Giải bài tập: Nguyên lý của máy điện không đồng bộ
Số trang: 27
Loại file: doc
Dung lượng: 1.05 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu hệ thống lại kiến thức chương 9 về phần máy phát điện không đồng bộ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải bài tập: Nguyên lý của máy điện không đồng bộ CHƯƠNG9:NGUYÊNLÝCỦAMÁYĐIỆNKHÔNGĐỒNGBỘBàisố91.Độngcơkhôngđồngbộbapha12cựctừ,tầnsố50Hz.Độngcơsẽquayvớitốcđộbaonhiêunếuhệsốtrượcbằng0.06?Tốcđộđộngcơ: 60 × 50 n = (1 − s)n 1 = (1 − 0.06) = 470vg / ph 6Bàisố92.Độngcơkhôngđồngbộbapha3đôicựctừ,tầnsố50Hz,quayvớitốcđộ960vg/ph.Hãyxácđịnh: 1. Vậntốcđồngbộ. 2. Tầnsốdòngđiệnrotor. 3. Vậntốctươngđốicủarotorsovớitừtrườngquay.Tốcđộđồngbộcủađộngcơ: 69f1 60 × 50 n1 = = = 1000vg / ph p 3Tầnsốdòngđiệntrongrôto: n1 − n 1000 − 960 f2 = sf1 = f1 = × 50 = 2H z n1 1000Tốcđộtươngđốicủaroto: n 2 = n 1 − n = 1000 − 960 = 40vg / p h Bàisố93.Độngcơkhôngđồngbộbapha,tầnsố50Hz,quayvớitốcđộgầnbằng1000vg/phlúckhôngtảivà970vg/phlúcđầytải. 1. Độngcơcóbaonhiêucựctừ? 2. Tínhhệsốtrượtlúcdầytải? 3. Tìmtầnsốđiệnáptrongdâyquấnrotorlúcđầytải? 4. Tínhtốcđộcủa: a. Từtrườngquaycủarotorsovớirotor? b. Từtrườngquaycủarotorsovớistator?. c. Từtrườngquaycủarotorsovớitừtrườngquaystator?.Sốđôicựctừcủađộngcơ 60f1 60 × 50 p= = =3 n1 1000Hệsốtrượtkhiđầytải: n 1 − n 1000 − 970 s= = = 0.03 n1 1000Tầnsốdòngđiệntrongrôtokhiđầytải: f2 = sf1 = 0.03 × 50 = 1.5H zTốcđộtừtrườngquaycủarotosovớiroto: n 2 = n 1 − n = 1000 − 970 = 30vg / p hTốcđộtừtrườngquaycủarotosovớistato: n 1 = 1000vg / p h 67Bàisố94.Độngcơkhôngđồngbộbapharotordâyquấn,tầnsố50Hz,8cựctừ380VcóstatorđấuYvàrotorđấuY.Sốvòngdâyhiệudụngrotorbằng60%sốvòngdâyhiệudụngstator.Hãytínhđiệnápgiữahaivànhtrượtcủarotorkhiđứngyênvàkhihệsốtrượtbằng0.04.Điệnápgiữahaivànhtrượtkhirotođứngyên: U 2 = 0.6 × U 1 = 0.6 × 380 = 228VKhis=0.04tacó: U 2s = sU 2 = 0.04 × 228 = 9.12VBàisố95.Mộtđộngcơkhôngđồngbộbapharotordâyquấn,tầnsố50Hz,6cựctừ220Vcóstatorđấu∆vàrotorđấuY.Sốvòngdâyhiệudụngrotorbằngmộtnửasốvòngdâyhiệudụngstator.Hãytínhđiệnápvàtầnsốgiữacácvànhtrượt nếu: a. Rotorđứngyên? b. Hệsốtrượtrotorbằng0,04?Điệnápvàtầnsốgiữahaivànhtrượtkhirotođứngyên: U 2 = 0.5 × U 1 = 0.5 × 220 × 3 = 190.52V f2 = sf1 = 1 × 50 = 50H zKhis=0.04tacó: U 2s = sU 2 = 0.04 × 190.52 = 7.621V f2 = sf1 = 0.04 × 50 = 2H zBàisố96.Tốcđộkhiđầytảicủađộngcơkhôngđồngbộtầnsố50Hzlà460vg/ph.Tìmsốcựctừvàhệsốtrượtlúcđầytải?Sốđôicựctừcủađộngcơ 60f1 60 × 50 p= = =6 n1 500Hệsốtrượtkhiđầytải: n 1 − n 500 − 460 s= = = 0.08 n1 500Bàisố97.Nhãncủamộtđộngcơkhôngđồngbộbapharotorlồngsóccóghicácsốliệunhưsau:18.5kW,tầnsố50Hz,8cựctừ,dòng40A,380VcóstatorđấuY.Giảsửđộngcơtiêuthụcôngsuấttừlướiđiện20.8kWvàtốcđộn=720vòng/ph khilàmviệcởchếđộđịnhmức.Hãytính: a. Hệsốtrượtđịnhmứccủađộngcơ. b. Hệsốcôngsuấtđịnhmứccủađộngcơ. c. Momenđịnhmức.Tốcđộđồngbộcủađộngcơ: 69f1 60 × 50 n1 = = = 750vg / ph p 4Hệsốtrượtđịnhmức: 68 n 1 − n dm 750 − 720 sd m = = = 0.04 n1 750Hệsốcôngsuấtđịnhmứccủađộngcơ: Pdm 20.8 × 10 3 cosϕ = = = 0.7901 3UI 3 × 380 × 40Mômenđịnhmức: Pd m P 20.8 × 10 3 × 60 M dm = = dm = = 275.8686N m ωd m 2 πn 2 π × 720Bàisố98.Mộtđộngcơđiệnkhôngđồngbộbaphacóp=2;N 1=96vòng;N2=80vòng,hệsốdâyquấnk dq1=0.945;kdq2=0.96,hệsốtrượts=0.035.ĐiệnápmạngđiệnU=220V;f=50Hz,dâyquấnstatođấutamgiác,dâyquấnrôtođấu sao.Tínhtốcđộquaycủađộngcơ,hệsốquiđổi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải bài tập: Nguyên lý của máy điện không đồng bộ CHƯƠNG9:NGUYÊNLÝCỦAMÁYĐIỆNKHÔNGĐỒNGBỘBàisố91.Độngcơkhôngđồngbộbapha12cựctừ,tầnsố50Hz.Độngcơsẽquayvớitốcđộbaonhiêunếuhệsốtrượcbằng0.06?Tốcđộđộngcơ: 60 × 50 n = (1 − s)n 1 = (1 − 0.06) = 470vg / ph 6Bàisố92.Độngcơkhôngđồngbộbapha3đôicựctừ,tầnsố50Hz,quayvớitốcđộ960vg/ph.Hãyxácđịnh: 1. Vậntốcđồngbộ. 2. Tầnsốdòngđiệnrotor. 3. Vậntốctươngđốicủarotorsovớitừtrườngquay.Tốcđộđồngbộcủađộngcơ: 69f1 60 × 50 n1 = = = 1000vg / ph p 3Tầnsốdòngđiệntrongrôto: n1 − n 1000 − 960 f2 = sf1 = f1 = × 50 = 2H z n1 1000Tốcđộtươngđốicủaroto: n 2 = n 1 − n = 1000 − 960 = 40vg / p h Bàisố93.Độngcơkhôngđồngbộbapha,tầnsố50Hz,quayvớitốcđộgầnbằng1000vg/phlúckhôngtảivà970vg/phlúcđầytải. 1. Độngcơcóbaonhiêucựctừ? 2. Tínhhệsốtrượtlúcdầytải? 3. Tìmtầnsốđiệnáptrongdâyquấnrotorlúcđầytải? 4. Tínhtốcđộcủa: a. Từtrườngquaycủarotorsovớirotor? b. Từtrườngquaycủarotorsovớistator?. c. Từtrườngquaycủarotorsovớitừtrườngquaystator?.Sốđôicựctừcủađộngcơ 60f1 60 × 50 p= = =3 n1 1000Hệsốtrượtkhiđầytải: n 1 − n 1000 − 970 s= = = 0.03 n1 1000Tầnsốdòngđiệntrongrôtokhiđầytải: f2 = sf1 = 0.03 × 50 = 1.5H zTốcđộtừtrườngquaycủarotosovớiroto: n 2 = n 1 − n = 1000 − 970 = 30vg / p hTốcđộtừtrườngquaycủarotosovớistato: n 1 = 1000vg / p h 67Bàisố94.Độngcơkhôngđồngbộbapharotordâyquấn,tầnsố50Hz,8cựctừ380VcóstatorđấuYvàrotorđấuY.Sốvòngdâyhiệudụngrotorbằng60%sốvòngdâyhiệudụngstator.Hãytínhđiệnápgiữahaivànhtrượtcủarotorkhiđứngyênvàkhihệsốtrượtbằng0.04.