Giáo án: Chương 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 143.93 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Qua bài học học sinh cần nắm 1. 2. Kiến thức: Khái niệm vấn đề, vấn đề phủ định, kéo theo, tương đương. Kỹ năng: Biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề; mệnh đề kép theovà mệnh đề tương đương từ 2 mệnh đề đã cho, xác định tính đúng sai của các mệnh đề này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án: Chương 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPChương 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tiết 1. MỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾNI. MỤC TIÊU: qua bài học học sinh cần nắm Kiến thức: Khái niệm vấn đề, vấn đề phủ định, kéo theo, tương đương.1. Kỹ năng: Biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề; mệnh đề kép theo2.và mệnh đề tương đương từ 2 mệnh đề đã cho, xác định tính đúng sai của cácmệnh đề này. Tư duy: Thành thạo việc lập mệnh đề keo theo, mệnh đề tơng đương.3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.4.II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Thực tiễn: Học sinh đã làm quen với mệnh đề ở lớp 6.1. Phương tiện: Bảng phụ.2.III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:- Phương pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.IV. TIẾN TR ÌNH BÀI H ỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:A. Các tình huống học tập:TH1: Giáo viên nêu vấn đề bằng các ví dụ; GQVĐ qua các hoạt độngHĐ1: Giáo viên nêu ví dụ nhằm để học sinh nhận biết khái niệm mệnh đề Tổ Toán - Trường THPT Thừa LưuHĐ2: Xây d ựng mệnh đề phù đ ịnh của mệnh đề thông qua ví dụ.HĐ3: Phát biểu mệnh đề phủ định.HĐ4: Tính đúng - sai của mệnh đề P QHĐ5: Học sinh phát biểu mệnh đề P Q và xét tính đúng - sai.HĐ6: Tính đúng - sai của mệnh đề P Q .HĐ7: Học sinh phát biểu mệnh đề tương đương và xét tính đúng - sai.HĐ8: Củng cố kiến thức Tổ Toán - Trường THPT Thừa LưuHoạt động của GV Hoạt động của Học sinhMệnh đề là gì?HĐ1: Qua VD h/s nhận biết khái niệm Trả lời VD1VD1: Xét tính đ/s của các câu sau1. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.2. Thượng Hải là 1 thành phố của Ấn Độc) 1 + 1 = 2d) 27 5 K/n (SGK)VD: “Hôm nay trời đẹp quá” Câu cảm thán Nêu VD khác về câu là mệnh đề và các câu không là mệnh đề.Mệnh đề phủ định:HĐ2: Xây d ựng mệnh đề phủ định. HS lấy VD tương tự Tổ Toán - Trường THPT Thừa LưuVD2: Hai bạn An và Bình tranh luận.An nói: “2003 là số nguyên tố”Bình nói: “2003 không phải là số nguyên tố”Ký hiệu P là mệnh đề Bình nóiMệnh đề của An nói “Không phải P” gọi là m ệnh đềphủ định của P, k/h P . Phát biểu mệnh đề phủP đúng thì P sai; P đúng thì P sai. định Phát biểu mệnh đề phủVD: Xét mệnh đề P: “ 2 là số hữu tỉ” định bằng 2 cách. HS thảo luận trả lờiH1:Mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo:HĐ1: Tính Đảng-S của mệnh đề P QVD3: Xét mệnh đề “Nếu An vượt đèn đỏ thì An viphạm luật giao thông”Mệnh đề trên có dạng “nếu P thì Q” gọi là mệnh đề HS phát biểu địnhkéo theo. nghĩa.K/h P Q Lập mệnh đề đúng,VD4: Mệnh đề “Vì 50 10 nên 50 5” Tổ Toán - Trường THPT Thừa LưuMệnh đề “Vì 2002 là số chẵn nên 2002 4” mệnh đề sai HS nhận xét+ P đúng, Q đúng, P Q: đúng+ P đúng, Q sai, P Q : sai Tổ Toán - Trường THPT Thừa LưuHoạt động của GV Hoạt động của Học sinh HS tự trả lờiH2:- Mệnh đề Q P đgl m ệnh đề đảo của mệnh đề P Q.VD5: Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu ABClà đều thì nó là cân” HS trả lờiHS6: X/d mệnh đề tương đương.VD 6: Xét mệnh đề P: ABC là cân”Mệnh đề Q:ABC có 2 đường trung tuyến bằng nhau”.Mệnh đề R: “ABC là cân nếu và chỉ nếu ABC có2 đường trung tuyến bằng nhau”.Mệnh đề R có dạng “P nếu và chỉ nếu Q” HS phát biểuR gọilà mệnh đề tương đương.K/h: P Q+ P Q: đúng vì Q P: đúng Tổ Toán - Trường THPT Thừa Lưuthì P Q: đúng+ P: đúng, Q: đúng thì PQ: đúng+ P:S, Q:S thì Q P: đúng.+ P:S, Q:S thì PQ: đúng HS thảo luận, trả lờiH3:HĐ6: Củng cố khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định,mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương.Hướng dẫn làm bài tập ở nhà:- Làm bài tập 1,2,3 SGK- Lấy thêm VD ở ngo ài SGK đ ể làm mệnh đề đã học. Tổ Toán - Trường THPT Thừa Lưu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án: Chương 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPChương 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tiết 1. MỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾNI. MỤC TIÊU: qua bài học học sinh cần nắm Kiến thức: Khái niệm vấn đề, vấn đề phủ định, kéo theo, tương đương.1. Kỹ năng: Biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề; mệnh đề kép theo2.và mệnh đề tương đương từ 2 mệnh đề đã cho, xác định tính đúng sai của cácmệnh đề này. Tư duy: Thành thạo việc lập mệnh đề keo theo, mệnh đề tơng đương.3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.4.II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Thực tiễn: Học sinh đã làm quen với mệnh đề ở lớp 6.1. Phương tiện: Bảng phụ.2.III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:- Phương pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.IV. TIẾN TR ÌNH BÀI H ỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:A. Các tình huống học tập:TH1: Giáo viên nêu vấn đề bằng các ví dụ; GQVĐ qua các hoạt độngHĐ1: Giáo viên nêu ví dụ nhằm để học sinh nhận biết khái niệm mệnh đề Tổ Toán - Trường THPT Thừa LưuHĐ2: Xây d ựng mệnh đề phù đ ịnh của mệnh đề thông qua ví dụ.HĐ3: Phát biểu mệnh đề phủ định.HĐ4: Tính đúng - sai của mệnh đề P QHĐ5: Học sinh phát biểu mệnh đề P Q và xét tính đúng - sai.HĐ6: Tính đúng - sai của mệnh đề P Q .HĐ7: Học sinh phát biểu mệnh đề tương đương và xét tính đúng - sai.HĐ8: Củng cố kiến thức Tổ Toán - Trường THPT Thừa LưuHoạt động của GV Hoạt động của Học sinhMệnh đề là gì?HĐ1: Qua VD h/s nhận biết khái niệm Trả lời VD1VD1: Xét tính đ/s của các câu sau1. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.2. Thượng Hải là 1 thành phố của Ấn Độc) 1 + 1 = 2d) 27 5 K/n (SGK)VD: “Hôm nay trời đẹp quá” Câu cảm thán Nêu VD khác về câu là mệnh đề và các câu không là mệnh đề.Mệnh đề phủ định:HĐ2: Xây d ựng mệnh đề phủ định. HS lấy VD tương tự Tổ Toán - Trường THPT Thừa LưuVD2: Hai bạn An và Bình tranh luận.An nói: “2003 là số nguyên tố”Bình nói: “2003 không phải là số nguyên tố”Ký hiệu P là mệnh đề Bình nóiMệnh đề của An nói “Không phải P” gọi là m ệnh đềphủ định của P, k/h P . Phát biểu mệnh đề phủP đúng thì P sai; P đúng thì P sai. định Phát biểu mệnh đề phủVD: Xét mệnh đề P: “ 2 là số hữu tỉ” định bằng 2 cách. HS thảo luận trả lờiH1:Mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo:HĐ1: Tính Đảng-S của mệnh đề P QVD3: Xét mệnh đề “Nếu An vượt đèn đỏ thì An viphạm luật giao thông”Mệnh đề trên có dạng “nếu P thì Q” gọi là mệnh đề HS phát biểu địnhkéo theo. nghĩa.K/h P Q Lập mệnh đề đúng,VD4: Mệnh đề “Vì 50 10 nên 50 5” Tổ Toán - Trường THPT Thừa LưuMệnh đề “Vì 2002 là số chẵn nên 2002 4” mệnh đề sai HS nhận xét+ P đúng, Q đúng, P Q: đúng+ P đúng, Q sai, P Q : sai Tổ Toán - Trường THPT Thừa LưuHoạt động của GV Hoạt động của Học sinh HS tự trả lờiH2:- Mệnh đề Q P đgl m ệnh đề đảo của mệnh đề P Q.VD5: Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu ABClà đều thì nó là cân” HS trả lờiHS6: X/d mệnh đề tương đương.VD 6: Xét mệnh đề P: ABC là cân”Mệnh đề Q:ABC có 2 đường trung tuyến bằng nhau”.Mệnh đề R: “ABC là cân nếu và chỉ nếu ABC có2 đường trung tuyến bằng nhau”.Mệnh đề R có dạng “P nếu và chỉ nếu Q” HS phát biểuR gọilà mệnh đề tương đương.K/h: P Q+ P Q: đúng vì Q P: đúng Tổ Toán - Trường THPT Thừa Lưuthì P Q: đúng+ P: đúng, Q: đúng thì PQ: đúng+ P:S, Q:S thì Q P: đúng.+ P:S, Q:S thì PQ: đúng HS thảo luận, trả lờiH3:HĐ6: Củng cố khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định,mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương.Hướng dẫn làm bài tập ở nhà:- Làm bài tập 1,2,3 SGK- Lấy thêm VD ở ngo ài SGK đ ể làm mệnh đề đã học. Tổ Toán - Trường THPT Thừa Lưu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hình học không gian 12 đáp án đề thi đại học ôn thi môn sinh học đề thi môn toán học Đề thi tốt nghiệp THPTTài liệu liên quan:
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Ngữ văn 12 (2010-2011)
7 trang 56 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa năm 2005
1 trang 38 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 136)
5 trang 34 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 32 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 31 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 29 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
5 trang 28 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
5 trang 28 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
6 trang 28 0 0