Danh mục

Giáo án bài: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Hình học 8 - GV.H.Ánh Tuyết

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 206.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS hiểu được các bước chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng. Hy vọng giáo án bài "Khái niệm hai tam giác đồng dạng" - Toán 8 sẽ có ích cho bạn trong quá trình soạn thảo giáo án giảng dạy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài:Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Hình học 8 - GV.H.Ánh Tuyết GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8. Tiết 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Soạn : Giảng:A. MỤC TIÊU:- Kiến thức : HS nắm vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồngdạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng.- Kĩ năng : HS hiểu được các bước chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng minh tam giácđồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- GV: Tranh vẽ hình đồng dạng (hình 28).- HS : Sách giáo khoa, thước kẻ.C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Hoạt động I HÌNH ĐỒNG DẠNG (3 ph)GV treo tranh hình 28 tr.69 SGK lên bảng vàgiới thiệu:Bức tranh gồm ba nhóm hình. Mỗi nhóm có 2 HS: - Các hình trong mỗi nhóm có hình dạnghình. giống nhau.Em hãy nhận xét về hình dạng, kích thước của - Kích thước có thể khác nhau.các hình trong mỗi nhóm.GV: Những hình có hình dạng giống nhaunhưng kích thước có thể khác nhau gọi lànhững hình đồng dạng.Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng. Trướchết ta xét định nghĩa tam giác. Hoạt động 2 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG (22 ph)GV đưa bài ?1 lên bảng phụ rồi gọi một HS lênbảng làm hai câu a, b.?1 Cho hai tam giác ABC và ABC A 4 5 A 2 2,5 B 6 C B 3 C ABC và  ABC có:a) Nhìn vào hình vẽ viết các cặp góc bằng A = A ; B = B ; C = C.nhau. A B B C C A 1   ( ) A B B C C A AB BC CA 2b) Tính các tỉ số ; ; AB BC CARồi so sánh các tỉ số đóGV: Chỉ vào hình và nóiABC và ABC cóA = A ; B = B ; C = C HS: Nhắc lại nội dung định nghĩa SGK A B B C C AVà   tr 70. AB BC CAThì ta nói ABC đồng dạng với  ABCGV: Vậy khi nào ABC đồng dạng vớiABC ?a) Định nghĩa (SGK)GV: Ta kí hiệu tam giác đồng dạng như sau :ABC ABCGV: Khi viết ABC ABC ta viết theothứ tự cặp đỉnh tương ứng:A B B C C A   kAB BC CAk gọi là tỉ số đồng dạng.GV: Em hãy chỉ các đỉnh tương ứng, các góctương ứng các cạnh tương ứng khi ABCđồng dạng với ABC.GV gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời.GV lưu ý: Khi viết tỉ số k của ABC đồngdạng với ABC thì cạnh của tam giác thứ nhất(ABC) viết trên, cạnh tương ứng của tamgiác thứ hai (ABC) viết dưới. A B 1Trong ?1 trên k =  . AB 2Bài 1: (Đưa lên bảng phụ) HS: a) MRF USTCho MRF UST  M = U; R = S; F = T. MR RF FMa) Từ định nghĩa tam giác đồng dạng ta có và   k. US ST TUnhững điều gì ? b) Từ câu (a)b) Tính chất:GV đưa lên hình vẽ sau  U = M, S = R, T = F. MR RF FM 1 Và    . A A US ST TU k  UST MRF (theo định nghĩa tam giác đồng dạng)B C B C HS: ABC = ABC (c.c.c)Hỏi : Em có nhận xét gì về quan hệ của hai tam  A = a, B = b, C = C A B B C C Agiác trên ? Hỏi hai tam giác có đồng dạng với và   = 1. AB BC CAnhau không ? Tại sao ?  ABC ABC (định nghĩa tam giácABC ABC theo tỉ số đồng dạng là bao đồng dạng) HS: ABC ABC theo tỉ số đồng dạng k =nhiêu ? 1.GV khẳng định: Hai tam giác bằng nhau thìđồng dạng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: