Danh mục

Giáo án bài Phép chia các phân thức đại số - Toán 8 - GV.B.T.Dương

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 172.80 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo tài liệu để giúp học sinh biết được nghịch đảo của phân thức A/B (A/B ≠0) là phân thức B/A, nắm vững quy tắc chia hai phân thức, có kĩ năng vận dụng tốt quy tắc chia hai phân thức vào giải các bài toán cụ thể. Mong rằng giáo án của bài Phép chia các phân thức đại số giúp bạn có thêm tài liệu hướng dẫn học sinh và soạn bài.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài Phép chia các phân thức đại số - Toán 8 - GV.B.T.Dương GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐI/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững qui tắc của phép chia các phân thức đại số. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy tính gồm phép chia và phép nhân. - Biết tìm nghịch đảo của một phân thức cho trước; biết vận dụng qui tắc chia để giải các bài tập ở SGK - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải.II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thang, bảng phụ (đề kiểm tra?1 , ?4) - HS : Ôn phép chia hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm.III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)1. Phát biểu và viết - Treo bang phụ ghi - HS đọc đề bàicông thức của phép đề - Một HS lên bảng trả lờinhân các PTĐS. (4đ) - Gọi một HS lên 1/ Phát biểu SGK trang 512. Thực hiện phép tính: bảng 2/ x3  5 x  7 - Cả lớp cùng làm x3  5 x  7a) . a) . =1 x  7 x3  5 x  7 x3  5 bài(2đ) b) A B . =1 - Kiểm vở bài tập ở B Ab) A B . (Với A/B  0) nhà 2 HS - Các tích trên đều bằng 1. B A - Cả lớp nhận xét ở bảng(2đ) - HS sửa bài vào tậpCó nhận xét gì các tíchtrên ? (2đ) - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) - GV giới thiệu : Ta - HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài§8. PHÉP CHIA CÁC đã biết qui tắc +, -,PHÂN THỨC ĐẠI SỐ nhân các phân thức đại số. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem qui tắc chia các PTĐS được thực hiện như thế nào? Hoạt động 3 : Phân thức nghịch đảo (12’)1/ Phân thức nghịch - Tích các phân thức - HS nghe, suy nghĩ …đảo : trên (câu 2a) bằng 1, - HS trả lời cá nhân : Hai phân thứcNếu A là một phân thức ta nói hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau B là hai phân thức nếu tích của chúng bằng 1. A Bkhác 0 thì . = 1. Ta nghịch đảo của nhau, B A câu 2b tương tự. Vậynói A và B là hai phân hãy thử phát biểu thế - HS trả lời cá nhân : nghịch đảo B A nào là hai phân thức của A là B và ngược lại.thức nghịch đảo với B A nghịch đảo?nhau. - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực - Nghịch đảo của hiện ?2 theo nhóm cùng bàn A phân thức (với B - Đứng tại chỗ trình bày kết quả. A  0) là gì? Phân thức nghịch đảo của B 3y 2 2x a) - là - 2 - Cho HS thực hiện 2x 3yVí dụ : phân thức ?2 x2  x  6 2x  1nghịch đảo của phân b) là 2 2x  1 x x 6thức : 1 3y 2 2x c) là x – 2a) - là - 2 x2 2x 3y 1 d) 3x + 2 là 1 3x  2b) là x – 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: