Giáo án: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Hình học 8 - GV.P.N.Vy
Số trang: 15
Loại file: doc
Dung lượng: 274.50 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án giúp giáo viên có thêm tư liệu tham khảo, đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh trường hợp đặc biệt của tam giác vuông.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Hình học 8 - GV.P.N.Vy GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8. Tiết 48-Tuần 27 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG Soạn: Giảng:A. MỤC TIÊU:- Kiến thức : HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt(dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông).- Kĩ năng : Vận dụng các định lí về hai tam giác đồng dạng để tính các tỉ số đường cao, tỉ sốdiện tích , tính độ dài các cạnh.- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- GV: + Bảng phụ hoặc giấy khổ to hoặc giấy trong vẽ hai tam giác vuông có một cặp góc nhọnbằng nhau, hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ, hình 47, hình 49, hình 50SGK. + Thước thẳng, ê ke, compa, phấn màu , bút dạ.- HS : + Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. + Thước kẻ, compa, ê ke.C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động I KIỂM TRAGV nêu câu hỏi kiểm tra. Hai HS lên kiểm tra.HS1: Cho tam giác vuông ABC HS1:(A = 900), đường cao AH. Chứng minh a) ABC và HBA cóa) ABC ∽ HBA. A = H = 900 (gt)b) ABC ∽ HAC. B chung. A ABC ∽ HBA (g - g) b) ABC và HAC có B H C A = H = 900 (gt) HS2: Cho tam giác ABC có C chung.A = 900; AB = 4,5 cm; AC = 6 cm. ABC ∽ HAC (g - g) Tam giác DEF có D = 900; DE = 3 cmDF = 4 cm. HS 2 :Hỏi ABC và DEF có đồng dạng với nhau ABC và DEF cóhay không ? Giải thích. A = D = 900. B F AB 4,5 3 4,5 4 DE 3 2 AC 6 3 A 6 C D 3 E DF 4 2GV nhận xét cho điểm. AB AC DE DF ABC ∽ DEF (c.g.c) HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2 1. ÁP DỤNG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VÀO TAM GIÁC VUÔNGGV: Qua các bài tập trên, hãy cho biết hai tam HS: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhaugiác vuông đồng dạng với nhau khi nào ? nếu: a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằngGV đưa hình vẽ minh hoạ. góc nhọn của tam giác vuông kia. Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông B tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia. B A C A C ABC và ABC; A = A = 900) có AB ACa) B = B hoặc b) A B A C thì ABC ∽ ABC Hoạt động 3 2. DẤU HIỆU ĐẶC BIỆT NHẬN BIẾT HAI TAM GIÁC VUÔNG ĐỒNG DẠNGGV yêu cầu HS làm ?1 ?1.Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong HS nhận xéthình 47. + Tam giác vuông DEF và tam giác vuông DE DF 1 DEF đồng dạng vì có . D E D F 2GV: Ta nhận thấy hai tam giác vuông ABC + Tam giác vuông ABC có:và ABC có cạnh huyền và một cạnh góc vuông AC2 =BC2 - AB2của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Hình học 8 - GV.P.N.Vy GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8. Tiết 48-Tuần 27 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG Soạn: Giảng:A. MỤC TIÊU:- Kiến thức : HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt(dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông).- Kĩ năng : Vận dụng các định lí về hai tam giác đồng dạng để tính các tỉ số đường cao, tỉ sốdiện tích , tính độ dài các cạnh.- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- GV: + Bảng phụ hoặc giấy khổ to hoặc giấy trong vẽ hai tam giác vuông có một cặp góc nhọnbằng nhau, hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ, hình 47, hình 49, hình 50SGK. + Thước thẳng, ê ke, compa, phấn màu , bút dạ.- HS : + Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. + Thước kẻ, compa, ê ke.C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động I KIỂM TRAGV nêu câu hỏi kiểm tra. Hai HS lên kiểm tra.HS1: Cho tam giác vuông ABC HS1:(A = 900), đường cao AH. Chứng minh a) ABC và HBA cóa) ABC ∽ HBA. A = H = 900 (gt)b) ABC ∽ HAC. B chung. A ABC ∽ HBA (g - g) b) ABC và HAC có B H C A = H = 900 (gt) HS2: Cho tam giác ABC có C chung.A = 900; AB = 4,5 cm; AC = 6 cm. ABC ∽ HAC (g - g) Tam giác DEF có D = 900; DE = 3 cmDF = 4 cm. HS 2 :Hỏi ABC và DEF có đồng dạng với nhau ABC và DEF cóhay không ? Giải thích. A = D = 900. B F AB 4,5 3 4,5 4 DE 3 2 AC 6 3 A 6 C D 3 E DF 4 2GV nhận xét cho điểm. AB AC DE DF ABC ∽ DEF (c.g.c) HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2 1. ÁP DỤNG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VÀO TAM GIÁC VUÔNGGV: Qua các bài tập trên, hãy cho biết hai tam HS: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhaugiác vuông đồng dạng với nhau khi nào ? nếu: a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằngGV đưa hình vẽ minh hoạ. góc nhọn của tam giác vuông kia. Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông B tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia. B A C A C ABC và ABC; A = A = 900) có AB ACa) B = B hoặc b) A B A C thì ABC ∽ ABC Hoạt động 3 2. DẤU HIỆU ĐẶC BIỆT NHẬN BIẾT HAI TAM GIÁC VUÔNG ĐỒNG DẠNGGV yêu cầu HS làm ?1 ?1.Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong HS nhận xéthình 47. + Tam giác vuông DEF và tam giác vuông DE DF 1 DEF đồng dạng vì có . D E D F 2GV: Ta nhận thấy hai tam giác vuông ABC + Tam giác vuông ABC có:và ABC có cạnh huyền và một cạnh góc vuông AC2 =BC2 - AB2của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Cách tính tỉ số đường cao Hình học 8 chương 3 bài 8 Giáo án Hình học 8 chương 3 Giáo án điện tử Toán 8 Giáo án điện tử lớp 8 Giáo án điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 8 - Phần Lịch sử, Bài 8: Phong trào Tây Sơn (Sách Chân trời sáng tạo)
15 trang 275 0 0 -
Giáo án môn Thể dục lớp 8 (Trọn bộ cả năm)
211 trang 269 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 268 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn 8 (Học kỳ 2)
243 trang 250 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 230 0 0 -
Giáo án Toán lớp 8: Bài tập cuối chương 7 (Sách Chân trời sáng tạo)
10 trang 213 0 0 -
Giáo án Lịch sử 8 (Trọn bộ cả năm)
272 trang 195 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 193 0 0 -
4 trang 191 14 0
-
11 trang 190 0 0