Giáo án bài: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Hình học 8 - GV.Đ.T.Toàn
Số trang: 14
Loại file: doc
Dung lượng: 384.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hs nắm chắc định lý về trường hợp thứ hai để hai tam giác đồng dạng: (g-g-g). Đồng thời nắm được hai bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Hình học 8 - GV.Đ.T.Toàn GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.Tuần: 4 §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNGTiết: 46 THỨ BANgày soạn: / / 2013A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM- Kiến thức Hs nắm chắc định lý về trường hợp thứ hai để hai tam giác đồng dạng : ( g-g-g) . Đồng thời nắm được hai bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng : dựng AMN đồng dạng với ABC . Chứng minh ABC = A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với A’B’C’- Kỹ năng : Vận dụng định lý hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học , kỹ năng viết đúng các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng- Thái độ : Liên hệ đến các trường hợp bằng nhau của tam giác.B. DUNG CỤ DẠY HOC : GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke HS : SGK , thước thẳng , eke , làm theo hướng dẫn của GV .C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)Điểm danh Lớp Ngày dạy Tiết HS vắng mặt Ghi chú 8A1 / / 2013 8A2 / / 2013 8A3 / / 2013 II KIỂM TRA ( 7 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 7 ph Phát biểu trường hợp Nếu hai cạnh của tam giác đồng dạng thứ hai của này tỉ lệ với hai cạnh của tam tam giác ? giác kia và hai góc tạo bởi các Cho ABC và MNP Hs lên bảng trình bày bài cặp cạnh đó bằng nhau thì hai có : AB=2cm, BC=3cm, giải tam giác đồng dạng AB BC 1 B=60o, MN=4cm, Vì và MN NP 2 NP=3cm, N=60o. Hỏi B=N=60o ABC có đồng dạng với nên ABC MNP MNP hay không ? Cả lớp theo dỏi nhận xét Gv nhận xét và cho điểm III. DẠY BÀI MỚI :GV : hai tam giác bằng nhau thì có 3 trường hợp , vậy hai tam giác đồng dạng có têmtrường hợp thứ 3 không ? má chúng ta không cần đo độ dài các cạnh cũng có cách nhânbiết hai tam giác đồng dạng hay không ? (1ph) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 25 ph Không cần đo độ dài các Vì MN//BC nên AMN cạnh cũng có cách nhận biết ABC (1) hai tam giác đồng dạng A=A’(gt), Nêu bài toán : Cho hai tam AM=A’B’(theo cách giác ABC và A’B’C’ với dựng), AMN=B (đv) A=A’, B=B’. Chứng minh : nhưng B=B’(gt) A’B’C’ ABC 1. Định lí : nên AMN=B’ Nếu hai góc của tam giác AMN= A’B’C’(2) A’B’C’ ABC này lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai Nếu hai góc của tam giác tam giác đó đồng dạng với này lần lượt bằng với hai nhau góc của tam giác kia thì hai Đặt trên tia AB đoạn thẳng tam giác đó đồng dạng vớiAM=A’B’. Vẽ đường thẳng nhauMN//BC, N AC. VìMN//BC nên AMN Vì A=P=40o và B=M=70o ABC nên ABC PMNXét AMN và A’B’C’ Vì A’=D’=70o và 2. Áp dụng :có: B’=E’=60o + ABC cn ở A cĩ A 400 nên A’B’C’ D’E’F’ 1800 400 B C 700 2 a) Có 3 tam giác : ABD, Vậy ABC đồng dạngTừ (1) và (2) suy ra : DBC, ABC PMN vì cĩ B M C ABC ADB vì A N 700 Qua bài toán trên các em chung và ABD=BCA + A’B’C’ cĩ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Hình học 8 - GV.Đ.T.Toàn GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.Tuần: 4 §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNGTiết: 46 THỨ BANgày soạn: / / 2013A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM- Kiến thức Hs nắm chắc định lý về trường hợp thứ hai để hai tam giác đồng dạng : ( g-g-g) . Đồng thời nắm được hai bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng : dựng AMN đồng dạng với ABC . Chứng minh ABC = A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với A’B’C’- Kỹ năng : Vận dụng định lý hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học , kỹ năng viết đúng các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng- Thái độ : Liên hệ đến các trường hợp bằng nhau của tam giác.B. DUNG CỤ DẠY HOC : GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke HS : SGK , thước thẳng , eke , làm theo hướng dẫn của GV .C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)Điểm danh Lớp Ngày dạy Tiết HS vắng mặt Ghi chú 8A1 / / 2013 8A2 / / 2013 8A3 / / 2013 II KIỂM TRA ( 7 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 7 ph Phát biểu trường hợp Nếu hai cạnh của tam giác đồng dạng thứ hai của này tỉ lệ với hai cạnh của tam tam giác ? giác kia và hai góc tạo bởi các Cho ABC và MNP Hs lên bảng trình bày bài cặp cạnh đó bằng nhau thì hai có : AB=2cm, BC=3cm, giải tam giác đồng dạng AB BC 1 B=60o, MN=4cm, Vì và MN NP 2 NP=3cm, N=60o. Hỏi B=N=60o ABC có đồng dạng với nên ABC MNP MNP hay không ? Cả lớp theo dỏi nhận xét Gv nhận xét và cho điểm III. DẠY BÀI MỚI :GV : hai tam giác bằng nhau thì có 3 trường hợp , vậy hai tam giác đồng dạng có têmtrường hợp thứ 3 không ? má chúng ta không cần đo độ dài các cạnh cũng có cách nhânbiết hai tam giác đồng dạng hay không ? (1ph) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 25 ph Không cần đo độ dài các Vì MN//BC nên AMN cạnh cũng có cách nhận biết ABC (1) hai tam giác đồng dạng A=A’(gt), Nêu bài toán : Cho hai tam AM=A’B’(theo cách giác ABC và A’B’C’ với dựng), AMN=B (đv) A=A’, B=B’. Chứng minh : nhưng B=B’(gt) A’B’C’ ABC 1. Định lí : nên AMN=B’ Nếu hai góc của tam giác AMN= A’B’C’(2) A’B’C’ ABC này lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai Nếu hai góc của tam giác tam giác đó đồng dạng với này lần lượt bằng với hai nhau góc của tam giác kia thì hai Đặt trên tia AB đoạn thẳng tam giác đó đồng dạng vớiAM=A’B’. Vẽ đường thẳng nhauMN//BC, N AC. VìMN//BC nên AMN Vì A=P=40o và B=M=70o ABC nên ABC PMNXét AMN và A’B’C’ Vì A’=D’=70o và 2. Áp dụng :có: B’=E’=60o + ABC cn ở A cĩ A 400 nên A’B’C’ D’E’F’ 1800 400 B C 700 2 a) Có 3 tam giác : ABD, Vậy ABC đồng dạngTừ (1) và (2) suy ra : DBC, ABC PMN vì cĩ B M C ABC ADB vì A N 700 Qua bài toán trên các em chung và ABD=BCA + A’B’C’ cĩ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trường hợp đồng dạng thứ ba Trường hợp đồng dạng góc góc góc Hình học 8 chương 3 bài 7 Giáo án Hình học 8 chương 3 Giáo án điện tử Toán 8 Giáo án điện tử lớp 8 Giáo án điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 8 - Phần Lịch sử, Bài 8: Phong trào Tây Sơn (Sách Chân trời sáng tạo)
15 trang 275 0 0 -
Giáo án môn Thể dục lớp 8 (Trọn bộ cả năm)
211 trang 269 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 268 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn 8 (Học kỳ 2)
243 trang 250 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 230 0 0 -
Giáo án Toán lớp 8: Bài tập cuối chương 7 (Sách Chân trời sáng tạo)
10 trang 213 0 0 -
Giáo án Lịch sử 8 (Trọn bộ cả năm)
272 trang 195 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 193 0 0 -
4 trang 191 14 0
-
11 trang 190 0 0