Danh mục

Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 158.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua bộ sưu tập giáo án Cộng, trừ số hữu tỉ - Đại số 7 giúp quý thầy cô có thêm sự lựa chọn tư liệu giảng dạy trong việc chuẩn bị tài liệu giảng dạy. Với những giáo án được trình bày với bố cục rõ ràng, cẩn thận và chi tiết giúp quý thầy cô giáo có thể soạn cho mình một giáo án tốt nhất, giúp học sinh dễ dàng nắm được những kiến thức chính của bài về các phép cộng trừ các số hữu tỉ. Mong rằng những giáo án trong bộ sưu tập này sẽ giúp bạn có thêm nguồn tài liệu tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉGiáo án Đại số 7 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu bài học-1/ Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quytắc“ chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ- 2/Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kĩ năng áp dụng quy tắc “ chuyển vế”- 3/Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinhII. Chuẩn bị 1/Thày: Bảng phụ 2/Trò: sgk3/ ƯDCNTT và dự kiến PPDH: Aùp dụng PP vấn đáp gợi mởIII. Tiến trình tổ chức dạy học: 1, ổn định 2,Kiểm tra bài cũ(5’) Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số đã học ở lớp 6 a b a b + =? ; - =? m m m m 3, Bài mới(35’)Hoạt động của thày và trò Ghi bảngHĐ1: Đặt vấn đề vào bài(8’) a b a+ bGv:Chốt: + = ; m m m a b a− b - = m m m (a,b,m ∈ Z, m ≠ 0) và nêu vấn đề Ở tiết học trước ta đã biết SHT là số viếtđược dưới dạng phân số với tử và mẫu ∈Z,mẫu ≠ 0Do đó: Nếu gọi SHT a b x= , y = thì x + y =?; x - y = ? m mVậy quy tắc cộng trừ phân số cũng là quy tắccộng trừ các số hữu tỉ và đó cũng chính là nộidung của tiết học này.HĐ2: Cộng trừ hai số hữu tỉ(10’)Hs: Ghi quy tắc vào vở 1.Cộng trừ hai số hữu tỉGv: Đưa ra từng ví dụ a- Quy tắc: a b Với x = ; y = (a,b,m ∈ Z, m ≠ 0) m m a b a+ b Ta có : x+y = + =Hs: Trình bày lời giải từng câu m m m a b a− b x-y = - = m m m b- Ví dụ:Gv: Chữa và chốt lại cách giải từng câu sau đó −7 4 − 7+ 4 −3nhấn mạnh những sai lầm học sinh hay mắc * 3 + 3 = 3 = 3 = -1phải 5 1 − 5 1 − 5+ 1 − 4 − 2 * + = + = = = −6 6 6 6 6 6 3 5 2 15 14 15− 14 1Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm 2 ví * - = - = = 7 3 21 21 21 21dụ cuối vào bảng nhỏ − 8 15 − 4 5 − 4 − 5 − 9 * - = - = = =-1 18 27 9 9 9 9Hs: Các nhóm nhận xét bài chéo nhau 5 1 1 5 * 2-(- 0,5) = 2 + = 2+ = 2 = 10 2 2 2 2 3 − 2 9 − 10 − 1 * 0,6 + = + = = −3 5 3 15 15 1 1 2 5 + 6 11 * - (- 0,4) = + = = 3 3 5 15 15HĐ3: Quy tắc “ Chuyển vế”(12’) 2. Quy tắc “Chuyển vế” 3 1 a-Ví dụ: Tìm x biếtGv: Hãy tìm x biết x- = 4 2 3 1 x- = 1Hs: Đứng tại chỗ trình bày cách tìm x 4 2Gv: Ghi lên bảng và nêu cho học sinh rõ lí do 1 3 x= + 2 4để có quy tắc 5“ Chuyển vế” x= 4 Gv: Cho học sinh ghi quy tắc b- ...

Tài liệu được xem nhiều: