Danh mục

Giải bài tập Phương trình quy về phương trình bậc hai Đại số 9 tập 2

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 988.02 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu giải bài tập phương trình quy về phương trình bậc hai Đại số 9 tập 2 gồm có 2 phần lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập trang 56,57 theo khung chương trình sách giáo khoa Toán lớp 9, các bài giải tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán. Mời các em tham khảo.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải bài tập Phương trình quy về phương trình bậc hai Đại số 9 tập 2Các em học sinh có thể tham khảo nội dung của tài liệu qua đoạn trích Giải bài tập Phương trình quy về phương trình bậc hai Đại số 9 tập 2 bên dưới. Ngoài ra, các em có thể xem lại bài tậpGiải bài tập Hệ thức vi-ét và ứng dụng Đại số 9 tập 2A. Tóm tắt lý thuyết: Phương trình quy về phương trình bậc hai1. Phương trình trùng phương:- Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0)- Giải phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0)+ Đặt x2 = t, t ≥ 0.+ Giải phương trình at2 + bt + c = 0.+ Với mỗi giá trị tìm được của t, lại giải phương trình x2 = t.2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta làm như sau:Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức.Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.Bước 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thỏa mãn điều kiện xác định, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.B. Hướng dẫn và giải bài tập trang 56,57 SGK Toán 9 tập 2: Phương trình quy về phương trình bậc haiBài 34 Phương trình quy về phương trình bậc hai (trang 56 SGK Toán 9 tập 2)Giải các phương trình trùng phương:a) x4 – 5x2 + 4 = 0; b) 2x4 – 3x2 – 2 = 0;c) 3x4 + 10x2 + 3 = 0Đáp án và hướng dẫn giải bài 34:a) x4 – 5x2+ 4 = 0.Đặt x2 = t ≥ 0, ta có: t2 – 5t + 4 = 0; t1 = 1, t2 = 4Nên: x1 = -1, x2 = 1, x3 = -2, x4 = 2.b) 2x4 – 3x2 – 2 = 0.Đặt x2 = t ≥ 0, ta có: 2t2 – 3t – 2 = 0; t1 = 2, t2 = -1/2 (loại)Vậy: x1 = √2; x2 = -√2c) 3x4 + 10x2 + 3 = 0.Đặt x2 = t ≥ 0, ta có: 3t2 + 10t + 3 = 0; t1 = -3(loại),t2 = -1/3 (loại)Phương trình vô nghiệm.Bài 35 Phương trình quy về phương trình bậc hai trang 56 SGK Toán 9 tập 2Giải các phương trình:Đáp án và hướng dẫn giải bài 35:⇔ x2 – 9 + 6 = 3x – 3x2⇔ 4x2 – 3x – 3 = 0; ∆ = 57Điều kiện x ≠ 2, x ≠ 5.(x + 2)(2 – x) + 3(x – 5)(2 – x) = 6(x – 5)⇔ 4 – x2 – 3x2 + 21x – 30 = 6x – 30 ⇔ 4x2 – 15x – 4 = 0∆ = 225 + 64 = 289, √∆ = 17Điều kiện: x ≠ -1; x ≠ -2Phương trình tương đương: 4(x + 2) = -x2 – x + 2⇔ 4x + 8 = 2 – x2 – x⇔ x2 + 5x + 6 = 0Giải ra ta được: x1 = -2 không thỏa mãn điều kiện của ẩn nên phương trình chỉ có một nghiệm x = -3.Bài 36 Phương trình quy về phương trình bậc hai trang 56 SGK Toán 9 tập 2Giải các phương trình:a) (3x2 – 5x + 1)(x2 – 4) = 0;b) (2x2 + x – 4)2 – (2x – 1)2 = 0Đáp án và hướng dẫn giải bài 36:a) (3x2 – 5x + 1)(x2 – 4) = 0=> 3x2 – 5x + 1 = 0hoặc x2 – 4 = 0 => x = ±2.b) (2x2 + x – 4)2 – (2x – 1)2 = 0⇔ (2x2 + x – 4 + 2x – 1)(2x2 + x – 4 – 2x + 1) = 0⇔ (2x2 + 3x – 5)(2x2 – x – 3) = 0=> 2x2 + 3x – 5 = 0 hoặc 2x2 – x – 3 = 0X1 = 1; x2 = -2,5; x3 = -1; x4 = 1,5Để tham khảoGiải bài tập Phương trình quy về phương trình bậc hai Đại số 9 tập 2dễ dàng hơn, các em vui lòng đăng nhập tài khoản trên website tailieu.vn để download về máy. Bên cạnh đó, các em có thể xem cách giải bài tập tiếp theoGiải bài tập toán bằng cách lập phương trình Đại số 9 tập 2

Tài liệu được xem nhiều: