Giải bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ SGK Toán 8 tập 1
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 673.35 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Giải bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ SGK Toán 8 tập 1" nhằm giải đáp giúp các em học sinh những thắc mắc về hướng giải bài tập trang 11 Toán 8 tập 1. Để hoàn thành tốt bài tập và nắm vững kiến thức, mời các em cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ SGK Toán 8 tập 1Mời các em học sinh cùng tham khảo đoạn trích Giải bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ SGK Toán 8 tập 1 dưới đây để nắm rõ nội dung hơn. Ngoài ra, các em có thể xem lại bài tập Giải bài tập Nhân đa thức với đa thức SGK Toán lớp 8 tập 1.A. Một số kiến thức cơ bản về hằng đẳng thứcBình phương của một tổng: (A + B )2 = A2 + 2AB + B2Bình phương của một hiệu: (A – B )2 = A2 – 2AB + B2Hiệu của hai bình phương: A2 – B2 = (A +B ) (A-B)B. Giải bài tập về hằng đẳng thức trong SGK trang 11,12 Toán 8 tập 1Bài 16Giải bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ (SGK toán lớp 8 trang 11)Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu;a) x2 + 2x + 1; b) 9x2 + y2 + 6xy;c) 25a2 + 4b2 – 20ab; d) x2 – x + 1/4Đáp án và hướng dẫn giải bài 16:a) x2 + 2x + 1 = x2+ 2 . x . 1 + 12= (x + 1)2b) 9x2 + y2+ 6xy = (3x)2 + 2 . 3 . x . y + y2 = (3x + y)2c) 25a2 + 4b2– 20ab = (5a)2 – 2 . 5a . 2b + (2b)2 = (5a – 2b)2Hoặc 25a2 + 4b2 – 20ab = (2b)2 – 2 . 2b . 5a + (5a)2 = (2b – 5a)2d) x2 – x + 1/4= x2 – 2 . x . 1/2+ (1/2)2=(x- 1/2)2Hoặc x2 – x + 1/4= 1/4- x + x2 =(1/2)2 – 2 .1/2. x + x2 = (1/2-x)2———–Bài 17 Giải bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ(SGK toán lớp 8 trang 11)Chứng minh rằng:(10a + 5)2 = 100a . (a + 1) + 25.Từ đó em hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5.Áp dụng để tính: 252, 352, 652, 752.Đáp án và hướng dẫn giải bài 17:Ta có: (10a + 5)2 = (10a)2 + 2 .10a . 5 + 52= 100a2 + 100a + 25= 100a(a + 1) + 25.Cách tính nhẩm bình thường của một số tận cùng bằng chữ số 5;Ta gọi a là số chục của số tự nhiên có tận cùng bằng 5 => số đã cho có dạng 10a + 5 và ta được(10a + 5)2 = 100a(a + 1) + 25Vậy để tính bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bởi chữ số 5 ta tính tích a(a + 1) rồi viết 25 vào bên phải.Áp dụng;– Để tính 252 ta tính 2(2 + 1) = 6 rồi viết tiếp 25 vào bên phải ta được 625.– Để tính 352 ta tính 3(3 + 1) = 12 rồi viết tiếp 25 vào bên phải ta được 1225.652 = (10.6 + 5)2= 100.6(6+1) +25= 600.7 +25 =4200 +25= 4225752 =(10.7+5)2 = 100.7(7+1) +25 = 700.8 +25=5600 +25 = 5625 Các em vui lòng đăng nhập website để download tài liệuGiải bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ SGK Toán 8 tập 1 về máy tham khảo chi tiết hơn. Bên cạnh đó, các em có thể xem cách giải bài tập tiếp theo Giải bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ SGK Toán 8 tập 1 (tiếp theo).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ SGK Toán 8 tập 1Mời các em học sinh cùng tham khảo đoạn trích Giải bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ SGK Toán 8 tập 1 dưới đây để nắm rõ nội dung hơn. Ngoài ra, các em có thể xem lại bài tập Giải bài tập Nhân đa thức với đa thức SGK Toán lớp 8 tập 1.A. Một số kiến thức cơ bản về hằng đẳng thứcBình phương của một tổng: (A + B )2 = A2 + 2AB + B2Bình phương của một hiệu: (A – B )2 = A2 – 2AB + B2Hiệu của hai bình phương: A2 – B2 = (A +B ) (A-B)B. Giải bài tập về hằng đẳng thức trong SGK trang 11,12 Toán 8 tập 1Bài 16Giải bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ (SGK toán lớp 8 trang 11)Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu;a) x2 + 2x + 1; b) 9x2 + y2 + 6xy;c) 25a2 + 4b2 – 20ab; d) x2 – x + 1/4Đáp án và hướng dẫn giải bài 16:a) x2 + 2x + 1 = x2+ 2 . x . 1 + 12= (x + 1)2b) 9x2 + y2+ 6xy = (3x)2 + 2 . 3 . x . y + y2 = (3x + y)2c) 25a2 + 4b2– 20ab = (5a)2 – 2 . 5a . 2b + (2b)2 = (5a – 2b)2Hoặc 25a2 + 4b2 – 20ab = (2b)2 – 2 . 2b . 5a + (5a)2 = (2b – 5a)2d) x2 – x + 1/4= x2 – 2 . x . 1/2+ (1/2)2=(x- 1/2)2Hoặc x2 – x + 1/4= 1/4- x + x2 =(1/2)2 – 2 .1/2. x + x2 = (1/2-x)2———–Bài 17 Giải bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ(SGK toán lớp 8 trang 11)Chứng minh rằng:(10a + 5)2 = 100a . (a + 1) + 25.Từ đó em hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5.Áp dụng để tính: 252, 352, 652, 752.Đáp án và hướng dẫn giải bài 17:Ta có: (10a + 5)2 = (10a)2 + 2 .10a . 5 + 52= 100a2 + 100a + 25= 100a(a + 1) + 25.Cách tính nhẩm bình thường của một số tận cùng bằng chữ số 5;Ta gọi a là số chục của số tự nhiên có tận cùng bằng 5 => số đã cho có dạng 10a + 5 và ta được(10a + 5)2 = 100a(a + 1) + 25Vậy để tính bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bởi chữ số 5 ta tính tích a(a + 1) rồi viết 25 vào bên phải.Áp dụng;– Để tính 252 ta tính 2(2 + 1) = 6 rồi viết tiếp 25 vào bên phải ta được 625.– Để tính 352 ta tính 3(3 + 1) = 12 rồi viết tiếp 25 vào bên phải ta được 1225.652 = (10.6 + 5)2= 100.6(6+1) +25= 600.7 +25 =4200 +25= 4225752 =(10.7+5)2 = 100.7(7+1) +25 = 700.8 +25=5600 +25 = 5625 Các em vui lòng đăng nhập website để download tài liệuGiải bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ SGK Toán 8 tập 1 về máy tham khảo chi tiết hơn. Bên cạnh đó, các em có thể xem cách giải bài tập tiếp theo Giải bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ SGK Toán 8 tập 1 (tiếp theo).
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giải bài tập Toán 8 Giải bài tập SGK Toán 8 Phép nhân và chia đa thức Giải bài tập SGK Toán 8 trang 11 Hằng đẳng thức đáng nhớGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 8 - Chương 1, Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ (Sách Chân trời sáng tạo)
12 trang 42 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
17 trang 39 0 0 -
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
5 trang 30 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam
22 trang 26 1 0 -
Giải bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ SGK Toán lớp 8 tập 1 (tiếp theo)
5 trang 24 0 0 -
8 trang 21 0 0
-
Giải bài tập Đa giác - Đa giác đều SGK Toán 8 tập 1
5 trang 20 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết các dạng toán và bài tập môn Toán 8
551 trang 18 0 0 -
Giải bài tập Nhân đa thức với đa thức SGK Toán lớp 8 tập 1
7 trang 18 0 0 -
Kế hoạch giáo dục bộ môn Toán 8 - Trường THCS Nghĩa Lâm
73 trang 18 0 0