Điệnápgiữahaivànhtrượtkhirotođứngyên: U 2 = 0.6 × U 1 = 0.6 × 380 = 228VKhis=0.04tacó: U 2s = sU 2 = 0.04 × 228 = 9.12VBàisố95.Mộtđộngcơkhôngđồngbộbapharotordâyquấn,tầnsố50Hz,6cựctừ220Vcóstatorđấu∆vàrotorđấuY.Sốvòngdâyhiệudụngrotorbằngmộtnửasốvòngdâyhiệudụngstator.Hãytínhđiệnápvàtầnsốgiữacácvànhtrượt nếu: a. Rotorđứngyên? b. Hệsốtrượtrotorbằng0,04?Điệnápvàtầnsốgiữahaivànhtrượtkhirotođứngyên: U 2 = 0.5 × U 1 = 0.5 × 220 × 3 = 190.52V f2 = sf1 = 1 × 50 = 50H zKhis=0.04tacó: U 2s = sU 2 = 0.04 × 190.52 = 7.621V f2 = sf1 = 0.04 × 50 = 2H zBàisố96.Tốcđộkhiđầytảicủađộngcơkhôngđồngbộtầnsố50Hzlà460vg/ph.Tìmsốcựctừvàhệsốtrượtlúcđầytải?Sốđôicựctừcủađộngcơ 60f1 60 × 50 p= = =6 n1 500Hệsốtrượtkhiđầytải: n 1 − n 500 − 460 s= = = 0.08 n1 500Bàisố97.Nhãncủamộtđộngcơkhôngđồngbộbapharotorlồngsóccóghicácsốliệunhưsau:18.5kW,tầnsố50Hz,8cựctừ,dòng40A,380VcóstatorđấuY.Giảsửđộngcơtiêuthụcôngsuấttừlướiđiện20.8kWvàtốcđộn=720vòng/ph khilàmviệcởchếđộđịnhmức.Hãytính: a. Hệsốtrượtđịnhmứccủađộngcơ. b. Hệsốcôngsuấtđịnhmứccủađộngcơ. c. Momenđịnhmức.Tốcđộđồngbộcủađộngcơ: 69f1 60 × 50 n1 = = = 750vg / ph p 4Hệsốtrượtđịnhmức: 68 n 1 − n dm 750 − 720 sd m = = = 0.04 n1 750Hệsốcôngsuấtđịnhmứccủađộngcơ: Pdm 20.8 × 10 3 cosϕ = = = 0.7901 3UI 3 × 380 × 40Mômenđịnhmức: Pd m P 20.8 × 10 3 × 60 M dm = = dm = = 275.8686N m ωd m 2 πn 2 π × 720Bàisố98.Mộtđộngcơđiệnkhôngđồngbộbaphacóp=2;N 1=96vòng;N2=80vòng,hệsốdâyquấnk dq1=0.945;kdq2=0.96,hệsốtrượts=0.035.ĐiệnápmạngđiệnU=220V;f=50Hz,dâyquấnstatođấutamgiác,dâyquấnrôtođấu sao.Tínhtốcđộquaycủađộngcơ,hệsốquiđổi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo dục đào tạo giải bài tập máy phát điện không đồng bộ Động cơ không đồng bộ ba phaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi kết thúc môn Lắp đặt điện có đáp án - Trường TCNDTNT Bắc Quang (Đề số 5)
1 trang 210 1 0 -
BÀI THUYẾT TRÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN
11 trang 204 0 0 -
CHẨN ĐOÁN XQUANG GAN VÀ ĐƯỜNG MẬT
11 trang 191 0 0 -
Giáo trình Nguyên tắc phương pháp thẩm định giá (phần 1)
9 trang 164 0 0 -
Đồ án Truyền động điện: Tính toán và thiết kế truyền động cho cơ cấu nâng hạ cầu trục
43 trang 155 0 0 -
Tiểu luận triết học - Việt Nam trong xu thế hội nhập và phát triển dưới con mắt triết học
38 trang 94 0 0 -
8 trang 91 0 0
-
Đề thi môn tài chính doanh nghiệp
5 trang 80 1 0 -
14 trang 78 0 0
-
Gíao trình giao dịch đàm phán kinh doanh. Phần 1
100 trang 68 0 0