Thông tin tài liệu:
Hệ thống những giáo án Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi phục vụ cho nhu cầu giảng dạy và học tập của giáo viên học sinh. Đây là bộ sưu tập bao gồm những bài soạn giáo án giáo viên cần giúp học sinh biết được chăn nuôi vật nuôi non cần chú ý những yêu cầu kĩ thuật như thế nào? Chăn nuôi vật nuôi đực giống và cái giống cần chú ý những yêu vầu kĩ thuật như thế nào? Qua đây, giáo viên củng học hỏi được lẫn nhau những kinh nghiệm biên soạn giáo án đứng lớp. Chúc các bạn luôn thành công!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Công nghệ 7 bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔIGIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 7 I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - HS biết được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non, vật nuôi trưởng thành (đực giống, cái giống) 2. Kĩ năng. - Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng trình bày sơ đồ - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ. - Hình thành cho học sinh ý thức bảo vệ môi trường sinh thái. II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên. - Bảng phụ, sơ đồ, phiếu học tập 2. Học sinh. Phiếu học tập cá nhân - Kẻ sơ đồ 12, 13 SGK vào vở bài tập III. Tiến trình tổ chức dạy - học. 1.Ổn định tổ chức lớp (1 phút ) Sỹ số lớp 7A:………31………………………………. 7B:………/30……………………………… 2. Kiểm tra bài cũ (4 phút) Câu hỏi: - Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo các yêu cầu nào? - Tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi? Trả lời: Các yêu cầu: Nhiệt độ thích hợp , độ ẩm 60 75%, độ thông thoáng tốt, độchiếu sáng thích hợp, ít khí độc. Hướng chuồng tốt nhất là hướng nam hoặc hướng đông nam 3. Bài mới. Hoạt động 1 (16 phút) 1. Chăn nuôi vật nuôi non. a. Một số đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi nonGV: Yêu cầu HS quan sát hình 72 SGK và hỏi: Sơđồ này cho em biết điều gì?HS: Trả lời 3 đặc điểm phát triển cơ thể vật nuôinon.GV? Em hãy lấy ví dụ minh hoạ cho từng đặcđiểm trên?HS: Lấy ví dụGV: Nhận xét kết luận - Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh - Chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh. - Chức năng miễn dịch chưa tốt. b. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi nonGV: Yêu cầu HS đọc thông tin, thảo luận nhómlàm bài tập trang 119HS: Thảo luận nhóm 4 phút, thực hiện yêu cầucủa giáo viên.GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.HS: Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sungGV: Kết luận - Nuôi dưỡng vật nuôi mẹ tốt - Giữ ấm cho cơ thể - Cho bú sữa đầu - Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng - Cho vật nuôi non vận động tiếp xúc ánh sáng - Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Hoạt động 2 (10 phút) 2. Chăn nuôi vật nuôi đực giốngGV? Muôn duy trì một giống vật nuôi ta phải làmgì?HS: Phải cho phối giống để nhân giống vật nuôi.GV? Để thực hiện nhân giống và chọn phối ta cầnchuẩn bị những vật nuôi nào?HS: Chuẩn bị đực giống và cái giốngGV: Yêu cầu HS đọc thông tin, cho biết mục đíchcủa chăn nuôi, đực giống là gì?HS: Trả lời lớp bổ sung - Mục đích: Nhằm đạt được khả năng phối giống cao và cho đời sau có chất lượng tốt.GV? Chăn nuôi vật nuôi đực giống cần đạt cácyêu cầu nào?HS: Trả lời, lớp bổ sung - Yêu cầu: Vật nuôi có sức khoẻ tốt, không quá béo hoặc quá gầy, có số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.GV: Yêu cầu HS nghiên cứu sơ đồ 12 SGK. Hỏi:Để đời sau có chất lượng tốt, phải chăn nuôi vậtnuôi đực giống như thế nào?HS: Nghiên cứu sơ đồ trả lời được: Phải chăm sócvà nuôi dưỡng vật nuôi, tạo vật nuôi có khả năngphối giống tốt nhấtGV: Nhận xét kết luận - Sơ đồ 12GV: Yêu cầu HS liên hệ vật nuôi đực giống ở giađìnhHS: Liên hệ chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi đựcgiống. Hoạt động 3 (10 phút) 3. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.HS: Nghiên cứu thông tin sơ đồ 13 SGKGV? Vai trò của vật nuôi cái sinh sảnHS: Ảnh hưởng quyết định đến chất lượng đànvật nuôi conGV? Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản cầnchú ý các giai đoạn nào?HS: Giai đoạn mang thai và nuôi con.GV? Mỗi giai đoạn cần nhu cầu dinh dưỡng rasao?HS: Trình bày lớp bổ sungGV: Kết luận - Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định ...