Giáo án Công nghệ 10 bài 10: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn đất phèn
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 52.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tạo lập bộ sưu tập bao gồm những giáo án hay nhất bài Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn đất phèn. Hi vọng các bạn sẽ gặt hái những kết quả tốt nhất. Những giáo án được tuyển chọn này sẽ góp phần giúp cho các giáo viên nâng cao khả năng truyền đạt kiến thức đến học sinh, giúp học sinh biết được sự hình thành, tính chất chính của đất mặn, đất phèn, biện pháp cải tạo và hướng sử dụng loại đất này. Về kỹ năng rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích so sánh, liên hệ thực tế đưa ra giải pháp phù hợp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Công nghệ 10 bài 10: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn đất phèn BÀI 10. BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤT PHÈNI. Mục tiêuSau khi học xong bài này, HS phải:- Kiến thức:+ Hiểu và trình bày được nguyên nhân hình thành và tính chất của đất mặn, đấtphèn+ Trình bày được các biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn, giảithích được cơ sở khoa học của các biện pháp đó.- Kỹ năng: rèn luyện được kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp- Thái độ : có ý thức bảo vệ tài nguyên đấtII. Chuẩn bị- GV:+ SGK, SGV, tài liệu tham khảo+ Tranh ảnh liên quan đến đắt mặn, đất phèn- HS: vở, bút, SGKIII. Phương pháp thực hiện- Phương pháp vấn đáp- Phương pháp thảo luậnIV. Tiến trình tổ chức dạy họcA. Ổn định và kiểm tra sĩ sốB. Kiểm tra bài cũ1. So sánh tính chất của đất xám bạc màu và đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?2. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xói mòn mạnh?C. Các hoạt động dạy và họcHoạt động 1GV chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm nghiên cứu các nội dung sau:Nhóm 1. Nguyên nhân hình thành, đặc điểm , tính chất của đất mặnNhóm 2. Cải tạo và sử dụng đất mặnNhóm 3. Nguyên nhân, đặc điểm , tính chất của đất phènNhóm 4. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng đất phènGV yêu cầu HS hoàn thành PHT sau tương ứng với nội dung mà nhóm nghiêncứu Loại Đất mặn Đất phènđấtChỉ tiêu so sánh- Khái niệm- Nguyên nhân- Phân bố- Đặc điểm, tính chất+ Thành phần cơ giới+ Tầng đất mặt+ Các chất chủ yếu+ PH+ Dinh dưỡng+ Vi sinh vật- Biện pháp cải tạo- Sử dụngSau khi các nhóm báo cáo kết quả GV nhận xét và đưa ra đáp án như sau: Loại Đất mặn Đất phènđấtChỉ tiêu so sánh- Khái niệm - Là loại đất có chứa - Là loại đất hình thành ở nhiều Na+ hấp phụ vùng đồng bằng ven biển trên bề mặt keo đất và nhiều xác sinh vật chứa S trong dinh dưỡng đất- Nguyên nhân - Nước biền yếm khí S + Fe (đất phù sa) → - Nước ngầm Fe S2 oxi hoá Fe S2 → H2SO4 (đất- Phân bố - Đồng bằng ven biển chua) - Đồng bằng ven biển- Đặc điểm, tính chất+ Thành phần cơ giới - Nặng, sét: 50 - 60% - nặng+ Tầng đất mặt - Khi ướt thì dẻo, dính - Khi khô cứng, nứt nẻ - Khi khô rắn, nứt nẻ+ Các chất chủ yếu - Nhiều muối tan - Nhiều chất độc hại NaCl, Na2SO4 ( Al3+, Fe3+, CH4, H2S....) - Trung tính hoặc hơi - chua, pH < 4+ PH kiềm - Nghèo - nghèo+ Dinh dưỡng - Hoạt động yếu - hoạt động yếu+ Vi sinh vật- Biện pháp cải tạo - Biện pháp thuỷ lợi, - Biện pháp thuỷ lợi: thau đắp đê, mương.... chua, rửa mặn, hạ thấp mạch nước ngầm - Bón vôi - Bón vôi - Rửa mặn - Bón phân hữu cơ, N, P, - Bổ sung chất hữu cơ phân vi lượng - Trồng cây chịu mặn - Cày sâu, phơi củ, lên luống- Sử dụng - Trồng lúa, trồng cói - Trồng lúa: biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước - Nuôi trồng thuỷ sản liên tục, thay nước thường - Trồng rừng ngoài đê: xuyên sú , vẹt.... - Trồng cây chịu phènHoạt động 2.GV vấn đáp các nhóm- Nhóm 1,31. Tại sao cả 2 loại đất này đều khó làm đất?2. Tại sao cả 2 loại đất này hoạt động vi sinh vật rất yếu?3. Tính chất khác biệt lớn nhất giữa đất mặn và đất phèn là gì?- Nhóm 2, 41. Em hãy cho biết mục đích của biện pháp thuỷ lợi là gì?2. Tại sao đất mặn thuộc loại đất trung tính hoặc kiềm yếu mà người ta vẫn ápdụng biện pháp bón vôi để cải tao? Viết phương trình phản ứng trao đổi cationvới keo đất khi bón vôi?3. Theo em, bổ sung chất hữu cơ cho đất có thể chực hiện bằng cách nào?4. Phản ứng của dung dịch đất khi bón vôi cải tạo đất mặn và đất phèn có gìkhác nhau?5. Theo em, trong các biện pháp cải tạo đất mặn thì biện pháp nào là quan trọngnhất? Vì sao?6. Ở đất phèn: việc giữ nước liên tục và thay nước thường xuyên có tác dụnggì?7. Vì sao không cày sâu bừa kỹ mà chỉ cày nông, bừa sục?D. Củng cốGV đọc đề và yêu cầu HS hoàn thành các bài tập ( Sách thiết kế bài giảng trang67 - 68)E. Hướng dẫn câu hỏi về nhà.- Trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK trang 35.- Ôn tập để kiểm tra 45 phút tiết sauRút kinh nghiệm bài giảng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Công nghệ 10 bài 10: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn đất phèn BÀI 10. BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤT PHÈNI. Mục tiêuSau khi học xong bài này, HS phải:- Kiến thức:+ Hiểu và trình bày được nguyên nhân hình thành và tính chất của đất mặn, đấtphèn+ Trình bày được các biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn, giảithích được cơ sở khoa học của các biện pháp đó.- Kỹ năng: rèn luyện được kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp- Thái độ : có ý thức bảo vệ tài nguyên đấtII. Chuẩn bị- GV:+ SGK, SGV, tài liệu tham khảo+ Tranh ảnh liên quan đến đắt mặn, đất phèn- HS: vở, bút, SGKIII. Phương pháp thực hiện- Phương pháp vấn đáp- Phương pháp thảo luậnIV. Tiến trình tổ chức dạy họcA. Ổn định và kiểm tra sĩ sốB. Kiểm tra bài cũ1. So sánh tính chất của đất xám bạc màu và đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?2. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xói mòn mạnh?C. Các hoạt động dạy và họcHoạt động 1GV chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm nghiên cứu các nội dung sau:Nhóm 1. Nguyên nhân hình thành, đặc điểm , tính chất của đất mặnNhóm 2. Cải tạo và sử dụng đất mặnNhóm 3. Nguyên nhân, đặc điểm , tính chất của đất phènNhóm 4. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng đất phènGV yêu cầu HS hoàn thành PHT sau tương ứng với nội dung mà nhóm nghiêncứu Loại Đất mặn Đất phènđấtChỉ tiêu so sánh- Khái niệm- Nguyên nhân- Phân bố- Đặc điểm, tính chất+ Thành phần cơ giới+ Tầng đất mặt+ Các chất chủ yếu+ PH+ Dinh dưỡng+ Vi sinh vật- Biện pháp cải tạo- Sử dụngSau khi các nhóm báo cáo kết quả GV nhận xét và đưa ra đáp án như sau: Loại Đất mặn Đất phènđấtChỉ tiêu so sánh- Khái niệm - Là loại đất có chứa - Là loại đất hình thành ở nhiều Na+ hấp phụ vùng đồng bằng ven biển trên bề mặt keo đất và nhiều xác sinh vật chứa S trong dinh dưỡng đất- Nguyên nhân - Nước biền yếm khí S + Fe (đất phù sa) → - Nước ngầm Fe S2 oxi hoá Fe S2 → H2SO4 (đất- Phân bố - Đồng bằng ven biển chua) - Đồng bằng ven biển- Đặc điểm, tính chất+ Thành phần cơ giới - Nặng, sét: 50 - 60% - nặng+ Tầng đất mặt - Khi ướt thì dẻo, dính - Khi khô cứng, nứt nẻ - Khi khô rắn, nứt nẻ+ Các chất chủ yếu - Nhiều muối tan - Nhiều chất độc hại NaCl, Na2SO4 ( Al3+, Fe3+, CH4, H2S....) - Trung tính hoặc hơi - chua, pH < 4+ PH kiềm - Nghèo - nghèo+ Dinh dưỡng - Hoạt động yếu - hoạt động yếu+ Vi sinh vật- Biện pháp cải tạo - Biện pháp thuỷ lợi, - Biện pháp thuỷ lợi: thau đắp đê, mương.... chua, rửa mặn, hạ thấp mạch nước ngầm - Bón vôi - Bón vôi - Rửa mặn - Bón phân hữu cơ, N, P, - Bổ sung chất hữu cơ phân vi lượng - Trồng cây chịu mặn - Cày sâu, phơi củ, lên luống- Sử dụng - Trồng lúa, trồng cói - Trồng lúa: biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước - Nuôi trồng thuỷ sản liên tục, thay nước thường - Trồng rừng ngoài đê: xuyên sú , vẹt.... - Trồng cây chịu phènHoạt động 2.GV vấn đáp các nhóm- Nhóm 1,31. Tại sao cả 2 loại đất này đều khó làm đất?2. Tại sao cả 2 loại đất này hoạt động vi sinh vật rất yếu?3. Tính chất khác biệt lớn nhất giữa đất mặn và đất phèn là gì?- Nhóm 2, 41. Em hãy cho biết mục đích của biện pháp thuỷ lợi là gì?2. Tại sao đất mặn thuộc loại đất trung tính hoặc kiềm yếu mà người ta vẫn ápdụng biện pháp bón vôi để cải tao? Viết phương trình phản ứng trao đổi cationvới keo đất khi bón vôi?3. Theo em, bổ sung chất hữu cơ cho đất có thể chực hiện bằng cách nào?4. Phản ứng của dung dịch đất khi bón vôi cải tạo đất mặn và đất phèn có gìkhác nhau?5. Theo em, trong các biện pháp cải tạo đất mặn thì biện pháp nào là quan trọngnhất? Vì sao?6. Ở đất phèn: việc giữ nước liên tục và thay nước thường xuyên có tác dụnggì?7. Vì sao không cày sâu bừa kỹ mà chỉ cày nông, bừa sục?D. Củng cốGV đọc đề và yêu cầu HS hoàn thành các bài tập ( Sách thiết kế bài giảng trang67 - 68)E. Hướng dẫn câu hỏi về nhà.- Trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK trang 35.- Ôn tập để kiểm tra 45 phút tiết sauRút kinh nghiệm bài giảng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Công Nghệ 10 bài 10 Giáo án điện tử Công nghệ 10 Giáo án lớp 10 môn Công nghệ Giáo án điện tử lớp 10 Cải tạo và sử dụng đất mặn Cải tạo và sử dụng đất phèn Đặc điểm đất mặn và đất phènTài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Thể dục lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
179 trang 344 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10: Các hệ thức lượng trong tam giác
13 trang 277 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 10 bài 9: An toàn trên không gian mạng
3 trang 258 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 18: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
7 trang 210 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
152 trang 183 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10: Chủ đề - Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
6 trang 144 0 0 -
Giáo án môn Công nghệ lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
208 trang 134 0 0 -
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 81 0 0 -
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 9
18 trang 75 0 0 -
5 trang 67 0 0