deg(h(t )) n 2 và i là các nghiệm phức bội si 0 (i 1..k ) của P(t).. Áp dụng định lí Viète thì có điều phải chứng minh 2.3. Định lý 4. Cho ma trận vuông ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giá trị riêng Vết của ma trận Bài giảng đại số Đa thức đặc trưng Tính định thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 273 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 53 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 50 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 46 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 46 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập
13 trang 44 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 1: Hàm số lượng giác
22 trang 41 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14 trang 39 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 3: Các phép toán trên tập hợp
13 trang 39 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập
9 trang 37 0 0